- Che Khuyết Điểm Clio có chiết xuất từ thiên nhiên, kết hợp cùng các dưỡng chất giúp tạo nên lớp kem ho Kết cấu kem mịn, dễ bám lên da mà không hề gây bết dính.~ Chất kem mỏng và bám dính vào da, dàn trải nhẹ nhàng mà không bị vón cục. Che phủ gần như tuyệt đối, ngụy trang hoàn hảo cho khuyết điểm mà không để lộ kem.
~ Thiết kế dạng thỏi, dễ dàng trong việc thao tác khi trang điểm. ~ Che phủ hoàn hào những khiếm khuyết trên da, tạo lớp trang điểm mịn màng và tự nhiên. * Hướng dẫn sử dụng: - Chấm lên các vùng da cần che khuyết điểm. - Tán đều để kem đạt hiệu quả tốt nhất.
Hay còn gọi là bơ hạt mỡ, được sử dụng sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm mắt, kem dưỡng da và kem chồng nẵng, son môi và các sản phẩm chăm sóc tóc nhờ khả năng dưỡng da và phục hồi da, tăng độ nhớt, chống lão hóa. Theo công bố của CIR, Shea butter an toàn với con người.
CI 77499 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV. Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Là một trong những khoáng chất tự nhiên quan trọng nhất thường được sử dụng trong nền trang điểm. Nó có tính ổn định & trơ hóa học, thường được sử dụng để tạo thêm độ lấp lánh & hiệu ứng ngọc trai tươi sáng (còn được gọi là CI 77019). Nó được sử dụng trong các sản phẩm làm móng, trang điểm và chăm sóc da.
Hiện chưa có báo cáo về tác dụng phụ của Mica đối với làn da. Tuy nhiên, nếu không cẩn thận khi hít các bột phấn có chứa Mica có thể gây ra các vấn đề cho đường hô hấp.
Một dẫn xuất họ paraben, được sử dụng như một loại chất bảo quản trong các loại mĩ phẩm như kem dưỡng da, các sản pHưn tắm. Ngoài ra chất này còn được sử dụng như một loại phụ gia thực phẩm (E217). Hàm lượng tối đa (an toàn với sức khỏe con người) cho tổng lượng propylparaben và butylparaben là 0,19%, theo công bố của European Union Scientific Committee on Consumer Safety.
~ Chø Khuyết Điểm The Saam Ardent Lady Cover Stick Concealer là công cụ lí tưởnggiúp che phủ nhiều khuyết điểm khác nhau~ Chiết xuất cây trà giúp chồng viêm cho da
~ Nếu khuôn mặt có quá nhiều khuyết điểm, làn da không được khỏe đẹp sẽ khiếnphụ nữ mất đi sự tự tin khi đối mặt với người khác. Một phương pháp hiệu quả giúpche đi các điểm xấu tức thì trên da chính là dùng kem che khuyết điểm. Mẹo trangđiểm khiển da trở nên mịn màng, xinh xắn hơn trong thời gian ngắn nhờ cách che đậyhoàn hảo. Đó cũng chính là ưu điểm nổi trội của Kem che khuyết điểm Merzy The FirstCreamy Concealer.- Sản phẩm mang 3 ưu điểm vượt trội là “lâu trôi, bến màu, che phủ hoàn hảo". Giúpche đậy các khuyết điểm hiệu quả như vết thâm mụn, lỗ chân lông to, vùng da sạmmàu, mẩn đỏ... Với kết cấu kem mỏng, mịn dễ dàn trải trên bề mặt da, vừa góp phầnhạn chế bã nhữn tiết ra vừa dưỡng ẩm cải thiện làn da nhạy cảm.- Merzy The First Creamy Concealer là sản phẩm che khuyết điểm vượt trội, được yêuthích bởi công nghệ che phủ cao. Ngoài ra sản phẩm còn được chiết xuất từ các thựcvật tự nhiên có khá năng dưỡng ẩm, chăm sóc làn da địu nhẹ, ẩm mịn.
- Kem Lót Vùng Mắt Tonymoly Panda Dream Brightening Eye Base 2 trong 1 vừa cóthể làm kem lót vùng mắt, vừa có thể dưỡng mắt 1 cách hoàn hảo sẽ đánh bay nỗi lovề quắng thâm cho các nàng, làm sáng lên hiệu quả vùng da quanh mắt.~ Tonymoly Panda's Dream Brightening Eye Base với thiết kế dạng thỏi vô cùng đángyêu với thành phần chính từ tự nhiên đã được kiểm nghiệm an toàn cho cả làn danhạy cảm:-_ Bột ngọc trai: tạo lớp màng giúp dưỡng da sáng hơn lên, dưỡng da giảm vệt nhăn vàlàm đồng đều màu với da mặt~ Chiết xuất Haloxyl: giúp tăng cường tuần hoàn máu dưới lớp da mắt, cung cấp độđàn hồi hiệu quả giúp da căng và mịn màng hơn.- Panda's Dream Brightening Eye Basa cực kì nhỏ gọn, dễ dàng mang theo và thuậntiện sử dụng khi cẩn thiết nhé. Sử dụng thời gian dài sẽ cải thiện màu da mắt rõ rệt.* Hướng dẫn sử dụng:- Sứ dụng như kem lót cho mắt trước khi đánh kem trang điểm.~ Thoa lên vùng da quanh mắt, cả trên và dưới, mát-xa nhẹ nhàng sau khi tán đều đểtạo lớp màng che phủ quầng thâm và nếp nhăn.
- Che Khuyết Điểm Clio có chiết xuất từ thiên nhiên, kết hợp cùng các dưỡng chất giúp tạo nên lớp kem ho Kết cấu kem mịn, dễ bám lên da mà không hề gây bết dính.~ Chất kem mỏng và bám dính vào da, dàn trải nhẹ nhàng mà không bị vón cục. Che phủ gần như tuyệt đối, ngụy trang hoàn hảo cho khuyết điểm mà không để lộ kem.
~ Thiết kế dạng thỏi, dễ dàng trong việc thao tác khi trang điểm.
~ Che phủ hoàn hào những khiếm khuyết trên da, tạo lớp trang điểm mịn màng và tự nhiên.
* Hướng dẫn sử dụng:
- Chấm lên các vùng da cần che khuyết điểm.
- Tán đều để kem đạt hiệu quả tốt nhất.
3 chức năng thành phần nổi bật
Spent Grain Wax
Skin-Conditioning Agent - Miscellaneous; Viscosity Increasing Agent - Nonaqueous
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter
Dịu da
Dưỡng ẩm


-
Hay còn gọi là bơ hạt mỡ, được sử dụng sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm
mắt, kem dưỡng da và kem chồng nẵng, son môi và các sản phẩm chăm sóc tóc nhờ
khả năng dưỡng da và phục hồi da, tăng độ nhớt, chống lão hóa. Theo công bố của CIR,
Shea butter an toàn với con người.
Khuyên dùng
BIS-DIGLYCERYL POLYACYLADIPATE-2
VINYL DIMETHICONE/METHICONE SILSESQUIOXANE CROSSPOLYMER
Silicone

Vinyl Dimethicone/Methicone Silsesquioxane Crosspolymer là một loại silicone, có tác
dụng hấp thụ các thành phần bột trong mĩ phẩm để làm dày và tạo cảm giác mềm mại
cho các sản phẩm trang điểm và chăm sóc da. Theo công bố của CIR, chất này an toàn
với sức khỏe con người.
Limnanthes Alba Seed Oil
Cấp ẩm
Chống lão hóa
Dịu da



Chống oxy hóa, dưỡng ẩm và ngăn ngừa mất nước cho da
Argania Spinosa Kernel Oil
Dưỡng ẩm
Dịu da


-
-
Skin-Conditioning Agent - Emollient; Skin-Conditioning Agent - Miscellaneous;Skin-
Conditioning Agent - Occlusive; SKIN CONDITIONING
Khuyên dùng
Cl 77499
CI 77499 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các
nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV.
Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Cl 77491
Cl 77491 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ
phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV,
Theo Environment Canada Domestic Substance Lis†, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Mica
Là một trong những khoáng chất tự nhiên quan trọng nhất thường được sử dụng trong nền trang điểm. Nó có tính ổn định & trơ hóa học, thường được sử dụng để tạo thêm độ lấp lánh & hiệu ứng ngọc trai tươi sáng (còn được gọi là CI 77019). Nó được sử dụng trong các sản phẩm làm móng, trang điểm và chăm sóc da.
Hiện chưa có báo cáo về tác dụng phụ của Mica đối với làn da. Tuy nhiên, nếu không cẩn thận khi hít các bột phấn có chứa Mica có thể gây ra các vấn đề cho đường hô hấp.
Titanium Dioxide
Chống tia UV

Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Methylparaben
Fragrance Ingredient; Preservative
Butylparaben
Một dẫn xuất họ paraben, được sử dụng như một loại chất bảo quản trong các loại mĩ
phẩm như kem dưỡng da, các sản pHưn tắm. Ngoài ra chất này còn được sử dụng như
một loại phụ gia thực phẩm (E217). Hàm lượng tối đa (an toàn với sức khỏe con người)
cho tổng lượng propylparaben và butylparaben là 0,19%, theo công bố của European
Union Scientific Committee on Consumer Safety.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ