~ Thỏi kem nền - che khuyết CLIO KILL COVER CONCEAL-DATION STICK - Đây là sản phẩm 2 trong 1 tích hợp cả kem nền và che khuyết điểm dạng thỏi tiệndụng, nhanh gọn. ~ Sản phẩm nên có độ che phủ cao nhưng không gây nặng mặt, bí da hay cakay, đamđến lớp nền hoàn hảo, mịn mượt và căng tràn nhờ thành phần dưỡng ẩm cao từ dungdịch Belgian Spa. - Khả năng gữ tone lâu cả ngày, lớp nền không bị bong tróc, xuống tone trong thờigian dài. ~ Thiết kể thông minh với cọ tán kem đi kèm giúp việc đánh nần trở nên dễ dàng hơn,lớp nền được tán đầu, che phủ tốt, tự nhiên hơn và tiết kiệm thời gian. Lông cọ mềmmại phù hợp với cả làn đa nhạy cảm.
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
Hay còn gọi là bơ hạt mỡ, được sử dụng sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm mắt, kem dưỡng da và kem chồng nẵng, son môi và các sản phẩm chăm sóc tóc nhờ khả năng dưỡng da và phục hồi da, tăng độ nhớt, chống lão hóa. Theo công bố của CIR, Shea butter an toàn với con người.
Là một trong những khoáng chất tự nhiên quan trọng nhất thường được sử dụng trong nền trang điểm. Nó có tính ổn định & trơ hóa học, thường được sử dụng để tạo thêm độ lấp lánh & hiệu ứng ngọc trai tươi sáng (còn được gọi là CI 77019). Nó được sử dụng trong các sản phẩm làm móng, trang điểm và chăm sóc da.
Hiện chưa có báo cáo về tác dụng phụ của Mica đối với làn da. Tuy nhiên, nếu không cẩn thận khi hít các bột phấn có chứa Mica có thể gây ra các vấn đề cho đường hô hấp.
Thông tin sản phẩm :Bút Che Khuyết Điểm Eucerin ProAcne Solution Cover Stick là sản phẩm che khuyết điểm chuyên biệt cho da mụn đến từ thương hiệu Eucerin, với công dụng 2 trong 1, vừa che khuyết điểm thâm mụn lại giúp giảm mụn nhờ thành phần Salicylic Acid (BHA) có công dụng kháng khuẩn và giảm viêm hiệu quả. Sản phẩm được chứng minh phù hợp cho cả làn da nhạy cảm nhất và có tác dụng giảm mụn đáng kể sau 3 tuần sử dụng.Loại da phù hợp :Sản phẩm phù hợp cho mọi loại da, đặc biệt là làn da nhạy cảm và dễ nổi mụn.Đối tượng sử dụng :Những người da có khuyết điểm như: vết thâm, mụn...Đặc điểm nổi bật :Công dụng 2 trong 1: vừa giúp giảm mụn, vừa hỗ trợ che khuyết điểm bao gồm nốt mụn và vết thâm, trên mặt.Thành phần chính là Salicylic Acid giúp làm giảm mụn nhờ khả năng kháng khuẩn và kháng viêm hiệu quả.Sản phẩm giúp che đi làn da không đều màu do thâm mụn, đồng thời bảo vệ vùng da đang gặp vấn đề trước khi trang điểm.Công thức không mùi và không chứa dầu, an toàn cho da, hạn chế kích ứng, không gây bít tắc lỗ chân lôngSản phẩm có thể sử dụng đồng thời với các liệu pháp trị mụn khác và có thể sử dụng cho phụ nữ mang thai.Hướng dẫn sử dụng :Sử dụng sản phẩm từ 1 đến 3 lần mỗi ngày để “che” đi mụn và các vết thâm trước khi tiếp tục với bước trang điểm.Không sử dụng lên môi hoặc vùng da quanh mắt.Tránh tiếp xúc trực tiếp với mắt và niêm mạc.Hướng dẫn bảo quản : Để nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.Để xa tầm tay trẻ em.Đậy nắp kín sau khi sử dụng.
Kem che khuyết điểm Missha Signature Extreme Cover Concealer với kết cấu dạngkem đặc có độ bám tốt sẽ che phủ hoàn hảo các khuyết điểm trên da đồng thời làmsảng tông màu da trong thời gian dài. Sắc tố che phủ Amino Acid mang đến hiệu quảtán sắc cao hơn hẳn, che phủ hoàn toàn các khuyết điểm trên da như vất thâm nám,tàn nhang, nếp nhần, lỗ chân lông, vùng da không đều màu... Kem chứa thành phầnPolymer không chỉ cải thiện độ bám mà còn kéo dài hiệu quả che phủ bằng cách tạolá chắn giữ ẩm cho da, kết hợp với Glycerin, bơ thực vật và Collagen duy trì làn damềm mại, ẩm mượt và đàn hồi. Bột làm sáng sẽ phản xạ và tán xạ ánh sáng, làm đầumàu da và giúp da trắng mịn, rạng rỡ hơn.Thành phần chínhˆ Thành Phần chống gốc tự do Fullerence ngăn ngửa lão hóa da SLLS báo vệ vàdưỡng ấm- Sắc tố che phủ Amino Acid tăng độ bám và độ che phủ của kem trên da- Hỗn hợp bơ hạt mỡ, bơ Capuacu, bơ ca cao giúp kem ẩm mượt, tan chảy ngay trênda- Hếp chất hoa trắng làm sáng da- Hỗn hợp chiết xuất thảo dược và trà nuôi dưỡng và duy trì độ ẩm cho da
~ Chø Khuyết Điểm The Saam Ardent Lady Cover Stick Concealer là công cụ lí tưởnggiúp che phủ nhiều khuyết điểm khác nhau~ Chiết xuất cây trà giúp chồng viêm cho da
~ Thỏi kem nền - che khuyết CLIO KILL COVER CONCEAL-DATION STICK
- Đây là sản phẩm 2 trong 1 tích hợp cả kem nền và che khuyết điểm dạng thỏi tiệndụng, nhanh gọn.
~ Sản phẩm nên có độ che phủ cao nhưng không gây nặng mặt, bí da hay cakay, đamđến lớp nền hoàn hảo, mịn mượt và căng tràn nhờ thành phần dưỡng ẩm cao từ dungdịch Belgian Spa.
- Khả năng gữ tone lâu cả ngày, lớp nền không bị bong tróc, xuống tone trong thờigian dài.
~ Thiết kể thông minh với cọ tán kem đi kèm giúp việc đánh nần trở nên dễ dàng hơn,lớp nền được tán đầu, che phủ tốt, tự nhiên hơn và tiết kiệm thời gian. Lông cọ mềmmại phù hợp với cả làn đa nhạy cảm.
7 chức năng thành phần nổi bật
Sodium Polyacrylate
-
Muối natri của polyacrylic acid. Nhờ khả năng hấp thụ nước mạnh mẽ, sodium
polyacrylate được ứng dụng như chất hấp thụ nước, chất tạo màng, tạo kiểu tóc, tăng
độ nhớt, điều hòa da, ... Chất này được CIR cho phép sử dụng trong mĩ phẩm và các sản
phẩm chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
Saccharide lsomerate
Skin- Conditioning Agent - Humectant
Butylene Glycol
-
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
Khuyên dùng
Dicaprylyl carbonate
Dịu da

Dicaprylyl carbonate là một thành phần của chất béo động thực vật, có tác dụng như
một chất làm mềm da hay thúc đẩy sự hấp thụ các thành phần khác trong sản phẩm
lên da. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng chất này trong một số sản phẩm có thể lên tới
34,5%, không gây kích ứng, hay mẫn cảm cho mắt và da.
Diethylhexyl carbonate
Dưỡng ẩm

Diethylhexyl carbonate là ester carboniec acid với ethylhexyl alcohol, có tác dụng như
một chất điều hòa và làm mềm da hay giúp các thành phần phân trong công thức sản
phẩm tán tốt hơn. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng chất này trong các sản phẩm được
ghi nhận cao nhất là 7,5%, không độc hại với cơ thể, tuy nhiên có thể gây kích ứng cho
da nhạy cảm và mắt.
Disodium EDTA
Muối chứa natri của EDTA. EDTA cũng như các muối của nó được sử dụng rộng rãi trong
nĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc và
làm sạch da, sản phẩm làm sạch cá nhân, xà phòng tầm, dấu gội và dầu xả, thuốc nhuộm
tóc, thuốc tẩy tóc và nhiều loại sản phẩm khác như chất bảo quản, giúp mĩ phẩm lầu bị
hư hại hơn khi tiếp xúc với không khí. Nó cũng được dùng thường xuyên trong điểu trị
nhiễm độc kim loại năng. Theo báo cáo đánh giá an toàn của CIR, EDTA và các muổi của
chúng an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm.
Niacinamide
Chống lão hóa

-
Niacinamide là một dạng vitamin B3, thường được dùng như một loại thực phẩm chức
năng cũng như thuốc. Niacinamide được sử dụng trong các sản phẩm chằm sóc tóc và
da, giúp phục hồi hư tổn của tóc bằng cách tăng cường độ mềm mượt, độ óng của tóc,
giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại của da. Các ảnh hưởng xấu của niacinamide chỉ
được quan tâm ở mức độ ăn uống. Theo công bố của nhóm các nhà khoa học trên tạp
chí Diabetologia (2000), thành phẩn này ít gây nguy hiểm cho sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Nylon-12
-
Một polymer đồng trùng ngưng của acid và amine có 12 carbon, thường được dùng như
một loại chất độn, chất kiểm soát độ lạc cho các loại mĩ phẩm và sản phẩm chăm sóc
cá nhân. EWG đánh giá chất này an tiễn 99% và nylon-12 cũng được FDA cấp phép cho
sử dụng trong nữ phẩm.
Khuyên dùng
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter
Dịu da
Dưỡng ẩm


-
Hay còn gọi là bơ hạt mỡ, được sử dụng sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm
mắt, kem dưỡng da và kem chồng nẵng, son môi và các sản phẩm chăm sóc tóc nhờ
khả năng dưỡng da và phục hồi da, tăng độ nhớt, chống lão hóa. Theo công bố của CIR,
Shea butter an toàn với con người.
Khuyên dùng
Theobroma Cacao (Cocoa) Seed Butter
Dưỡng ẩm

-
Fragrance Ingredient; Skin-Conditioning Agent - Occlusive; Skin Protectant; EMOLLIENT;
MASKING; SKIN CONDITIONING; SKIN PROTECTING
Khuyên dùng
CI 77499
CI 77499 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các
nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV.
Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Citric acid
Chống oxi hóa
.png)
-
Citric acid là một acid có nguồn gốc tự nhiên, đặc biệt phổ biến trong các loại quả họ
cam, chanh. Chất này và muối cũng như các ester của nó được sử dụng rộng rãi trong
các sản phẩm chăm sóc tóc và da, chất khử mùi, sữa tắm, xà phòng, chất tẩy rửa, nhờ
khả năng diệt khuẩn, làm se và mềm da, bảo quản. Theo thống kê số liệu an toàn của
pure-chemical.com, citric acid an toàn với con người khi tiếp xúc qua da cũng như qua
đường ăn uống.
Khuyên dùng
Glycerin
Chống lão hóa
Dưỡng da


Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
Mica
Là một trong những khoáng chất tự nhiên quan trọng nhất thường được sử dụng trong nền trang điểm. Nó có tính ổn định & trơ hóa học, thường được sử dụng để tạo thêm độ lấp lánh & hiệu ứng ngọc trai tươi sáng (còn được gọi là CI 77019). Nó được sử dụng trong các sản phẩm làm móng, trang điểm và chăm sóc da.
Hiện chưa có báo cáo về tác dụng phụ của Mica đối với làn da. Tuy nhiên, nếu không cẩn thận khi hít các bột phấn có chứa Mica có thể gây ra các vấn đề cho đường hô hấp.
Titanium Dioxide
Chống tia UV

Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Zinc Oxide
Cấp ẩm
Chống lão hóa


Ổn định trong ánh nắng mặt trời, bảo vệ da khỏi tia UV tốt hơn
OCTOCRYLENE
Cấp ẩm
Chống lão hóa
Phục hồi da
Dịu da




Có tác dụng giữ ẩm cho da. Trung hòa tia UV và giảm những tổn thương của ánh nắng gây ra cho da.
Sodium Hydroxide
Hydroxide của natri, là một hóa chất vô cơ thường được sử dụng như chất điều chỉnh
pH, tạo dung dịch đệm. Sodium hydroxide nguyên chất có thể ăn mòn da, gây bỏng nếu
tiếp xúc trực tiếp. Theo thống kê của CIR, hàm lượng chất này trong mĩ phẩm thường
nhỏ, gần như không gây ảnh hưởng đáng kể gì cho sức khỏe con người.
Dimethicone
Silicone

Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Ethylhexyl Methoxycinnamate
Chống tia UV

Hay còn gọi là octinoxate, tên thương mại là Eusolex 2292 and Uvinul MC80, là một ester
lỏng không tan trong nước. Công dụng nổi bật nhất của chất này là chất chống tác hại
của tia UV-B, thường được dùng trong các loại kem chống nẵng. Hàm lượng octinoxate
trong sản phẩm tối đa mà FDA cho phép (an toàn với người sử dụng) là 7,5%.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ