~ Chì Kẻ Mắt The Style Eye Liner Pencil Missha với thành phần thảo dược an toàn vớimọi loại da, giúp chăm sóc và nuôi dưỡng làn mi mắt của bạn. - Mềm mại lâu trôi đổi với vùng mắt nhạy cảm, an toàn cho da. - Dầu chì mềm mại, thiết kế thân chì vừa tay, rất dễ vẽ, dễ sử dụng cho người mới bắtđấu. ~ Sản phẩm lên màu nét, không vón cục, bám tốt, không trôi dưới nước.
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
- Chì Kẻ Mắt Shu Uemura Drawing Pancil mang đến sắc thái cuốn hút cho đôi mắt củabạn với chất chỉ mịn đán sát vào da.~ Có độ lì tốt với khả năng chống trôi hiệu quả
Chì kẻ mắt Missha The Style Long Wear Skinny Gel Pencil Liner với kết cấu mềm vànhiều kem, bền màu, dễ sử dụng mang lại cho bạn hiệu quả trang điểm tối ưu. Sảnphẩm có ưu điểm mềm mịn, lâu trôi, không gây kích ứng đa cho đôi mắt của bạn cảngthêm xinh đạp và rạng r8.Hướng dẫn sử dụng« Viên nhẹ từ đầu đến cuối đuôi mắt, hất nhẹ phần đuôi mắt lần trên« Viền quanh hết mi mắt dưới cho đôi mắt sắc nát, to tròn và ấn tượng hơn
- Kẻ Mắt The Face Shop Lovely ME:EX Catch My Eyeliner với dạng sáp văn mềm mạivà gọn nhẹ. Bạn có thể nhẹ nhàng tạo nét vẽ thanh mảnh và không hề lo đến việc gâytổn thương vùng da nhạy cảm quanh mắt.
~ Chì Kẻ Mắt The Style Eye Liner Pencil Missha với thành phần thảo dược an toàn vớimọi loại da, giúp chăm sóc và nuôi dưỡng làn mi mắt của bạn.
- Mềm mại lâu trôi đổi với vùng mắt nhạy cảm, an toàn cho da.
- Dầu chì mềm mại, thiết kế thân chì vừa tay, rất dễ vẽ, dễ sử dụng cho người mới bắtđấu.
~ Sản phẩm lên màu nét, không vón cục, bám tốt, không trôi dưới nước.
2 chức năng thành phần nổi bật
Hydrogenated Coco-Glycerides
Skin-Conditioning Agent - Emollient; SKIN CONDITIONING
Copernicia Cerifera (Carnauba) Wax
Sucrose Distearate
Dưỡng ẩm

-
Sucrose Distearate là ester của sucrose và stearic acid, có tác dụng như một chất nhũ
hóa, chất làm mềm da, thành phần của một số sản phẩm dưỡng ẩm, serum, mascara,....
Theo báo cáo của CIR, hàm lượng Sucrose Distearate cao nhất trong một số sản phẩm là
5,B%. Thành phần này được coi là an toàn khi tiếp xúc ngoài da cũng như đưa vào cơ thể
qua đường tiêu hóa.
Khuyên dùng
Stearic Acid
-
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng
như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử
dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu
trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Khuyên dùng
Lanolin
-
Lanolin hay sáp len, mỡ len, là sáp tiết ra từ một số động vật có lông len, như cừu nuôi,
được thêm vào một số sản phẩm như một thành phần nhũ hóa, điểu hòa da và tóc. Theo
dermstore.com, thành phần này an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
Khuyên dùng
Rhus Succedanea Fruit Wax
-
Sáp quả sơn, có tác dụng kết dính, tăng độ nhớt, làm mềm da, là thành phần của một số
nĩ phẩm trang điểm. Hàm lượng thành phần này trong các sản phẩm hiện nay được CIR
đánh giá là an toàn, ít độc hại với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Microcrystalline Wax
Dưỡng ẩm

-
Binder; Bulkirhs Agent: Emulsion Stabilizer; Viscosity Increasing Agent - Nonaqueous;
BINDING; EMULSION STABILISING; OPACIFYING; VISCOSITY CONTROLLING
Khuyên dùng
Triethylhexanoin
Fragrance Ingredient; Hair Conditioning Agent; Skin-Conditioning Agent - Occlusive;
ANTISTATIC; EMOLLIENT; MASKING; REFATTING; SKIN CONDITIONING; SOLVENT
CI 77499
CI 77499 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các
nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV.
Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Titanium Dioxide
Chống tia UV

Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Ferric Ferrocyanide
Ferric Ferrocyanide, hay còn gọi là "xanh Berlin", "xanh Phổ", là một muối phức tạp của
sắt và ion cyanide, có tác dụng như một chất tạo màu xanh chàm trong nhiều sản phẩm
làm đẹp, được FDA cấp phép.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ