Gel rửa mặt Eveline Moisturising and Soothing Facial Wash Gel với công thức rửa mặt hoạt tính thanh lọc da, dưỡng ẩm sâu và tái tạo da. Gel rửa mặt kết hợp tẩy trang dùng được cho da dễ bị kích ứng và các loại da khác giúp làm sạch sâu và lấy đi hết bụi bẩn.
LOẠI DA PHÙ HỢP :
- Phù hợp với mọi loại da kể cả da nhạy cảm.
CÔNG DỤNG :
- Giúp làm sạch nhẹ nhàng mọi loại da kể cả da nhạy cảm.
- Tái tạo làn da dễ bị kích ứng và mẩn đỏ mỗi ngày, giúp da luôn tươi mới và giảm thô ráp.
- Loại bỏ hiệu quả các tạp chất trên mặt mà không làm khô da, giúp da được thông thoáng.
- Hạn chế được tình trạng bít tắc lỗ chân lông giúp cho các bước dưỡng da tiếp theo đạt hiệu quả cao nhất.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :
- Làm ướt da bằng nước sạch, vùng mặt và cổ.
- Lấy một lượng gel vừa đủ tạo bọt trên lòng bàn tay sau đó thoa đều lên vùng da mặt và cổ, massage 3-5 phút.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
THÔNG TIN SẢN PHẨM :Gel rửa mặt cà phê Cocoon Dak Lak với công thức dịu nhẹ không chứa sulfate, gel rửa mặt cà phê Đắk Lắk có khả năng làm sạch hiệu quả mà không gây khô da, mang lại cảm giác sảng khoái cùng một làn da tươi mới, sạch thoáng và trông tràn đầy sinh lực để bắt đầu một ngày mới.LOẠI DA PHÙ HỢP :Phù hợp với mọi loại da.CÔNG DỤNG :Làm sạch da hiệu quả mà không gây khô da.Mang lại cảm giác sảng khoái cùng một làn da sạch thoáng cho một ngày mới đầy sinh lực. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :Lấy một lượng vừa đủ mát-xa nhẹ nhàng trên da ướt.Rửa sạch lại với nước.Dùng buổi sáng và tối. BẢO QUẢN :Để nơi khô ráo, thoáng mát.Tránh ánh nắng trực tiếp.Đóng nắp sau khi sử dụng.
THÔNG TIN SẢN PHẨM :Gel Rửa Mặt Hazeline Ngừa Mụn Dịu Nhẹ Matcha Tràm Trà 100g với thành phần tràm trà và matcha giúp làm sạch dịu nhẹ và ngăn ngừa mụn hiệu quả. Sản phẩm có độ pH cân bằng 5.5 an toàn, lành tính trên da.LOẠI DA PHÙ HỢP : - Sản phẩm phù hợp cho mọi loại da kể cả da nhạy cảm.GIẢI PHÁP CHO TÌNH TRẠNG DA : - Da dầu thừa, lỗ chân lông to.- Da thường gặp vấn đề về mụn.- Da nhạy cảm, kích ứng.ƯU THẾ NỔI BẬT : - Độ pH 5.5 dịu nhẹ, an toàn cho làn da nhạy cảm đặc biệt làn da mụn dễ bị tổn thương.- Chiết xuất tràm trà có khả năng kháng khuẩn, kiểm soát dầu thừa, điều tiết bã nhờn và ngăn ngừa mụn hiệu quả.- Matcha giàu chất chống oxy hoá, ngăn các vết thâm sau mụn và dưỡng da sáng mịn.- Salicylic Acid có tác dụng sạch sâu, loại bỏ bụi bẩn, dầu thừa, bã nhờn và làm thông thoáng lỗ chân lông, ngăn ngừa mụn xuất hiện.HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG : - Làm ướt mặt, cho một ít sữa rửa mặt ra lòng bàn tay.- Thoa và massage đều mặt.- Rửa lại bằng nước sạch.BẢO QUẢN :- Nơi khô ráo thoáng mát.- Tránh ánh nắng trực tiếp, nơi có nhiệt độ cao hoặc ẩm ướt.- Đậy nắp kín sau khi sử dụng.
ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG :Thích hợp với người trẻ tuổi, năng động, thường xuyên phải làm việc ngoài trời hoặc tiếp xúc với tia bức xạ (màn hình máy tính).ƯU ĐIỂM :- Giúp làm sạch da mặt hiệu quả. Lấy đi dầu thừa và cặn bã, làm sạch lỗ chân lông mà không lấy đi lớp dầu bảo vệ da và độ ẩm cần thiết, kiềm dầu tốt.- Kháng viêm mụn, phục hồi da tổn thương, giúp làm sáng đồng thời tái tạo và nuôi dưỡng da.- Cân bằng pH và hệ vi sinh vật trên da.HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :Làm ẩm da với nước, cho một lượng gel vừa đủ ra tay, tạo bọt, thoa sản phẩm lên mặt, tránh vùng da quanh mắt. Massage nhẹ nhàng, sau đó rửa sạch lại với nước và dùng khăn sạch thấm khô.
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
Gel rửa mặt Eveline Moisturising and Soothing Facial Wash Gel với công thức rửa mặt hoạt tính thanh lọc da, dưỡng ẩm sâu và tái tạo da. Gel rửa mặt kết hợp tẩy trang dùng được cho da dễ bị kích ứng và các loại da khác giúp làm sạch sâu và lấy đi hết bụi bẩn.
LOẠI DA PHÙ HỢP :
- Phù hợp với mọi loại da kể cả da nhạy cảm.
CÔNG DỤNG :
- Giúp làm sạch nhẹ nhàng mọi loại da kể cả da nhạy cảm.
- Tái tạo làn da dễ bị kích ứng và mẩn đỏ mỗi ngày, giúp da luôn tươi mới và giảm thô ráp.
- Loại bỏ hiệu quả các tạp chất trên mặt mà không làm khô da, giúp da được thông thoáng.
- Hạn chế được tình trạng bít tắc lỗ chân lông giúp cho các bước dưỡng da tiếp theo đạt hiệu quả cao nhất.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :
- Làm ướt da bằng nước sạch, vùng mặt và cổ.
- Lấy một lượng gel vừa đủ tạo bọt trên lòng bàn tay sau đó thoa đều lên vùng da mặt và cổ, massage 3-5 phút.
- Sau đó rửa lại bằng nước sạch, thấm khô.
- Ngày 2 lần sáng và tối.
BẢO QUẢN :
- Tránh ánh nắng trực tiếp.
- Để nơi khô ráo, thoáng mát.
- Đậy nắp kín sau khi sử dụng.
Sodium Citrate
Muối natri của citric acid - acid có nguồn gốc từ các loại quả họ cam, chanh, được sử
dụng trong rất nhiều loại mĩ phẩm nhờ khả năng kiểm soát pH, điều hòa da, diệt khuẩn,
.. Theo Cosmetics database, sodium citrate an toàn với sức khỏe con người.
Ethylhexylglycerin
-
Ethylhexylglycerin là một ether được sử dụng trong một số sản phẩm tắm, sản phẩm cơ
thể và tay, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm mắt, nền tảng, sản phẩm chăm sóc
tóc và kem chống nắng. Chất này thường được sử dụng như chất giúp tăng khả năng
bảo quản, chất điểu hòa, giảm bong tróc da, chất hoạt động bề mặt. Ethylhexylglycerin
trong mĩ phẩm thường không gây kích ứng. Theo CPS&Q, mĩ phẩm có thành phần 5%
Ethylhexviglvoarin hoặc cao hơn có thể gây kích ứng nhẹ khi tiếp xúc với mắt. Ít có báo
cáo y tế về kích ứng da khi tiếp xúc với Ethylhexylglycerin.
Khuyên dùng
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
POTASSIUM HYDROXIDE
Hydroxide của kali, là một hóa chất vô cơ thường được sử dụng như chất điều chỉnh pH,
tạo dung dịch đệm. Potassium hydroxide nguyên chất có thể ăn mòn da, gây bỏng nếu
tiếp xúc trực tiếp. Theo công bố của CIR, hàm lượng chất này trong mĩ phẩm thường
nhỏ, gần như không gây ảnh hưởng đáng kể gì cho sức khỏe con người.
Sodium Hydroxide
Hydroxide của natri, là một hóa chất vô cơ thường được sử dụng như chất điều chỉnh
pH, tạo dung dịch đệm. Sodium hydroxide nguyên chất có thể ăn mòn da, gây bỏng nếu
tiếp xúc trực tiếp. Theo thống kê của CIR, hàm lượng chất này trong mĩ phẩm thường
nhỏ, gần như không gây ảnh hưởng đáng kể gì cho sức khỏe con người.
Hydrogenated Starch Hydrolysate
Humectant; Oral Care Agent; Skin-Conditioning Agent - Humectant
Tetrasodium Glutamate Diacetate
Potassium Sorbate
-
Muối kali của sorbic acid, được dùng trong mĩ phẩm cũng như thực phẩm (E202) như
một loại chất bảo quản. Ở nồng độ cao, chất này có thể gây kích ứng mắt, da. Tuy
nhiên, theo báo cáo của CIR, hàm lượng chất này thông thường được sử dụng là dưới
0,2% không gây kích ứng cho con người.
Khuyên dùng
Sodium Benzoate
Muổi natri của axit benzoic, thường được sử dụng rộng rãi như chất bảo quản trong các
loại mĩ phẩm cũng như thực phẩm (hiệu phụ gia E211). Theo IJT và EPA, hàm lượng
thấp như trong hầu hết các loại thư bhẩm cũng như mĩ phẩm, chất này an toàn với sức
khỏe con người.
Sodium PCA
Tartaric acid
AHA

Tartaric acid là một acid hữu cơ có nguồn gốc tự nhiên, được tìm thấy nhiều trong nho,
Chuối, cam, chanh. Đây là một thành phần tạo hương, cũng như điều chỉnh và ổn định
pH cho một số sản phẩm. Tartaric acid nguyên chất có thể gây kích ứng khi tiếp xúc
ngoài đa hay hít phải, tuy nhiên, theo báo cáo của CIR, khi nằm trong hỗn hợp sản phẩm
cùng những thành phần khác, với hàm lượng vừa phải như trong các sản phẩm thông
thường, chất này an toàn cho sức khỏe con người.
LYSINE
Glycine
Dưỡng ẩm

Glycine là một trong những amino acid cấu tạo nên protein trong cơ thể động vật và
người. Các amino acid thường được sử dụng như chất điều hòa da và tóc trong các sản
phẩm chăm sóc trẻ em, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm mắt, kem cạo râu
cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và da. Theo Cosmetics Database, glycine an toàn
với cơ thể người.
Sodium Glutamate
Hydrolyzed Wheat Protein
Dưỡng ẩm

-
Hỗn hợp các protein trong lúa mạch được thủy phân, chứa các thành phần có tác
dụng tạo màng, điều hòa tóc và da. Theo công bố của CIR, hàm lượng tối đa của thành
phần này trong mĩ phẩm và các chăm sóc cá nhân là 1,7%. Các thí nghiệm cho thấy
hydrolyzed wheat protein không gầy kích ứng cho da, được CIR kết luận là an toàn cho
mục đích sử dụng làm mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Fructose
Glucose
Dưỡng ẩm

Glucose là một loại đường đơn, đóng vai trò quan trọng trong sự sống của sinh vật.
Glucose được ứng dụng làm chất tạo vị, chất tăng cường độ ẩm và giữ ẩm cho đa trong
các sản phẩm tắm và làm sạch, sản phẩm trang điểm, sản phẩm chăm sóc tóc và da.
Theo FDA và CIR, chất này hoàn toàn an toàn khi tiếp xúc ngoài da cũng như đưa vào cơ
thể,
Urea
Dưỡng ẩm
Dịu da


Urea được thêm vào mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân để kiểm soát pH của
sản phẩm, có tác dụng như một thành phần dưỡng ẩm, bảo vệ da. Chất này được CIR
công bố là an toàn cho mục đích sử dụng làm mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá
nhân.
Centella Asiatica Leaf Extract
BUTYLENE GLYCOL
Cấp ẩm
Chống lão hóa
Dưỡng da



Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
Salicylic Acid
Cấp ẩm
Chống lão hóa


Thành phần hóa học thích nghi trên da, không chà xát, đẩy nhanh chóng bụi bẩn và bã nhờn lên bề mặt da
Malic acid
Glycolic acid
AHA

Glycolic acid là một acid có nguồn gốc từ mía, được sử dụng như một chất điều chỉnh
pH, tẩy da chết trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo LEAFtv, ở hàm lượng thấp,
thành phần này an toàn cho làn da. Tuy nhiên khi tiếp xúc với sản phẩm chứa glycolic
acid nỗng độ cao, trong thời gian dài, có thể gây ra ảnh hưởng cho làn da như ửng đỏ,
cảm giác nhức và rát, bong tróc,....
Lactic acid
Dưỡng ẩm
AHA


Lactic acid là acid có nguồn gốc từ quá trình lên men tự nhiên, với nhiều công dụng như
dưỡng ẩm, tẩy da chết, thường được sử dụng trong mĩ phẩm cũng như các sản phẩm
chăm sóc cá nhân với chức năng điều chỉnh pH, điều hòa da. Theo CIR, lactic acid trong
các sản phẩm nhìn chung an toàn với cơ thể người khi hàm lượng không quá 10%.
Sodium Hyaluronate
Cấp ẩm
Chống lão hóa
Dưỡng da
Phục hồi da
Dịu da





“Chìa khóa” giữ ẩm và tái tạo làn da cực kỳ hiệu quả
Melaleuca Alternifolia Leaf Oil
Hydrogenated Castor Oil
Dưỡng ẩm

-
Tinh dầu thầu dầu được hydro hóa, được ứng dụng là chất làm mềm da, chất nhữ hóa,
chất dưỡng ẩm hay chất kiểm soát độ nhớt trong các sản phẩm mĩ phẩm. Chất này được
CIR công bố là an toàn với làn da.
Khuyên dùng
Aloe Barbadensis Leaf Juice
Citric acid
Chống oxi hóa
.png)
-
Citric acid là một acid có nguồn gốc tự nhiên, đặc biệt phổ biến trong các loại quả họ
cam, chanh. Chất này và muối cũng như các ester của nó được sử dụng rộng rãi trong
các sản phẩm chăm sóc tóc và da, chất khử mùi, sữa tắm, xà phòng, chất tẩy rửa, nhờ
khả năng diệt khuẩn, làm se và mềm da, bảo quản. Theo thống kê số liệu an toàn của
pure-chemical.com, citric acid an toàn với con người khi tiếp xúc qua da cũng như qua
đường ăn uống.
Khuyên dùng
Parfum / Fragrance
Sodium chloride
Kháng khuẩn

Hay muối ăn, được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm vệ sinh răng miệng, dầu gội,
nước hoa, đa, tóc, móng tay, làm sạch, kem chống nắng, trang điểm và tắm như một
chất diệt khuẩn, chất điều vị. Theo báo cáo an toàn của NEB, thành phần này hoàn toàn
với cơ thể con người.
Triethyl Citrate
Niacinamide
Chống lão hóa

-
Niacinamide là một dạng vitamin B3, thường được dùng như một loại thực phẩm chức
năng cũng như thuốc. Niacinamide được sử dụng trong các sản phẩm chằm sóc tóc và
da, giúp phục hồi hư tổn của tóc bằng cách tăng cường độ mềm mượt, độ óng của tóc,
giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại của da. Các ảnh hưởng xấu của niacinamide chỉ
được quan tâm ở mức độ ăn uống. Theo công bố của nhóm các nhà khoa học trên tạp
chí Diabetologia (2000), thành phẩn này ít gây nguy hiểm cho sức khỏe con người.
Khuyên dùng
PEG-7 GLYCERYL COCOATEDI
Dưỡng da
Phục hồi da


Tăng cường độ trơn mướt cho da Làm mềm da, giúp gia mịn màng
Charcoal Powder
-
Bột than, có tác dụng như một chất làm sạch, chất hấp phụ bã nhờn, chất tạo màu, tạo
độ đục cho sản phẩm. Thành phần này được EWG xếp vào nhóm an toàn cho cơ thể.
Khuyên dùng
Coco-Betaine
Lauroyl/Myristoyl Methyl Glucamide
Glycerin
Chống lão hóa
Dưỡng da


Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
Cocamide DEA
Cocamidopropyl Betaine
-
Cocamidopropyl Betaine (viết tắt là CAPB) có nguồn gốc từ dầu dừa. Được ứng dụng
như chất tạo bọt trong xà phòng và các sản phẩm tầm, cũng như chất nhũ hóa trong
các loại rĩ phẩm. Theo kết quả một vài nghiên cứu, chất này có thể gây kích ứng, dị ứng
cho một số người, nhưng nhìn chung an toàn với làn da.
Khuyên dùng
Sodium Laureth Sulfate
Aqua / Water
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ