Kem dưỡng da Eveline Coenzyme Q10 Goat's Milk cung cấp độ ẩm cho da, giúp làm dịu da, giúp da mềm mại, mịn màng và trắng sáng hơn, góp phần ngăn ngừa lão hoá da.
LOẠI DA PHÙ HỢP :
Phù hợp với mọi loại da.
GIẢI PHÁP CHO TÌNH TRẠNG DA :
Da thâm sạm.
Da có dấu hiệu lão hóa.
CÔNG DỤNG :
Dưỡng da sữa dê giàu protein và vitamin giúp nuôi dưỡng làn da trắng mịn, ẩm mượt.
Coenzyme Q10 và các Polyphenol giúp tái tạo da, chống lão hóa da mạnh mẽ.
Giữ ẩm sâu lên tới 24h, tạo cảm giác thư giãn thoải mái cho người dùng.
Làm dịu kích ứng, tái tạo và bảo vệ lớp biểu bì, làm chậm quá trình lão hóa, dưỡng da trắng sáng.
Kết hợp với công thức cải tiến giúp làm chậm quá trình lão hóa và ngừa nhăn da, giúp da trở nên trắng sáng đã được công nhận và chứng minh là có hiệu quả tuyệt đối.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :
Dùng 2 lần/ngày vào buổi sáng và tối trước khi đi ngủ.
Làm sạch da trước khi dùng, thoa một lượng kem vừa đủ vỗ nhẹ vùng da mặt, cổ trong vài phút cho kem thẩm thấu sâu.
Một dẫn xuất họ paraben, được sử dụng như một loại chất bảo quản trong các loại mĩ phẩm như kem dưỡng da, các sản pHưn tắm. Ngoài ra chất này còn được sử dụng như một loại phụ gia thực phẩm (E217). Hàm lượng tối đa (an toàn với sức khỏe con người) cho tổng lượng propylparaben và butylparaben là 0,19%, theo công bố của European Union Scientific Committee on Consumer Safety.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Propanediol hay propylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo báo cáo của CIR, các ảnh ng xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở liểu lượng cao, cớn propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer (hay AACP) là một polymer. Nhờ phân tử chứa cả thành phần ưa nước lẫn kị nước mà chất này thường được ứng dụng như chất kết dinh hai pha nước và dầu, chất ổn định để tăng độ nhớt của sản phẩm. AACP thường được tìm thấy trong các loại kem dưỡng ẩm, kem chống nắng, sữa rửa mặt và chăm sóc da chống lão hóa nói chung. AACP trong mỉ phẩm được CIR công bố là an toàn với con người.
Polybutene là hỗn hợp một số polymer, là một chất lỏng nhạt, dính, được sử dụng như một chẩykết đính, chất tăng độ nhớt trong các sản phẩm trang điểm, son môi và các sản phẩm chăm sóc da. Chất này được CIR kết luận là an toàn với mục đích sử dụng chăm sóc cá nhân và mĩ phẩm.
Hay còn gọi là Octadecyl Alcohol hoặc 1-Octadecanol – một hợp chất hữu cơ thuộc nhóm cồn béo, có nguồn gốc từ Stearic Acid (một axit béo bão hòa tự nhiên được điều chế bằng quá trình hydro hóa với các chất xúc tác). Cetearyl Alcohol có dạng hạt trắng hoặc vảy và không tan trong nước.
Tác dụng:
Tạo một hàng rào giúp hút ẩm từ môi trường để làm mềm và bổ sung độ ẩm cho da
Có thể đóng vai trò như một chất nhũ hóa và chất làm đặc trong mỹ phẩm
là thành phần mỹ phẩm được sử dụng phổ biến, nước gần như luôn được liệt kê đầu tiên trong bảng thành phần trên một nhãn nguyên liệu vì nó thường là thành phần có nồng độ cao nhất trong công thức. Nước có thể không phải là một thành phần quan trọng cho da. Chỉ cần 10% nồng độ nước trong lớp ngoài của da là cần thiết cho sự mềm mại và tính dẻo dai trong phần này của lớp biểu bì.
- Kem dưỡng The Face Shop Mango seed silk Moisturizing Facial Butter 50ml với thànhphần xoài tự nhiên từ hạt giống Châu phí có nhiều dưỡng chất như vitamin A,B2,Cgiúp da luôn mềm mịn, giảm nếp nhãn, đầu màu và chống lại quá trình lão hóa phứchợp cùng hạt Quinoa và cacao, bưởi bổ sung protein cho da giúp ăn chắc khỏe mạnhvà dưỡng ẩm không gây bết dính khi sử dụng.
Kem Dưỡng Re:p Phục Hồi, Tái Tạo Da Mụn, Nhạy Cảm 30ml là dòng kem dưỡng đến từ thương hiệu mỹ phẩm Re:p của Hàn Quốc, với thành phần chính chiết xuất từ rau má giúp đẩy nhanh quá trình tái tạo da, phục hồi, giảm kích ứng tấy đỏ da. Ngoài ra sản phẩm chứa 5% thành phần Panthenol cấp nước, cấp ẩm, hỗ trợ làm da mịn mượt ngăn ngừa các nếp nhăn và tăng cường bảo vệ da, hỗ trợ kháng khuẩn cho da.Loại da phù hợp:Sản phẩm phù hợp với mọi loại da.Có thể dùng được cho phụ nữ mang thai và cho con bú.Giải pháp tình trạng da:Da sau khi nặn mụn hoặc có tác động xâm lấn.Da kích ứng nhẹ ở người lớn, trẻ em, trẻ sơ sinh.Da mẫn cảm, dễ kích ứng.Da thiếu ẩm - thiếu nước.Ưu thế nổi bật:5% Pathenol (nồng độ cao nhất của Pathenol trong các sản phẩm bôi da) cung cấp nước, độ ẩm đồng thời hỗ trợ kháng khuẩn cho da.Phức hợp 5 loại chiết xuất rau má thúc đẩy quá trình tái tạo da, giúp làm lành vết thương và làm mờ sẹo.Bổ sung các khoáng chất kẽm, magie và mangan có khả năng kháng khuẩn, giảm tình trạng sưng viêm daĐộ an toàn:Đạt chứng chỉ Organic USDA Hoa Kỳ (Chứng chỉ nghiêm ngặt và uy tín nhất Thế Giới)An toàn cho trẻ em, phụ nữ mang thái và đang cho con búĐược kiểm chứng an toàn và hiệu quả bởi bác sĩ da liễuKhông chứa 10 hoạt chất có hại cho làn da và sức khoẻKhông thử nghiệm trên động vật100% bao bì có thể tái chếĐược bác sĩ da liễu kiểm định về hiệu quả và độ an toànHướng dẫn sử dụngLấy 1 lượng vừa đủ lên tay và apply lên daMassage cho đến khi kem thẩm thấu, theo chiều từ dưới lên trên, từ trong ra ngoàiDa bị kích ứng và da khô: 2 lần/ ngàyDa bị nứt nẻ: 3 lần/ ngàyĐối với các vấn đề da khác: 2 lần/ ngàyBảo quản:Nơi khô ráo thoáng mát.Tránh ánh nắng trực tiếp, nơi có nhiệt độ cao hoặc ẩm ướt.Đậy nắp kín sau khi sử dụng.Dung tích: 30mlThương hiệu: Re:pXuất xứ thương hiệu: Hàn QuốcSản xuất tại: Hàn Quốc.
Gel Dưỡng Ẩm Ban Đêm Paula’s Choice Skin Balancing Invisible Finish Moisture Gel là kem dưỡng ẩm ban đêm chuyên biệt dành cho da dầu & hỗn hợp dầu đến từ thương hiệu Paula's Choice, với công thức dạng gel siêu nhẹ có chứa thành phần Niacinamide, giúp cung cấp độ ẩm cần thiết cho làn da khỏe mạnh nhưng không hề gây nhờn rít, đồng thời cải thiện tình trạng lỗ chân lông to và chống oxy hóa, ngăn ngừa các tác hại từ môi trường bên ngoài.Loại da phù hợp:Sản phẩm phù hợp cho da dầu, hỗn hợp thiên dầu.Giải pháp cho tình trạng da:Da dầu thừa - lỗ chân lông toDa sạm, xỉn màuDa dầu thiếu ẩm, da bị mất hàng rào độ ẩm tự nhiênƯu thế nổi bật:Kem Dưỡng Ẩm Paula’s Choice Skin Balancing Invisible Finish Moisture Gel được thiết kế dành riêng cho làn da nhiều dầu nhờn với các ưu điểm nổi bật như sau:Chứa Niacinamide có khả năng điều tiết bã nhờn dư thừa, kiềm dầu và hỗ trợ thu nhỏ lỗ chân lông hiệu quả.Ngoài ra Niacinamide còn giúp dưỡng sáng và làm đều màu da, cải thiện thâm mụn và đốm nâu, đồng thời ngăn ngừa xuất hiện các dấu hiệu lão hóa sớm.Cung cấp lượng hydrat thiết yếu, bổ sung độ ẩm cần thiết cho da nhờ thành phần Hyaluronic Acid.Bổ sung các hoạt chất chống oxy hóa như chiết xuất Trà Xanh, Nho, Dầu Mầm Lúa Mạch, Vitamin C & E... giúp chống lại các tác hại từ môi trường và duy trì làn da rạng rỡ, khỏe mạnh.Kết cấu đặc biệt dạng gel siêu nhẹ, thẩm thấu nhanh chóng và không gây nhờn dính trên da.Thiết kế dạng tuýp giúp bảo quản kem dưỡng được tốt hơn, đảm bảo vệ sinh khi sử dụng.Độ an toàn:Không màu, không mùi, không gây kích ứng da. Bảo quản:Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.Đậy nắp kín sau khi sử dụng.Dung tích: 60mlThương hiệu: Paula's ChoiceXuất xứ thương hiệu: MỹSản xuất tại: Mỹ
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
Kem dưỡng da Eveline Coenzyme Q10 Goat's Milk cung cấp độ ẩm cho da, giúp làm dịu da, giúp da mềm mại, mịn màng và trắng sáng hơn, góp phần ngăn ngừa lão hoá da.
LOẠI DA PHÙ HỢP :
GIẢI PHÁP CHO TÌNH TRẠNG DA :
CÔNG DỤNG :
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :
BẢO QUẢN :
Limonene
-
Một loại terpene được tìm thấy trong vỏ của các loại quả có múi như cam, chanh, ... Chất
này được ứng dụng rộng rãi trong nhiều sản phẩm chăm sóc cơ thể, cũng như trong
thực phẩm, để tạo mùi chanh. Theo công bố của WHO, Limonene an toàn với sức khỏe
con người.
Khuyên dùng
Linalool
Linalool có mùi giống hoa oải hương, thường được sử dụng như chất tạo mùi trong các
loại kem dưỡng da sau cạo râu, sữa tắm, sữa tắm, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm
sóc tóc, son môi, kem dưỡng ẩm, nước hoa, dầu gội, sản phẩm chăm sóc da và kem
chống nắng. Chất này được FDA coi là an toàn với mục đích tạo hương, tuy nhiên việc
sử dụng chất này được kiểm soát theo tiêu chuẩn do IFRA ban hành, bởi có thể gây kích
Ứng.
Hexyl Cinnamal
Fragrance Ingredient; MASKING
CITRONELLOL
BENZYL SALICYLATE
ALPHA-ISOMETHYL IONONE
Ethylhexylglycerin
-
Ethylhexylglycerin là một ether được sử dụng trong một số sản phẩm tắm, sản phẩm cơ
thể và tay, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm mắt, nền tảng, sản phẩm chăm sóc
tóc và kem chống nắng. Chất này thường được sử dụng như chất giúp tăng khả năng
bảo quản, chất điểu hòa, giảm bong tróc da, chất hoạt động bề mặt. Ethylhexylglycerin
trong mĩ phẩm thường không gây kích ứng. Theo CPS&Q, mĩ phẩm có thành phần 5%
Ethylhexviglvoarin hoặc cao hơn có thể gây kích ứng nhẹ khi tiếp xúc với mắt. Ít có báo
cáo y tế về kích ứng da khi tiếp xúc với Ethylhexylglycerin.
Khuyên dùng
DMDM Hydantoin
Propylparaben
Một dẫn xuất họ paraben, được sử dụng như một loại chất bảo quản trong các loại mĩ
phẩm như kem dưỡng da, các sản pHưn tắm. Ngoài ra chất này còn được sử dụng như
một loại phụ gia thực phẩm (E217). Hàm lượng tối đa (an toàn với sức khỏe con người)
cho tổng lượng propylparaben và butylparaben là 0,19%, theo công bố của European
Union Scientific Committee on Consumer Safety.
Butylparaben
Một dẫn xuất họ paraben, được sử dụng như một loại chất bảo quản trong các loại mĩ
phẩm như kem dưỡng da, các sản pHưn tắm. Ngoài ra chất này còn được sử dụng như
một loại phụ gia thực phẩm (E217). Hàm lượng tối đa (an toàn với sức khỏe con người)
cho tổng lượng propylparaben và butylparaben là 0,19%, theo công bố của European
Union Scientific Committee on Consumer Safety.
Ethylparaben
Fragrance Ingredient; Preservative
Methylparaben
Fragrance Ingredient; Preservative
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Trisodium EDTA
Potassium Sorbate
-
Muối kali của sorbic acid, được dùng trong mĩ phẩm cũng như thực phẩm (E202) như
một loại chất bảo quản. Ở nồng độ cao, chất này có thể gây kích ứng mắt, da. Tuy
nhiên, theo báo cáo của CIR, hàm lượng chất này thông thường được sử dụng là dưới
0,2% không gây kích ứng cho con người.
Khuyên dùng
Citric acid
Chống oxi hóa
.png)
-
Citric acid là một acid có nguồn gốc tự nhiên, đặc biệt phổ biến trong các loại quả họ
cam, chanh. Chất này và muối cũng như các ester của nó được sử dụng rộng rãi trong
các sản phẩm chăm sóc tóc và da, chất khử mùi, sữa tắm, xà phòng, chất tẩy rửa, nhờ
khả năng diệt khuẩn, làm se và mềm da, bảo quản. Theo thống kê số liệu an toàn của
pure-chemical.com, citric acid an toàn với con người khi tiếp xúc qua da cũng như qua
đường ăn uống.
Khuyên dùng
Sodium Citrate
Muối natri của citric acid - acid có nguồn gốc từ các loại quả họ cam, chanh, được sử
dụng trong rất nhiều loại mĩ phẩm nhờ khả năng kiểm soát pH, điều hòa da, diệt khuẩn,
.. Theo Cosmetics database, sodium citrate an toàn với sức khỏe con người.
Linoleic Acid
Dưỡng ẩm

-
Linoleic acid là một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, quan trọng với cơ thể con người,
được sử dụng như một chất hoạt động bể mặt, dưỡng ẩm, kháng viêm, giảm mụn, làm
sáng da trong nhiều mĩ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân. Hàm lượng của thành
phần này trong các sản phẩm thông thường được CIR công nhận là an toàn cho sức
khỏe con người.
Khuyên dùng
Diethylhexyl Syring Ylidenemalonate
Caprylic/Capric Triglyceride
-
Caprylic/Capric Triglyceride là một số lipid có nguồn gốc từ dầu dừa, có thành phần hóa
học gồm caprylic acid, capric acid và glycerol. Chất này được sử dung trong mĩ phẩm
với chức năng làm mềm, phục hồi tổn thương da, dưỡng ẩm. Chất này còn được sử dụng
như một loại phụ gia thực phẩm. Caprylic/Capric Triglyceride được CIR công nhận là an
toàn, ít nguy hiểm với sức khỏe con người khi ăn ở nổng độ thấp. Theo báo cáo của CIR,
hàm lượng cũng như mức độ tiếp xúc qua mĩ phẩm của chất này thấp hơn nhiều so với
việc sử dụng làm phụ gia thực phẩm.
Khuyên dùng
Propylene Glycol
-
Propanediol hay propylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo báo cáo của
CIR, các ảnh ng xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở
liểu lượng cao, cớn propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm
chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
Polysorbate 20
Dưỡng ẩm

-
Polysorbate 20, cùng nhóm các polysorbate, là chất nhũ hóa thường được sử dụng
trong các sản phẩm chăm sóc, làm sạch và trẻ hóa da, kem nền và phấn nền, dầu gội.
Chất này còn được dùng như một loại phụ gia thực phẩm. Cosmetics Database công bố:
ở hàm lượng thấp thường sử dụng trong mĩ phẩm, polysorbate 20 an toàn với cơ thể
người.
Khuyên dùng
Disodium EDTA
Muối chứa natri của EDTA. EDTA cũng như các muối của nó được sử dụng rộng rãi trong
nĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc và
làm sạch da, sản phẩm làm sạch cá nhân, xà phòng tầm, dấu gội và dầu xả, thuốc nhuộm
tóc, thuốc tẩy tóc và nhiều loại sản phẩm khác như chất bảo quản, giúp mĩ phẩm lầu bị
hư hại hơn khi tiếp xúc với không khí. Nó cũng được dùng thường xuyên trong điểu trị
nhiễm độc kim loại năng. Theo báo cáo đánh giá an toàn của CIR, EDTA và các muổi của
chúng an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm.
Triethanolamine
Triethanolamine (viết tắt là TEOA) là một hợp chất hữu cơ có mùi khai, có chức năng
như chất hoạt động bể mặt, chất điều chỉnh pH, thường được dùng trong sữa tắm, kem
chống nắng, nước rửa tay, kem cạo râu. Theo thống kê của CIR, có một số báo cáo về
trường hợp dị ứng với thành phần này, nhưng nhìn chung chất này ít có khả năng gây
kích ứng da.
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Dưỡng ẩm

Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer (hay AACP) là một polymer. Nhờ phân tử
chứa cả thành phần ưa nước lẫn kị nước mà chất này thường được ứng dụng như chất
kết dinh hai pha nước và dầu, chất ổn định để tăng độ nhớt của sản phẩm. AACP thường
được tìm thấy trong các loại kem dưỡng ẩm, kem chống nắng, sữa rửa mặt và chăm sóc
da chống lão hóa nói chung. AACP trong mỉ phẩm được CIR công bố là an toàn với con
người.
Parfum / Fragrance
Lecithin
Dịu da

Lecithin là hỗn hợp các diglyceride của stearic acid, palmitic acid và oleic acid, liên kết
với ester choline của photphoric acid. Chất này thường được sử dụng như chất nhũ hóa
bể mặt, điều hòa da, tạo hỗn địch. Theo thống kê của CIR, các loại sữa rửa có thành
phần Lecithin an toàn cho da. Các loại kem bôi có thành phần là chất này dưới 15% cũng
được coi là an toàn.
Ubiquinone
Retinyl Palmitate
Chống lão hóa

-
Retinyl Palmitate là ester của retinol (vitamin A) với palmitic acid, có chức năng cải thiện
da khô hoặc da bị tổn thương bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại, hay
chất chống oxy hóa giúp làm giảm các dấu hiệu lão hóa da do tiếp xúc với ánh sáng mặt
trời, chất làm mềm tóc và cải thiện kết cấu tóc. Theo CIR, chất này an toàn với sức khỏe
người sử dụng khi tiếp xúc ngoài da.
Khuyên dùng
Carnitine
TOCOPHEROL
Chống lão hóa
Chống oxi hóa
Dịu da

.png)

-
Tocopherol hay vitamin E là chất chống oxy hóa có nguồn gốc từ thiên nhiên.
Tocopherol thường được sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân
như son mỗi, phấn mắt, phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc
da, xà phòng tắm và nhiều sản phẩm khác. Tocopherol và các este của nó còn được FDA
công nhận là phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép. Thống kê của
CIR cho thấy hàm lượng của chất này trong mĩ phẩm (tiếp xúc qua da) thường thấp hơn
nhiều hàm lượng cho phép tối đa của nỏ trong thực phẩm (ăn trực tiếp).
Khuyên dùng
Panthenol
-
Panthenol có nguồn gốc từ vitamin B5. Trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc tóc,
đa và móng tay, Panthenol và Pantothenic được sử dụng như chất bôi trơn, chất làm
mềm và dưỡng ẩm nhờ khả năng liên kết với tóc và thẩm thấu vào da. Chất này được
FDA cũng như CIR công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Allantoin
-
-
Allantoin (còn gọi là glyoxyldiureide) là một diureide thường được chiết xuất từ thực vật.
Allantoin và các dẫn xuất của nó thường được sử dụng trong sữa tắm, các sản phẩm
trang điểm mắt, chăm sóc tóc, da và vệ sinh răng miệng, giúp tăng độ mịn của da, phục
hồi vết thương, chống kích ứng và bảo vệ da. Allantoin cũng được tổng hợp nhân tạo
rộng rãi. Allantoin có nguồn gốc thiên nhiên được coi là an toàn, không độc hại với cơ
thể người. Các sản phẩm Allantoin nhân tạo cũng được CTFA và JSCI cấp phép và công
nhận là an toàn.
Khuyên dùng
Sodium Hyaluronate
Cấp ẩm
Chống lão hóa
Dưỡng da
Phục hồi da
Dịu da





“Chìa khóa” giữ ẩm và tái tạo làn da cực kỳ hiệu quả
Urea
Dưỡng ẩm
Dịu da


Urea được thêm vào mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân để kiểm soát pH của
sản phẩm, có tác dụng như một thành phần dưỡng ẩm, bảo vệ da. Chất này được CIR
công bố là an toàn cho mục đích sử dụng làm mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá
nhân.
Caprae Lac Extract
Theobroma Cacao Seed Butter
Polybutene
Polybutene là hỗn hợp một số polymer, là một chất lỏng nhạt, dính, được sử dụng như một chẩykết đính, chất tăng độ nhớt trong các sản phẩm trang điểm, son môi và các sản phẩm chăm sóc da. Chất này được CIR kết luận là an toàn với mục đích sử dụng chăm sóc cá nhân và mĩ phẩm.
Dimethicone
Silicone

Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Glycerin
Chống lão hóa
Dưỡng da


Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
Isopropyl Myristate
Petrolatum
-
Hair Conditioning Agent; Skin-Conditioning Agent - Occlusive; Skin Protectant;
EMOLLIENT; MOIiSTURISING; UV ABSORBER
Khuyên dùng
Ceteareth-20
-
Ceteareth-20 là hợp chất có chức năng tăng cường sự hấp thụ của các thành phần khác
trong mĩ phẩm lên da. Theo CIR, ceteareth-20 được đánh giá là có độc tính trung bình,
nên tránh để các sản phẩm chứa thành phần này tiếp xúc với vết thương hở hay da bị
tổn thương.
Khuyên dùng
CETEARYL ALCOHOL
Cấp ẩm

Hay còn gọi là Octadecyl Alcohol hoặc 1-Octadecanol – một hợp chất hữu cơ thuộc nhóm cồn béo, có nguồn gốc từ Stearic Acid (một axit béo bão hòa tự nhiên được điều chế bằng quá trình hydro hóa với các chất xúc tác). Cetearyl Alcohol có dạng hạt trắng hoặc vảy và không tan trong nước.
Tác dụng:
Paraffinum Liquidum
Aqua / Water
là thành phần mỹ phẩm được sử dụng phổ biến, nước gần như luôn được liệt kê đầu tiên trong bảng thành phần trên một nhãn nguyên liệu vì nó thường là thành phần có nồng độ cao nhất trong công thức. Nước có thể không phải là một thành phần quan trọng cho da. Chỉ cần 10% nồng độ nước trong lớp ngoài của da là cần thiết cho sự mềm mại và tính dẻo dai trong phần này của lớp biểu bì.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ