Son kem lì Gilaa Long Wear Lip Cream có chất son bông xốp mềm mịn, độ bám màu cao, giữ màu lâu trên môi cùng nhiều thành phần dưỡng chất giúp dưỡng ẩm và hỗ trợ trị thâm môi hiệu quả. Bảng màu son Gilla đa dạng giúp nàng dễ dàng thay đổi nhiều phong cách khác nhau.
BẢNG MÀU :
#01: Glad Day (Đỏ nâu)
#02: Lovely Day (Đỏ nâu trầm)
#03: Sunshine Day (Nâu đất)
#04: First Day (Đỏ gạch)
#05: Gloomy Day (Cam cháy)
#06: Rainy Day (Đỏ cam)
#07: Red Letter Day (Đỏ thuần).
CÔNG DỤNG :
- Đầu cọ son mảnh nhỏ và hơi vát nhẹ khi thoa son lên môi sẽ dễ thao tác và dễ tạo viền môi hơn.
- Son có kết cấu dạng bông xốp mềm mịn khi apply lên môi mang cảm giác nhẹ tênh, không gây nặng môi.
- Son lên màu chuẩn chỉ với một lần chạm cọ, không làm lộ vân môi.
- Chứa nhiều thành phần dưỡng như bơ hạt mỡ và hạt macca,.. giúp giữ ẩm và bảo vệ môi không bị khô, nứt nẻ, chăm sóc cho môi.
- Độ bám màu cao giữ màu lâu trôi trong thời gian dài.
- Lớp base trên môi có màu rất đẹp son có mùi socola nhẹ tạo cảm giác dễ chịu khi sử dụng.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :
- Lấy một lượng nhỏ son môi và thoa nhẹ nhàng lên môi.
Propanediol hay propylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo báo cáo của CIR, các ảnh ng xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở liểu lượng cao, cớn propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
Hay còn gọi là bơ hạt mỡ, được sử dụng sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm mắt, kem dưỡng da và kem chồng nẵng, son môi và các sản phẩm chăm sóc tóc nhờ khả năng dưỡng da và phục hồi da, tăng độ nhớt, chống lão hóa. Theo công bố của CIR, Shea butter an toàn với con người.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Là một dạng mica tổng hợp được tạo ra trong phòng thí nghiệm, thường được sử dụng trong mỹ phẩm như chất tạo hiệu ứng lấp lánh, tăng độ sáng bóng và độ dày cho sản phẩm. So với Mica thông thường, nó được cải thiện khả năng lan tỏa cũng như khả năng bám dính. Thành phần này thường được sử dụng trong các sản phẩm trang điểm như phấn nền, phấn phủ, son môi và mascara.
Son Kem Lì 2 Đầu LEMONADE Perfect Couple Lip là dòng son đầu tiên được ra mắt từ thương hiệu mỹ phẩm LEMONADE, được xem như "đứa con tinh thần" của "phù thủy makeup Việt Nam" Quách Ánh. Sau hơn 6 tháng liên tục thử nghiệm và lựa chọn kĩ càng từ gần 500 mẫu son mà Quách Ánh đã thử, LEMONADE Perfect Couple Lip đã ra đời với 5 tông màu son kem lì tôn da nhất, được đặt tên theo 5 hương vị truyền thống để làm nên ly trà chanh tuyệt hảo "LEMONADE".Đúng như tên gọi của cây son, LEMONADE Perfect Couple Lip được thiết kế gồm 2 phần, phần trên là Lip Filler với Shade hồng nude trong suốt, có công dụng giống như son dưỡng, được sử dụng trước khi thoa lớp màu. Shade hồng nude trong suốt này sẽ dưỡng ẩm, đồng thời hỗ trợ làm mờ các rãnh môi rất tốt. Đặc biệt, thành phần chiết xuất Hyaluronic Acid có trong son còn giúp tạo được hiệu ứng căng mọng và giúp cho màu son lên môi được rõ màu và chuẩn nét nữa đấy.Đầu còn lại là son kem lì với vỏ ngoài trong suốt, khi mới thoa lên môi bạn sẽ cảm nhận rõ được chất satin nhưng ít phút sau son sẽ khô lại và lì hơn. Điều đặc biệt của LEMONADE Perfect Couple Lip chính là tuy đây là dạng son kem lì, nhưng chất son lên môi cực kỳ mướt mịn chứ không hề gây khô môi, vệt son loang lỗ hay gây cảm giác nặng môi đâu nhé. EMONADE Perfect Couple Lip tại Hasaki hiện có 5 sắc son tôn da và rất được yêu thích giúp bạn vừa trở nên xinh xắn vừa hợp xu hướng:- Màu Nâu Cam Đất 01 Sugar - Màu Hồng Đất 02 Ice- Màu Cam Đỏ Đất 03 Salt - Màu Cam Đất 04 Honey - Màu Đỏ Đất 05 TeaCông dụng:Giúp làm đầy rãnh môi và cấp ẩm cho môi hiệu quả với thành phần chiết xuất Hyaluronic Acid.Giúp tạo được hiệu ứng môi căng mọng, mềm mịn, không khô và lộ vân môi khi sử dụng với bất kì kem lỳ nào, giúp sắc màu son lên môi đúng màu, sắc nét và giữ được màu lâu.Giúp gương mặt bạn trở nên tươi tắn, rạng rỡ hơn.Giúp mang lại hiệu quả dưỡng môi hồng mềm mịn khi sử dụng thường xuyên.
Son dưỡng có màu Missha The Style Glow Tint Lip Balm là sản phẩm son dưỡng sửdụng công thức độc đáo chứa thành phần tinh dầu thực vật tự nhiên và dẫn xuấtVitamin E giúp dưỡng ẩm, làm mềm môi hiệu quả mà vẫn thân thiện với môi trường.Công thức tan chảy nhanh giúp son dễ đàng bám đầu trên môi, không gây bết dính,vón cục, cho làn môi căng mịn tự nhiên trong thời gian dài. Ngoài ra, chất chống nắngSPF18 sẽ bảo vệ môi khỏi tác động của các tia có hại trong ánh nắng mặt trời. s Chỉ sốchống nắng: SPF18~ Thành phần:+ Chiết xuất VitaminE từ chanh giúp mềm môi+ Thành phần tỉnh dầu chiết xuất từ (cây tầm xuân, Baobad, Babasu, Bở ca cao,JuJuba) giúp môi mềm và khỏe với hiệu quả làm sáng môi- Hướng dẫn sử dụng và bảo quản+ Thoa trực tiếp lên môi+ Có thể thoa nhiều lớp để màu lên môi rỗ nét hơn+ Báo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp và nhiệt độ cao+ Để xa tầm tay trẻ em
Chất son của em son kem lần này của 3ce rất mướt môi , che phủ tốt các khuyết điểm của môi , lên màu chuẩn. Chất son của những màu đậm của dòng son kem lần này của 3ce sẽ mịn và mướt hơn những màu son sáng nha ^^Khả năng bám màu của son rất tốt có thể lên tới 7 đến 8 tiếng với những tong son đậm còn những màu son sang độ bám kém hơn đôi chút. Còn màu son thì phải nói là Hãng 3ce có thể phát huy tối ưu các ưu điểm về màu son luôn, những tông son của 3ce luôn có những tông độc quiền và cực tôn da ^^ thật không khó để chọn lựa cho mình một tong son đẹp khi đến với 3ce nha như các màu đỏ rượu, đỏ vampire, cam đất thì lên da đẹp vô cùng.
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
Son kem lì Gilaa Long Wear Lip Cream có chất son bông xốp mềm mịn, độ bám màu cao, giữ màu lâu trên môi cùng nhiều thành phần dưỡng chất giúp dưỡng ẩm và hỗ trợ trị thâm môi hiệu quả. Bảng màu son Gilla đa dạng giúp nàng dễ dàng thay đổi nhiều phong cách khác nhau.
BẢNG MÀU :
#01: Glad Day (Đỏ nâu)
#02: Lovely Day (Đỏ nâu trầm)
#03: Sunshine Day (Nâu đất)
#04: First Day (Đỏ gạch)
#05: Gloomy Day (Cam cháy)
#06: Rainy Day (Đỏ cam)
#07: Red Letter Day (Đỏ thuần).
CÔNG DỤNG :
- Đầu cọ son mảnh nhỏ và hơi vát nhẹ khi thoa son lên môi sẽ dễ thao tác và dễ tạo viền môi hơn.
- Son có kết cấu dạng bông xốp mềm mịn khi apply lên môi mang cảm giác nhẹ tênh, không gây nặng môi.
- Son lên màu chuẩn chỉ với một lần chạm cọ, không làm lộ vân môi.
- Chứa nhiều thành phần dưỡng như bơ hạt mỡ và hạt macca,.. giúp giữ ẩm và bảo vệ môi không bị khô, nứt nẻ, chăm sóc cho môi.
- Độ bám màu cao giữ màu lâu trôi trong thời gian dài.
- Lớp base trên môi có màu rất đẹp son có mùi socola nhẹ tạo cảm giác dễ chịu khi sử dụng.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :
- Lấy một lượng nhỏ son môi và thoa nhẹ nhàng lên môi.
BẢO QUẢN :
- Tránh ánh nắng trực tiếp.
- Để nơi khô ráo, thoáng mát.
- Đậy nắp kín sau khi sử dụng.
- Tránh xa tầm tay trẻ em.
Ceramide NP
Chống lão hóa
Dưỡng ẩm


-
Ceramide NP, một loại ceramide - họ chất béo có dạng sáp. Nhờ các thành phần giống
với lipid trong da người, các ceramide thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm
sóc đa, giúp dưỡng ẩm, tái tạo đa, ngăn ngừa lão hóa. Theo đánh giá của CIR, các
ceramide an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Hydrogenated Lecithin
Dịu da

Hydrogenated Lecithin là sảm phẩm hydro hóa của lecithin. Lecithin là hỗn hợp các
diglyceride của stearic acid, palmitic acid và oleic acid, liên kết với ester choline của
photphoric acid. Chất này thường được sử dụng như chất nhũ hóa bể mặt, điểu hòa da,
giảm bong tróc, tạo hỗn dịch. Theo công bố của CIR, các loại sữa rửa có thành phần
Hydrogenated Lecithin an toàn cho da. Các loại kem bôi có thành phần là chất này dưới
15% cũng được coi là an toàn.
Honey Extract
Dưỡng ẩm

Chiết xuất mật ong, cung cấp các thành phần có tác dụng giữ ẩm, phục hồi và chống vi
khuẩn, làm mịn da, tăng lưu thông máu và cải thiện vẻ bể ngoài của da. Thành phần này
được Environment Canada Domestic Substance List đánh giá không gây độc, an toàn với
sức khỏe con người.
Propylene Glycol
-
Propanediol hay propylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo báo cáo của
CIR, các ảnh ng xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở
liểu lượng cao, cớn propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm
chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
BUTYLENE GLYCOL
Cấp ẩm
Chống lão hóa
Dưỡng da



Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
Caprylic/Capric Triglyceride
-
Caprylic/Capric Triglyceride là một số lipid có nguồn gốc từ dầu dừa, có thành phần hóa
học gồm caprylic acid, capric acid và glycerol. Chất này được sử dung trong mĩ phẩm
với chức năng làm mềm, phục hồi tổn thương da, dưỡng ẩm. Chất này còn được sử dụng
như một loại phụ gia thực phẩm. Caprylic/Capric Triglyceride được CIR công nhận là an
toàn, ít nguy hiểm với sức khỏe con người khi ăn ở nổng độ thấp. Theo báo cáo của CIR,
hàm lượng cũng như mức độ tiếp xúc qua mĩ phẩm của chất này thấp hơn nhiều so với
việc sử dụng làm phụ gia thực phẩm.
Khuyên dùng
Fragrance
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
CT 16255
Bisabolol
Dưỡng ẩm

Bisabolol, hay còn gọi là levomenol, là hợp chất được phân lập từ chiết xuất hoa cúc La
Mã, có vai trò như một chất tạo mùi hương, chất dưỡng ẩm và làm mềm da. Theo đánh
giá của CIR, chất này an toàn với cơ thể người khi tiếp xúc ngoài da.
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter
Dịu da
Dưỡng ẩm


-
Hay còn gọi là bơ hạt mỡ, được sử dụng sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm
mắt, kem dưỡng da và kem chồng nẵng, son môi và các sản phẩm chăm sóc tóc nhờ
khả năng dưỡng da và phục hồi da, tăng độ nhớt, chống lão hóa. Theo công bố của CIR,
Shea butter an toàn với con người.
Khuyên dùng
Macadamia Ternifolia Seed Oil
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Ethylhexylglycerin
-
Ethylhexylglycerin là một ether được sử dụng trong một số sản phẩm tắm, sản phẩm cơ
thể và tay, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm mắt, nền tảng, sản phẩm chăm sóc
tóc và kem chống nắng. Chất này thường được sử dụng như chất giúp tăng khả năng
bảo quản, chất điểu hòa, giảm bong tróc da, chất hoạt động bề mặt. Ethylhexylglycerin
trong mĩ phẩm thường không gây kích ứng. Theo CPS&Q, mĩ phẩm có thành phần 5%
Ethylhexviglvoarin hoặc cao hơn có thể gây kích ứng nhẹ khi tiếp xúc với mắt. Ít có báo
cáo y tế về kích ứng da khi tiếp xúc với Ethylhexylglycerin.
Khuyên dùng
Benzyl Benzoate
Kháng khuẩn

-
Là một ester của benzyl alcohol và benzoic acid, được ứng dụng như một chất diệt
khuẩn, tạo hương trong các sản phẩm mĩ phẩm và chăm sóc cá nhắn, cũng như là một
thành phần quan trọng của các loại thuốc điều trị bệnh về da. Theo Encyclopedia of
Toxicology, việc tiếp xúc với benzyl benzoate có thể gây dị ứng.
Khuyên dùng
Pro ylene Carbonate
Stearic Acid
-
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng
như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử
dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu
trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Khuyên dùng
PALMITIC ACID
Dưỡng ẩm

-
Một acid béo có nguồn gốc thiên nhiên, với công dụng nổi bật là khả năng làm mềm da,
được ứng dụng như một chất làm sạch da, chất nhũ hóa trong các sản phẩm làm sạch.
Palmitic acid được CIR công nhận an toàn với cơ thể con người.
Khuyên dùng
CI 77499
CI 77499 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các
nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV.
Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Cl 15985
Cl 19140
-
CI 19140 hay Tartrazine, là một hóa chất có màu vàng chanh, là một phụ gia tạo màu
vàng trong thực phẩm (E102) cũng như trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá
nhân như các sản phẩm tắm, kem đánh răng, kem nền, phấn nền, sơn móng tay, ... Theo
TGA, chất này cơ bản an toàn với người sử dụng, tuy nhiên có thể gây dị ứng cho một số
người dị ứng với phẩm nhuộm azo.
Khuyên dùng
Silica Dimethyl Silylate
Dưỡng ẩm
Silicone


-
Silica Dimethyl Silylate là một loại polymer chứa silicon, được sử dụng trong các sản
phẩm tắm, trang điểm, son môi, sơn móng tay, cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và
da, nhờ khả năng bền hóa nhũ tương, làm mềm da, điểu chỉnh độ nhớt, dưỡng ẩm, chống
tạo bọt. Chất này được CIR công bố là không gây kích ứng.
Khuyên dùng
Disteardimonium Hectorite
-
Một loại khoáng sét tự nhiên, thường được dùng như chất độn trong các loại kem dưỡng
da, kem nền và son môi. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người
khi dùng trong mĩ phẩm.
Khuyên dùng
PEG-60 HYDROGENATED CASTOR OIL
-
-
Dầu thầu dầu hydro hóa PEG-60 thường được dùng như chất hoạt động bề mặt trong
các sản phẩm tắm, kem dưỡng sau cạo râu, sản phẩm chăm sóc da, sản phẩm làm sạch,
khử mùi, nước hoa, trang điểm, dầu xả, dầu gội, sản phẩm chăm sóc tóc, sản phẩm làm
Sạch cá nhân, và sơn móng tay và men. Theo công bố của CIR, hàm lượng chất này
thông thường trong các sản phẩm vào khoảng từ 0,5% đến 10%, được coi là an toàn với
sức khỏe con người.
Khuyên dùng
RED 7 LAKE (CI 15850)
Cl 77491
Cl 77491 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ
phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV,
Theo Environment Canada Domestic Substance Lis†, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Polymethylsilses uioxane
Sorbitan Ses uioleate
VP/Hexadecene Co 01 mer
1, 2HEXANEDIOL
Cl 77891
Polymethyl Methacrylate
Dưỡng ẩm

Một polymer phổ biến, thường được viết tắt là PMMA, có tên thương mại là plexiglas hay
acrylite, thường ứng dụng là chất tạo màng phim trong dược phẩm cũng như trong mĩ
phẩm. Theo Cosmetics Database, chất này được đánh giá là ít độc tố, dù một số nhà
khoa học lo ngại chất này có thể có hại cho sức khỏe con người như gây dị ứng, gây
độc, nguy cơ gây ung thư.
cetyl PEG/PPG-IO/I Dimethicone
Isododecane
Một hydrocarbon thường được dùng làm dung môi, chất tạo hương, giúp các thành phần
trong mĩ {yẩm phân tán đều trên da, thường được ứng dụng trong các loại kem dưỡng
ấm, son li, kem nền, mascara, dấu gội, ... Theo báo cáo của CIR, thành phần này an toàn
cho mục đích chăm sóc cá nhân và làm đẹp.
Trimethylsiloxysilicate
Dưỡng ẩm
Silicone


Trimethylsiloxysilicate là một loại polymer chứa silicon, được sử dụng trong các sản
phẩm tắm, trang điểm, son môi, sơn móng tay, cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và
da, nhờ khả năng làm mềm da, dưỡng ẩm, chống tạo bọt. Chất này được CIR công bố là
không gây kích ứng.
Cycloentasiloxane
Polyglyceryl-2 Triisostearate
Dưỡng ẩm

Polyglyceryl-2 Triisostearate là một ester của isostearic acid (một acid béo) và
polyglycerol, thường được sử dụng như một loại chất làm mềm da cũng như chất nhũ
hóa trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chất này được sử dụng với hàm
lượng cao nhất là 40% (theo thống kê của CIR), tuy nhiên chưa có ngưỡng tối đa khuyên
dùng cho hàm lượng chất này trong mĩ phẩm.
Water
-
-
Nước, thành phần không thể thiếu trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhãn như kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm,
dưỡng ẩm, sản ' tim vệ sinh răng miệng, sản phẩm chăm sóc da, dầu gội, đầu xả, kem
cạo râu, và kerfhống nắng, với chức năng chủ yếu là dung môi.
Khuyên dùng
SYNTHETIC FLUORPHLOGOPITE
Là một dạng mica tổng hợp được tạo ra trong phòng thí nghiệm, thường được sử dụng trong mỹ phẩm như chất tạo hiệu ứng lấp lánh, tăng độ sáng bóng và độ dày cho sản phẩm. So với Mica thông thường, nó được cải thiện khả năng lan tỏa cũng như khả năng bám dính. Thành phần này thường được sử dụng trong các sản phẩm trang điểm như phấn nền, phấn phủ, son môi và mascara.
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer
Silicone

Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất
phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các
sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic
Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng
làm mĩ phẩm.
Dimethicone
Silicone

Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ