- Kem BB Tony Moly Triple Long Cover Perfection BB Cream SPF40 PA+++ chứa 40%thành phần dưỡng ẩm giúp chăm sóc da khô không đều màu - Nhẹ nhàng giữ ẩm cho da, làm mịn kết cấu, làm mờ nếp nhăn và che giấu các vếtsưng và khuyết điểm, cho làn da sáng tự nhiên và làm cho nó trở nền đầu và khỏemạnh
Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
- Kem Nền Missha Wrinkle Filler BB Cream SPF37 với công nghệ Tornado do quá trìnhlàm tan chảy đặc biệt pha trộn kem đệm và kem B.B sẽ mang lại hiệu quả se khít lỗchân lông hoàn hảo, làm mờ những nếp nhăn cho một làn da rạng rỡ và đầy mượt mà.Ngoài ra với sự hỗ trợ từ độ đàn hổi của silicon trong kem nẩn giúp làm mỡ các nếpnhăn hiệu quả. Hệ thống chăm sóc 4 tác dụng: làm mờ nếp nhãn, giữ ẩm, se khít lỗchân lông và bảo vệ da mang lại làn da thật khỏe mạnh, hoàn hảo.* Hướng dẫn sử dụng:- Lấy 1 lượng sản phẩm vừa đủ, trộn đấu kem đệm và kem BB sao đỏ dùng mút/ cọnền hoặc tay không để tán kem lên da.* Sản nhẩm gồm 2 màu:- Màu 21 (No.21): Dành cho da trắng sáng, phù hợp mọi tone da.- Màu 23 (No.23): Dành cho đa trung bình phù hợp mọi tone da.
- Kem BB Tony Moly Triple Long Cover Perfection BB Cream SPF40 PA+++ chứa 40%thành phần dưỡng ẩm giúp chăm sóc da khô không đều màu
- Nhẹ nhàng giữ ẩm cho da, làm mịn kết cấu, làm mờ nếp nhăn và che giấu các vếtsưng và khuyết điểm, cho làn da sáng tự nhiên và làm cho nó trở nền đầu và khỏemạnh
7 chức năng thành phần nổi bật
Royal Jelly
Chống oxi hóa
Dưỡng ẩm
.png)

-
Sữa ong chúa, chứa các thành phần có tác dụng tăng cường và giữ ẩm, chống oxi hóa,
kháng khuẩn, phục hồi, ... Theo WebMD, tành phần này có thể gây nhiều triệu chứng dị
ứng nghiêm trọng cho một số người khi đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa, nhưng được
coi là an toàn khi tiếp xúc trên da.
Khuyên dùng
Disodium EDTA
Muối chứa natri của EDTA. EDTA cũng như các muối của nó được sử dụng rộng rãi trong
nĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc và
làm sạch da, sản phẩm làm sạch cá nhân, xà phòng tầm, dấu gội và dầu xả, thuốc nhuộm
tóc, thuốc tẩy tóc và nhiều loại sản phẩm khác như chất bảo quản, giúp mĩ phẩm lầu bị
hư hại hơn khi tiếp xúc với không khí. Nó cũng được dùng thường xuyên trong điểu trị
nhiễm độc kim loại năng. Theo báo cáo đánh giá an toàn của CIR, EDTA và các muổi của
chúng an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm.
Dimethicone Crosspolymer
Silicone

Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất
phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các
sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic
Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng
làm mĩ phẩm.
Niacinamide
Chống lão hóa

-
Niacinamide là một dạng vitamin B3, thường được dùng như một loại thực phẩm chức
năng cũng như thuốc. Niacinamide được sử dụng trong các sản phẩm chằm sóc tóc và
da, giúp phục hồi hư tổn của tóc bằng cách tăng cường độ mềm mượt, độ óng của tóc,
giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại của da. Các ảnh hưởng xấu của niacinamide chỉ
được quan tâm ở mức độ ăn uống. Theo công bố của nhóm các nhà khoa học trên tạp
chí Diabetologia (2000), thành phẩn này ít gây nguy hiểm cho sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Amorphophallus Konjac Root Extract
1,2-Hexanediol
Dưỡng ẩm

1,2-Hexanediol được sử dụng trong các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tầm, trang
điểm mắt, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc với
chức năng như dưỡng ẩm, diệt khuẩn, dung môi. Theo báo cáo của CIR năm 2012, hàm
lượng được sử dụng của thành phần trong các sản phẩm này an toàn với con người.
CI 77499
CI 77499 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các
nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV.
Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Cl 77491
Cl 77491 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ
phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV,
Theo Environment Canada Domestic Substance Lis†, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Cyclohexasiloxane
Dịu da
Silicone


Cyclohexasiloxane (còn được kí hiệu là D6) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch
vòng. Chất này Lược sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và da như dung
môi, chất mang, chất điều hòa da và làm mềm da. Ít có báo cáo nào về ảnh hưởng của
cyclohexasiloxane tới sức khỏe con người. Environment Canada Domestic Substance List
đánh giá thành phần này có thể gây ảnh hưởng xấu cho cơ thể.
Methyl Hydrogenated Rosinate
Fragrance Ingredient; Skin-Conditioning Agent - Emollient; Viscosity Increasing Agent -
Nonaqueous; FILM FORMING; PERFUMING; SKIN CONDITIONING
Glycerin
Chống lão hóa
Dưỡng da


Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
Iron Oxides
Iron oxides hay các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ phẩm như phấn mắt hay
bột thạch để tạo màu như đỏ, nẫãu, đen, an toàn với người khi tiếp xúc qua da, được FDA
coi như an toàn với chức năng một loại phụ gia thực phẩm cũng như mĩ phẩm.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ