Kem dưỡng cân bằng độ ẩm innisfree Green Tea Balancing Cream chiết xuất từ trà xanh độc quyền Beauty Green Tea giúp dưỡng ẩm, cho làn da mịn màng, sáng khỏe.
Thông tin sản phẩm :
1. Giàu độ ẩm từ trà xanh dưỡng da Beauty Green Tea
Sinh ra dành riêng cho làn da, Beauty Green Tea được chọn lọc từ hơn 2,401 giống trà xanh Hàn Quốc. Thành phần dưỡng ẩm chuyên biệt này chứa 16 loại amino acid khác nhau, đậm đặc gấp 3.5 lần so với trà xanh thông thường. Đặc biệt, nước trà xanh tươi Green Tea Water 2.0™ được cải tiến nhờ công nghệ Dual-Moisture-Rising™ để lưu giữ dưỡng chất trọn vẹn.
2. Mở lại đường nước và cân bằng độ ẩm cho da
Phục hồi làn da mất nước, giúp làm da sáng, ẩm và mịn màng với trà xanh dưỡng da Beauty Green Tea.
3. Hình thành màng dưỡng ẩm mỏng nhẹ
Kết cấu sánh mịn như kem và tạo màng dưỡng ẩm nhờ chiết xuất bơ hạt ca cao, giữ da luôn mềm mại, ẩm mượt.
Hướng dẫn sử dụng :
Lấy một lượng thích hợp rồi nhẹ nhàng thoa đều lên mặt và cổ.
Trình tự sử dụng: ( Sản phẩm dưỡng da) - Nước cân bằng - Sữa dưỡng - Kem dưỡng
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer (hay AACP) là một polymer. Nhờ phân tử chứa cả thành phần ưa nước lẫn kị nước mà chất này thường được ứng dụng như chất kết dinh hai pha nước và dầu, chất ổn định để tăng độ nhớt của sản phẩm. AACP thường được tìm thấy trong các loại kem dưỡng ẩm, kem chống nắng, sữa rửa mặt và chăm sóc da chống lão hóa nói chung. AACP trong mỉ phẩm được CIR công bố là an toàn với con người.
Betaine hay còn gọi là trimethyl glycine, là một amine. Phân tử chất này có tính phân cực, nên nó dễ dàng tạo liên kết hydro với nước, do đó được sử dụng như một chất dưỡng ẩm trong mĩ phẩm. Betaine cũng được sử dụng như một thành phần chống kích ứng. Betaine được CIR công nhận là an toàn.
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
~ Clinique Moisture Surge 72-Hour Auto-Replenishing Hydrator được bào. chế với kếtcấu gel trong suốt. Sẽ tăng cường khả năng hấp thu vào làn da, tối ưu hóa hiệu năngdưỡng ẩm và cấp nước để phục hồi làn da mềm mại và láng mịn ngay tức thì. - Đặcbiệt, kết cẩu dạng gel không tạo cảm giác kết dính trên bể mặt da, tạo sự dễ chịu vàthoải mái khi dùng.- Công thức của gel có chứa chiết xuất lô hội và cafeine, sẽ tối ưu hóa khả năng tựhấn thu và phân phổi nước từ bên trong lên bể mặt của da. Tải sinh làn da mềm mọngrạng rỡ, láng mượt tự nhiên, chống lại hiện tượng nứt nẻ và bong tróc trên da. - Đẳngthời, gia tăng độ đàn hồi cho làn da, ngăn ngửa và xóa nhăn trên da nhanh chóng- Cung cấp nước cho làn da suốt ngày dài.- Tạo độ ẩm trên da trong hơn 72h.- Mang đến làn da mắm mại, căng mọng và tràn đầy sức sống.- Chống hiện tượng khô nhăn, nứt né và bong sẩn trên da.- Làm căng mượt làn da để lấp đầy các nếp nhăn.* Hướng dẫn sử dụng:- Cho một lượng Kem dưỡng ẩm Clinique Moisture Surge 72-Hour Auto ReplenishingHydrator vừa đủ lên toàn bộ khuôn mặt và nằm thự giãn.- Sau 8 phút rửa mặt bằng nước sạch
MÔ TẢ SẢN PHẨM :Kem dưỡng sáng trắng Vital Luminous Cream là sản phẩm được sản xuất độc quyền tại Hàn Quốc với các công thức đặc biệt lành tính, không gây kích ứng đem lại một làn da sáng trắng, khỏe mạnh và căng tràn sinh khí.LOẠI DA PHÙ HỢP :Phù hợp với mọi loại da.CÔNG DỤNG :Chất kem dạng gel thạch mát lạnh bổ sung độ ẩm cho da, không gây bết dính, thẩm thấu cực nhanh và mang lại làn da ẩm mượt, ngậm nước.Công thức làm trắng bao gồm Niacinamide với tỷ lệ an toàn kết hợp với phức hợp 07 loại thực vật Alpaflor Gigawhite và lợi khuẩn Lactobacillus đem lại hiệu quả gấp 3 lần trong việc ức chế hắc sắc tố melanin, giúp da sáng trắng, mờ đốm nâu và đều màu.HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :Sử dụng sau bước Tinh chất, thoa một lượng vừa đủ lên da mặt và cổ. Vỗ nhẹ để tinh chất được thẩm thấu nhanh hơn. Dùng mỗi ngày 02 lần vào buổi sáng và tối.BẢO QUẢN :Tránh ánh nắng trực tiếp.Để nơi khô ráo, thoáng mát.Đậy nắp kín sau khi sử dụng.
Kem Dưỡng La Roche-Posay Cicaplast Baume B5 Soothing Repairing Balm là sản phẩm kem dưỡng dành cho da nhạy cảm đến từ thương hiệu La Roche-Posay, giúp dưỡng ẩm và làm dịu tình trạng da kích ứng, tổn thương, hỗ trợ phục hồi làn da. Sản phẩm được khuyên dùng sau các liệu trình điều trị thẩm mỹ & kích ứng da nhẹ ở người lớn, trẻ em và trẻ sơ sinh.Loại da phù hợp:Sản phẩm phù hợp cho mọi loại da. Dùng cho mặt và cơ thể.Có thể sử dụng cho cả người lớn, trẻ em và trẻ sơ sinh.Giải pháp cho tình trạng da:Mẩn đỏ ở da, vùng da mông ở trẻ sơ sinh và trẻ em.Da khô, môi khô.Da dễ bị dị ứng.Sau khi thực hiện thủ thuật laser, kích ứng sau rụng lông, sau khi thực hiện các thủ thuật da liễu.Mẩn ngứa quanh miệngƯu thế nổi bật:5% Panthenol giúp dưỡng ẩm và làm dịu các vùng da khô, kích ứng & cảm giác bỏng rát, mang lại cảm giác dễ chịu.Phức hợp [Madecassoside] + [Đồng - Kẽm – Manganese] hỗ trợ phục hồi và tái tạo da khỏe mạnh. Kết cấu kem đặc ẩm + các hoạt chất kháng khuẩn giúp tạo môi trường lý tưởng cho làn da nhanh phục hồi.Đặc biệt thích hợp để sử dụng sau khi vừa nặn mụn, giúp ngăn ngừa hình thành vết thâm.Độ an toàn:Khả năng dung nạp tối ưu.Quy tắc sản xuất nghiêm ngặt để tối thiểu nguy cơ gây dị ứng da.Không paraben, không hương liệu, không chứa mỡ cừu, không để lại vệt trắng.Bảo quản:Tránh ánh nắng trực tiếp.Để nơi khô ráo, thoáng mát.Đậy nắp kín sau khi sử dụng.Dung tích: 40ml, 100mlThương hiệu: La Roche-PosayXuất xứ thương hiệu: PhápSản xuất tại: Pháp
Kem dưỡng cân bằng độ ẩm innisfree Green Tea Balancing Cream chiết xuất từ trà xanh độc quyền Beauty Green Tea giúp dưỡng ẩm, cho làn da mịn màng, sáng khỏe.
Thông tin sản phẩm :
1. Giàu độ ẩm từ trà xanh dưỡng da Beauty Green Tea
Sinh ra dành riêng cho làn da, Beauty Green Tea được chọn lọc từ hơn 2,401 giống trà xanh Hàn Quốc. Thành phần dưỡng ẩm chuyên biệt này chứa 16 loại amino acid khác nhau, đậm đặc gấp 3.5 lần so với trà xanh thông thường. Đặc biệt, nước trà xanh tươi Green Tea Water 2.0™ được cải tiến nhờ công nghệ Dual-Moisture-Rising™ để lưu giữ dưỡng chất trọn vẹn.
2. Mở lại đường nước và cân bằng độ ẩm cho da
Phục hồi làn da mất nước, giúp làm da sáng, ẩm và mịn màng với trà xanh dưỡng da Beauty Green Tea.
3. Hình thành màng dưỡng ẩm mỏng nhẹ
Kết cấu sánh mịn như kem và tạo màng dưỡng ẩm nhờ chiết xuất bơ hạt ca cao, giữ da luôn mềm mại, ẩm mượt.
Hướng dẫn sử dụng :
Lấy một lượng thích hợp rồi nhẹ nhàng thoa đều lên mặt và cổ.
Trình tự sử dụng: ( Sản phẩm dưỡng da) - Nước cân bằng - Sữa dưỡng - Kem dưỡng
TOCOPHEROL
Chống lão hóa
Chống oxi hóa
Dịu da

.png)

-
Tocopherol hay vitamin E là chất chống oxy hóa có nguồn gốc từ thiên nhiên.
Tocopherol thường được sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân
như son mỗi, phấn mắt, phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc
da, xà phòng tắm và nhiều sản phẩm khác. Tocopherol và các este của nó còn được FDA
công nhận là phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép. Thống kê của
CIR cho thấy hàm lượng của chất này trong mĩ phẩm (tiếp xúc qua da) thường thấp hơn
nhiều hàm lượng cho phép tối đa của nỏ trong thực phẩm (ăn trực tiếp).
Khuyên dùng
Glucose
Dưỡng ẩm

Glucose là một loại đường đơn, đóng vai trò quan trọng trong sự sống của sinh vật.
Glucose được ứng dụng làm chất tạo vị, chất tăng cường độ ẩm và giữ ẩm cho đa trong
các sản phẩm tắm và làm sạch, sản phẩm trang điểm, sản phẩm chăm sóc tóc và da.
Theo FDA và CIR, chất này hoàn toàn an toàn khi tiếp xúc ngoài da cũng như đưa vào cơ
thể,
Gluconolactone
Chống lão hóa

Gluconolactone là ester của gluconic acid, có tác dụng như một chất tạo hương, chất
dưỡng ẩm trong nhiều sản phẩm dưỡng ẩm, sữa tắm, serum, kem nền, ... Thành phần
này được FDA công nhận là nhìn chung an toàn với cơ thể.
Zinc PCA
Dưỡng ẩm
Dịu da


Muối kẽm của T4 acid (PCA), được ứng dụng nhờ khả năng giảm bong tróc,
tăng cường độ ẩm cho đa. Theo báo cáo của CIR, các thí nghiệm cho thấy thành phần
này không gây kích ứng, không gây độc cho cơ thể.
Hyaluronic Acid Na
GLUTAMIC ACID
Dưỡng ẩm

Glutamic acid là một amino acid cấu trúc nên protein trong cơ thể người, thường được
ứng dụng trong mĩ phẩm như một chất tạo hương, chất điều chỉnh pH, dưỡng ẩm da
và tóc. Theo công bố của CIR, nồng độ glutamic acid thường được dùng trong các sản
phẩm chăm sóc cá nhân là không quả 2%, an toàn cho cơ thể người sử dụng.
Aspartic Acid
ARGININE
Dưỡng ẩm

Arginine là một trong những amino acid cấu tạo nên protein trong cơ thể động vật và
người. Các amino acid thường được sử dụng như chất điều hòa đa và tóc trong các sản
phẩm chăm sóc trẻ em, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm mắt, kem cạo râu
cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và da. Theo công bố của CIR, hàm lượng tối đa an
toàn của arginine trong các sản phẩm là 18%.
Sorbitan Isostearate
Ester có nguồn gốc từ sorbitol với isostearic acid, một acid béo, có tác dụng như chất
hoạt động bể mặt, chất nhũ hóa, được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc da, làm
sạch da, chất dưỡng ẩm và mĩ phẩm trang điểm. Theo CIR, Sorbitan isostearate an toàn
với sức khỏe con người.
CAMELLIA SINENSIS LEAF EXTRACT
-
Fragrance Ingredient
Khuyên dùng
Ethylhexylglycerin
-
Ethylhexylglycerin là một ether được sử dụng trong một số sản phẩm tắm, sản phẩm cơ
thể và tay, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm mắt, nền tảng, sản phẩm chăm sóc
tóc và kem chống nắng. Chất này thường được sử dụng như chất giúp tăng khả năng
bảo quản, chất điểu hòa, giảm bong tróc da, chất hoạt động bề mặt. Ethylhexylglycerin
trong mĩ phẩm thường không gây kích ứng. Theo CPS&Q, mĩ phẩm có thành phần 5%
Ethylhexviglvoarin hoặc cao hơn có thể gây kích ứng nhẹ khi tiếp xúc với mắt. Ít có báo
cáo y tế về kích ứng da khi tiếp xúc với Ethylhexylglycerin.
Khuyên dùng
Disodium EDTA
Muối chứa natri của EDTA. EDTA cũng như các muối của nó được sử dụng rộng rãi trong
nĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc và
làm sạch da, sản phẩm làm sạch cá nhân, xà phòng tầm, dấu gội và dầu xả, thuốc nhuộm
tóc, thuốc tẩy tóc và nhiều loại sản phẩm khác như chất bảo quản, giúp mĩ phẩm lầu bị
hư hại hơn khi tiếp xúc với không khí. Nó cũng được dùng thường xuyên trong điểu trị
nhiễm độc kim loại năng. Theo báo cáo đánh giá an toàn của CIR, EDTA và các muổi của
chúng an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm.
Tromethamine
Tromethamine hay còn gợi là Tris, THAM, thường được sử dụng như dung dịch đệm
trong các thí nghiệm sinh hóa. Chất này cũng được sử dụng trong các dung dịch mĩ
phẩm như chất ổn định pH, được Cosmetics Database công bố là ít độc hại với cơ thể
con dhười.
ARACHIDYL GLUCOSIDE
Glyceryl caprylate
Dưỡng ẩm
Dịu da


-
Glyceryl caprylate là một monoester của glVberin và caprylic acid, có tác dụng như một
chất làm mềm da cũng như chất nhũ hóa, thường dùng trong các loại kem dưỡng da,
dưỡng ẩm, xà phòng, chất khử mùi, kem nền,... Theo công bố của CIR, chất này được coi
là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Behenyl Alcohol
Dịu da

-
-
Hay còn gọi là Docosanol, là một alcohol béo, được ứng dụng như chất kết dính, chất
tạo độ nhớt, chất làm mềm da, chất nhũ hóa trong mỉ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhân. Theo CIR, nhìn chung chất này an toàn, dù có thể gây ra một số tác dụng phụ
như mẩn đỏ, mụn, ngứa, kích ứng da, ...
Khuyên dùng
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Dưỡng ẩm

Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer (hay AACP) là một polymer. Nhờ phân tử
chứa cả thành phần ưa nước lẫn kị nước mà chất này thường được ứng dụng như chất
kết dinh hai pha nước và dầu, chất ổn định để tăng độ nhớt của sản phẩm. AACP thường
được tìm thấy trong các loại kem dưỡng ẩm, kem chống nắng, sữa rửa mặt và chăm sóc
da chống lão hóa nói chung. AACP trong mỉ phẩm được CIR công bố là an toàn với con
người.
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
HYDROXYETHYL ACRYLATE/SODIUM ACRYLOYLDIMETHYL TAURATE COPOLYMER
C12-20 ALKYL GLUCOSIDE
Surfactant-Emulsifying Agent
ARACHIDYL ALCOHOL
PALMITIC ACID
Dưỡng ẩm

-
Một acid béo có nguồn gốc thiên nhiên, với công dụng nổi bật là khả năng làm mềm da,
được ứng dụng như một chất làm sạch da, chất nhũ hóa trong các sản phẩm làm sạch.
Palmitic acid được CIR công nhận an toàn với cơ thể con người.
Khuyên dùng
BETAINE,
-
Betaine hay còn gọi là trimethyl glycine, là một amine. Phân tử chất này có tính phân
cực, nên nó dễ dàng tạo liên kết hydro với nước, do đó được sử dụng như một chất
dưỡng ẩm trong mĩ phẩm. Betaine cũng được sử dụng như một thành phần chống kích
ứng. Betaine được CIR công nhận là an toàn.
Khuyên dùng
Glyceryl Stearates
Dưỡng ẩm
Dịu da


-
Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates là ester của glycerin và stearic acid, loại chất
béo được tìm thấy trong mỡ động vật cũng như dấu thực vật. Trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhân, Glyceryl Stearate được sử dụng rộng rãi và có thể được
tìm thấy trong các loại kem, kem, phấn, sản phẩm làm sạch da, kem nền và phấn nền,
mascara, phấn mắt, bút kẻ mắt, dầu xả và dầu xả.
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt đa, giúp da trông mềm
mại và mịn màng, cũng như tạo một lớp màng mỏng trên da làm chậm quá trình mất
nước. Chất này còn giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bể mặt của các
chất được nhũ hóa.
Theo báo cáo của CIR, Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates an toàn với cơ thể con
người.
Khuyên dùng
Stearic Acid
-
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng
như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử
dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu
trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Khuyên dùng
Niacinamide
Chống lão hóa

-
Niacinamide là một dạng vitamin B3, thường được dùng như một loại thực phẩm chức
năng cũng như thuốc. Niacinamide được sử dụng trong các sản phẩm chằm sóc tóc và
da, giúp phục hồi hư tổn của tóc bằng cách tăng cường độ mềm mượt, độ óng của tóc,
giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại của da. Các ảnh hưởng xấu của niacinamide chỉ
được quan tâm ở mức độ ăn uống. Theo công bố của nhóm các nhà khoa học trên tạp
chí Diabetologia (2000), thành phẩn này ít gây nguy hiểm cho sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Squalane
Dưỡng ẩm

-
Squalane là một hydrocacbon no dạng lỏng, là một chất dưỡng ẩm, chống mất nước hiệu
quả cho da. Theo đánh giả của CIR, chất nảy ít độc tố, hầu như không gây kích ứng cho
da.
Khuyên dùng
1,2-Hexanediol
Dưỡng ẩm

1,2-Hexanediol được sử dụng trong các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tầm, trang
điểm mắt, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc với
chức năng như dưỡng ẩm, diệt khuẩn, dung môi. Theo báo cáo của CIR năm 2012, hàm
lượng được sử dụng của thành phần trong các sản phẩm này an toàn với con người.
C14-22 ALCOHOLS
Surfactant-Emulsifying Agent
HYDROGENATED POLY(C6-14 OLEFIN)
Glycerin
Chống lão hóa
Dưỡng da


Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
Methyl trimethicone
Silicone
Dưỡng ẩm


Methyl trimethicone là một hóa chất chứa silicon, được sử dụng trong mĩ phẩm và các
sản phẩm làm đẹp nhờ chức năng như dung môi, chất dưỡng tóc và chất dưỡng da: cải
thiện kết cấu của tóc đã bị hư hại do hóa chất. Không có nghiên cứu nảo chỉ ra các tác
dụng không mong muốn của chất này với sức khỏe con người. EWG xếp thành phần này
vào nhóm an toàn, ít nguy hại cho sức khỏe con người.
BUTYLENE GLYCOL
Cấp ẩm
Chống lão hóa
Dưỡng da



Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
CETYL ETHYLHEXANOATE
Dưỡng ẩm
Dịu da


-
Cetyl ethylhexanoate là một ester có tác dụng làm mềm, điểu hòa da, được ứng dụng làm
son môi, phấn nền, kem dưỡng ẩm da mặt, son bóng, chì kẻ môi / mắt, dầu xả và phần
mắt. Chất này được CIR công bố là an toàn cho cơ thể con người.
Khuyên dùng
Propanediol
Dưỡng ẩm

-
-
Propanediol hay propylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo báo cáo của
CIR, các ảnh ng xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở
liểu lượng cao, cớn propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm
chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
WATER / AQUA / EAU
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ