Kem Chống Nắng Garnier Làm Sáng Da Mịn Lì, Kiềm Dầu 30ml là dòng kem chống nắng đến từ thương hiệu mỹ phẩm Garnier của Pháp, với chỉ số chống nắng SPF50 PA+++ giúp bảo vệ da tối ưu khỏi các tia có hại như UVA, UVB đồng thời dưỡng sáng làn da và hỗ trợ kiểm soát dầu thừa, ngăn tiết nhờn.
GIẢI PHÁP CHO TÌNH TRẠNG DA :
- Da dầu thừa - lỗ chân lông to.
- Da xỉn màu và thâm sạm.
ƯU THẾ NỔI BẬT :
- Kem chống nắng có khả năng kiềm dầu hiệu quả và kiểm soát dầu nhờn trên da.
- Thành phần Vitamin C dưỡng sáng, làm đều màu da, cải thiện vùng da thâm sạm.
- Thành phần Vitamin E làm mềm mịn và làm dịu da, ngăn tình trạng bỏng rát da.
- Gốc hoạt tính Hydro bổ sung dưỡng ẩm cho da.
- Kết cấu mỏng nhẹ, không nhờn rít, kiểm soát dầu thừa hoàn toàn phù hợp làn da châu Á
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :
- Dùng 1 lượng kem vừa đủ và thoa đều nhẹ nhàng khắp vùng da mặt & cổ.
- Thoa lại kem chống nắng sau 4 tiếng.
- Sử dụng sau bước dưỡng da bằng Dưỡng chất tăng cường sáng da & mờ thâm Garnier Light Complete Vitamin C Booster Serum cho hiệu quả dưỡng sáng và bảo vệ da tối đa dưới ánh mặt trời.
Chú ý : Sử dụng hàng ngày, ngay cả khi không tiếp xúc với ánh mặt trời để bảo vệ da khỏi tác nhân gây hại từ môi trường.
BẢO QUẢN :
- Nơi khô ráo thoáng mát.
- Tránh ánh nắng trực tiếp, nơi có nhiệt độ cao hoặc ẩm ướt.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Titanium Dioxide là một khoáng chất tự nhiên. Các chuyên gia đã nghiên cứu và xác định Titanium Dioxide là hợp chất tự nhiên bao gồm titan kim loại và oxy.
Titanium Dioxide còn được gọi là oxit titan (IV) hoặc Titania. Khi sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm tại Liên minh Châu Âu, Titanium Dioxide được gọi là CI 77891.
Sau khi được các chuyên gia tinh chế, Titanium Dioxide có dạng bột màu trắng:
Độ che phủ của bột Titanium Dioxide tốt nên nó tạo cho sản phẩm màu trắng.
Titanium Dioxide giúp tăng độ mờ đục và giảm độ trong của các sản phẩm.
Titanium Dioxide có tính hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia UV từ mặt trời). Khi Titanium Dioxide được làm thành một loại bột siêu mịn, nó trở thành vật liệu tốt để dùng trong dược mỹ phẩm: Titanium Dioxide microfine hoặc nano.
Là một chất chống nắng hóa học thế hệ mới (không có sẵn ở Mỹ do không thể tuân theo quy định của FDA) mang lại khả năng hấp thụ ổn định cao nhất trong tất cả các bộ lọc tia UVB hiện có hiện nay. Nó bảo vệ trong phạm vi UVB (280-320nm) với mức bảo vệ tối đa là 314nm.
Về mặt vật lý, Ethylhexyl Triazone là một loại bột hòa tan trong dầu, không mùi, không màu, hoạt động tốt trong các công thức không có mùi thơm.
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
là thành phần mỹ phẩm được sử dụng phổ biến, nước gần như luôn được liệt kê đầu tiên trong bảng thành phần trên một nhãn nguyên liệu vì nó thường là thành phần có nồng độ cao nhất trong công thức. Nước có thể không phải là một thành phần quan trọng cho da. Chỉ cần 10% nồng độ nước trong lớp ngoài của da là cần thiết cho sự mềm mại và tính dẻo dai trong phần này của lớp biểu bì.
Kem Chống Nắng d program Trang Điểm Dạng Tinh Chất Allerdefense Essence Bb 40ml là dòng chống nắng da mặt đến từ thương hiệu mỹ phẩm d program của Nhật Bản, với công nghệ Allerdefense giúp bảo vệ da trước các tác hại của ánh nắng mặt trời, các tác nhân gây hại từ môi trường, sản phẩm kết hợp trang điểm nhẹ nhàng giúp che phủ những khuyết điểm như lỗ chân lông, vết thâm hiệu quả. Natural: Tông Tự Nhiên Light: Tông SángLoại da phù hợp:Sản phẩm phù hợp với mọi loại da.Có thể sử dụng cho trẻ em từ 48 ngày tuổi.Giải pháp tình trạng:Thường xuyên tiếp xúc dưới ánh nắng mặt trời. Da có khuyết điểm.Ưu thế nổi bật:Công nghệ bảo vệ toàn diện Allerdefense bảo vệ da trước các tác nhân gây hại từ môi trường.Chiết xuất cây phỉ chống oxy hóa do ô nhiễm không khí, khói bụi.Kết cấu essence mỏng nhẹ, không dầu khoáng, không bết dính, không bít tắt lỗ chân lông.Hỗ trợ nâng tông da giúp da đều màu, rạng rỡ hơn. Sản phẩm lâu trôi, bền màu suốt 10h với SPF 43 PA+++ giúp bảo vệ da trước tia UVA, UVB.Sau khi dưỡng da lấy một lượng sản phẩm tương đương 1 hạt ngọc trai và thoa đều khắp mặt.Có thể thoa nhiều lớp mỏng nhẹ lên vùng da cần che khuyết điểm.Có thể dùng mút trang điểm hoặc dùng tay tán đều.Dùng như lớp lót trang điểm. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát. Tránh ánh nắng trực tiếp, nơi có nhiệt độ cao hoặc ẩm ướt. Đậy nắp kín sau khi sử dụng.Dung tích: 40ml Thương hiệu: d program Xuất xứ: Nhật Bản Sản xuất: Nhật Bản.
Kem chống nắng Banobagi Milk Thistle Repair SunScreenMilk Thistle Repair SunScreen đúng như tên gọi được Bộ y tế Hàn Quốc cấp phép ngoài chống nắng thì sản phẩm này còn giúp dưỡng da rất tốt. Đây là dòng kem chống nắng bán chạy nhất của Banobagi với số lượng hơn 1 triệu sản phẩm đã được bán ra.Công dụng của kem chống nắng Milk Thistle Repair SunScreenChống tia cực tím, dưỡng ẩm cho da, tái tạo hàng rào bảo vệ da.Khả năng chống năng cao với chỉ số SPF50, PA++++Tạo cảm giác thư thái nhẹ nhàng như khi bôi một lớp kem dưỡng ẩm.Giúp da mịn màng, săn chắc, ngăn ngừa quá trình lão hóa, hạn chế tình trạng da nhăn nheo chảy xệ, mất tính đàn hồi.Các ưu nhược điểm của kcn Milk Thistle Repair SunScreenƯu điểmThành phần từ thiên nhiên, cho lớp kem mềm mịn, đều màuChỉ số chống nắng caoVừa chống nắng, vừa giúp cải thiện làn da trở lên khỏe mạnhĐặc biệt thích hợp cho làn da nhạy cảm.Nhược điểmKhả năng kháng nước chưa thực sự tốtCảm nhận khi sử dụng kem chống nắng Milk Thistle Repair SunScreenVề khả năng chống nắng : kem có chỉ số chống nắng tạm ổn là SPF 50, PA++++, nhờ các thành phần chống nắng, chăm sóc da nhạy cảm chuyên biệt từ cây kế sữa nên da mình không bị mẩn đỏ, hay nóng rát khi sử dụng kem.Về kết cầu kem: đây là dòng kem chống nắng hóa học, chất kem màu trắng, mềm mịn, hơi đặc một chút, nhưng dễ tán, thẩm thấu nhanh, cấp ẩm cho da, mình cảm thấy rất dễ chịu khi thoa, không hề bị bết dính tẹo nào.Và cuối cùng về mức giá có thể gọi là ngon bổ rẻ,thì cũng là điểm cộng cho dòng sản phẩm đến từ Hàn này.Tuy vậy cũng có một vài điểm trừ theo cảm nhận của mình là , rất may mình làm việc văn phòng ít đổ mồ hồi nên thời gian bảo vệ của kem tầm được một ngày, về nhà mình tẩy trang rửa sạch luôn, còn nếu bạn nào hay di chuyển ngoài trời, đổ mồ hôi nhiều thì nên thoa lại kem sau 3 đến 4 h nhé, vì tính kháng nước, lâu trôi của em này chưa được tốt cho lắm.
Sữa Chống Nắng Dưỡng Da Anessa Perfect UV SPF50+/PA++++ 20mlSữa Chống Nắng Dưỡng Da Anessa Perfect UV SPF50+/PA++++ là sản phẩm giúp bảo vệ làn da bạn dưới ánh nắng mặt trời mà không làm khô rát làn da. Sản phẩm với chiết xuất thiên nhiên còn giúp dưỡng ẩm, giúp da luôn căng mịn và đàn hồi.Thành phần và công dụng:- Sữa Chống Nắng Dưỡng Da Anessa Perfect UV SPF50+/PA++++ sữa chống nắng dưỡng da và bảo vệ da tối đa với kết cấu mỏng nhẹ, khô ráo.- Hiệu quả chống trôi trong nước rất cao với công nghệ Aqua Booster EX.- Dưỡng da ẩm mượt, gia tăng độ đàn hồi, chống oxi hoá, chống viêm nhiễm và kiểm soát bóng dầu.- Có thể dùng làm lớp lót trang điểm, dễ dàng làm sạch với sữa rửa mặt.- Dùng cho mặt và toàn thân.- Thích hợp sử dụng hàng ngày và các hoạt động ngoài trời.- Công thức được kiểm nghiệm bởi chuyên gia da liễu, an toàn cho sức khỏe người tiêu dùng.Đối tượng sử dụng:Sữa Chống Nắng Dưỡng Da Anessa Perfect UV SPF50+/PA++++ có thể sử dụng cho mặt và cả cơ thể, phù hợp mọi loại da.Hướng dẫn sử dụng:- Lắc đều trước khi sử dụng.- Thoa trực tiếp lên vùng da cần bảo vệ.- Có thể thoa lai sau mỗi 4 giờ khi tiếp xúc với nước như bơi lộiNhững điều thần kỳ đến từ Anessa: Xuất xứ: Nhật BảnHướng dẫn sử dụngLắc đều trước khi sử dụng. Dùng sau bước dưỡng da, thoa đều khắp vùng da cần bảo vệ. Để đạt hiệu quả cao nhất, nên thoa lại sau khi tiếp xúc nhiều với nước hoặc lau bằng khăn. Dễ dàng làm sạch với sữa rửa mặt.
THÔNG TIN SẢN PHẨM :
Kem Chống Nắng Garnier Làm Sáng Da Mịn Lì, Kiềm Dầu 30ml là dòng kem chống nắng đến từ thương hiệu mỹ phẩm Garnier của Pháp, với chỉ số chống nắng SPF50 PA+++ giúp bảo vệ da tối ưu khỏi các tia có hại như UVA, UVB đồng thời dưỡng sáng làn da và hỗ trợ kiểm soát dầu thừa, ngăn tiết nhờn.
GIẢI PHÁP CHO TÌNH TRẠNG DA :
- Da dầu thừa - lỗ chân lông to.
- Da xỉn màu và thâm sạm.
ƯU THẾ NỔI BẬT :
- Kem chống nắng có khả năng kiềm dầu hiệu quả và kiểm soát dầu nhờn trên da.
- Thành phần Vitamin C dưỡng sáng, làm đều màu da, cải thiện vùng da thâm sạm.
- Thành phần Vitamin E làm mềm mịn và làm dịu da, ngăn tình trạng bỏng rát da.
- Gốc hoạt tính Hydro bổ sung dưỡng ẩm cho da.
- Kết cấu mỏng nhẹ, không nhờn rít, kiểm soát dầu thừa hoàn toàn phù hợp làn da châu Á
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :
- Dùng 1 lượng kem vừa đủ và thoa đều nhẹ nhàng khắp vùng da mặt & cổ.
- Thoa lại kem chống nắng sau 4 tiếng.
- Sử dụng sau bước dưỡng da bằng Dưỡng chất tăng cường sáng da & mờ thâm Garnier Light Complete Vitamin C Booster Serum cho hiệu quả dưỡng sáng và bảo vệ da tối đa dưới ánh mặt trời.
Chú ý : Sử dụng hàng ngày, ngay cả khi không tiếp xúc với ánh mặt trời để bảo vệ da khỏi tác nhân gây hại từ môi trường.
BẢO QUẢN :
- Nơi khô ráo thoáng mát.
- Tránh ánh nắng trực tiếp, nơi có nhiệt độ cao hoặc ẩm ướt.
- Đậy nắp kín sau khi sử dụng.
Benzyl alcohol
Benzyl alcohol là một alcohol thơm (chứa vòng benzen), được sử dụng trong mĩ phẩm
và các sản phẩm chăm sóc cơ thể như một loại hương liệu, chất bảo quản, dụng môi
và chất làm giảm độ nhớt. Ở nỗng độ không quá 10%, các thí nghiệm cho thấy chất
này không gây kích ứng. Hàm lượng benzy!l alcohol tối đa trong các loại mĩ phẩm (an
toàn cho sức khỏe con người) mà CIR khuyên dùng là 6%, và 10% đối với các loại thuốc
nhuộm tóc.
BENZYL SALICYLATE
Polyacrylamide
Dưỡng da

-
Polyacrylamide là một polymer nhân tạo, có tác dụng như một chất kết dinh, chất tạo
màng, tạo kiểu tóc. Theo báo cáo an toàn của polyacrylamide trên International .lournal
of Toxicology, chất này không bị hấp thụ qua đa, được coi là thành phần có độc tính
trung bình.
Khuyên dùng
Cetyl Alcohol
Dưỡng ẩm

-
Một alcohol béo, dạng sáp màu trắng. Thường được ứng dụng như một chất làm mềm,
chất nhũ hóa, chất làm đặc và chất mang cho các thành phần khác trong mĩ phẩm. Theo
công bố của CIR, cetyl aleohol an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Maltodextrin
Dưỡng ẩm
Dịu da


Maltodextrin là một loại đường đa có nguồn gốc từ tinh bột ngô, gạo, ... thường được
dùng như chất hấp thụ, kết dính, chất tạo màng, chất điều hòa da và tóc trong các sản
phẩm chăm sóc cá nhân. Theo FDA và CIR, chất này hoàn toàn an toàn với sức khỏe con
người.
Citrus Junos Fruit Extract
CITRAL
Citrus Limon Fruit Extract / Lemon Fruit Extract
Tetrasodium Edta
Laureth-7
Dưỡng da
Dưỡng ẩm


-
Laureth-7 thuộc nhóm các Laureth, là ether của lauryl alcohol với ethylene glycol, được
ứng dụng như một chất nhũ hóa, dưỡng ẩm trong nhiều sản phẩm chăm sóc cá nhân.
Các Laureth được CIR công bố là an toàn, không gây kích ứng.
Khuyên dùng
Capryloyl Salicylic Acid
Caprylyl Glycol
Kháng khuẩn

Caprylyl Glycol hay 1,2-Octanediol được dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhắn, các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tắm, trang điểm mắt, sản phẩm làm
sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc như chất dưỡng da, chăm sóc
da, chất bảo quản. Theo bảo cáo của CIR, Caprylyl Glycol được sử dụng với hàm lượng
không quá 5% trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân và mĩ phẩm. Hàm lượng này được
công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
Dipropylene Glycol
-
Dipropylene giycol là hỗn hợp các chất 4-oxa-2,B-heptandiol, 2-(2-hydroxy-propoxy)-
propan-1-ol và 2-(2-hydroxy-1-methyl-ethoxy)-propan-1-ol, là một thành phần của các
sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm
sạch cá nhân, và kem cạo râu và các sản phẩm chăm sóc da như một dung môi và chất
làm giảm độ nhớt. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng của dipropylene alcohol trong các
sản phẩm được coi là an toàn với con người, tuy nhiên đây là một thành phẩn có thể gây
kích ứng.
Khuyên dùng
TOCOPHEROL
Chống lão hóa
Chống oxi hóa
Dịu da

.png)

-
Tocopherol hay vitamin E là chất chống oxy hóa có nguồn gốc từ thiên nhiên.
Tocopherol thường được sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân
như son mỗi, phấn mắt, phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc
da, xà phòng tắm và nhiều sản phẩm khác. Tocopherol và các este của nó còn được FDA
công nhận là phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép. Thống kê của
CIR cho thấy hàm lượng của chất này trong mĩ phẩm (tiếp xúc qua da) thường thấp hơn
nhiều hàm lượng cho phép tối đa của nỏ trong thực phẩm (ăn trực tiếp).
Khuyên dùng
Tocopheryl acetate
Chống lão hóa

Tocopheryl acetate là este của tocopherol, một nhóm các chất chống oxy hóa có nguồn
gốc từ thiên nhiên, có hoạt tính giống vitamin E. Các este của Tocopherol thường được
sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như son môi, phấn mắt,
phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc da, xà phòng tắm và
nhiều sản phẩm khác. Theo báo cáo của CIR, Tocopherol và các este của nó còn được
công nhận là một loại phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép.
Disodium Stearoyl Glutamate
-
Muối natri của Stearoyl Glutamic acid, có tác dụng làm mềm, làm sạch, điều hòa da và
tóc, được ứng dụng trong một số sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo CIR, thành phần
này không gây độc cho cơ thể, không gây kích ứng da, tuy nhiên có thể gây kích ứng
khi tiếp xúc với mắt.
Khuyên dùng
Ascorbyl glucoside
Antioxidant
Limonene
-
Một loại terpene được tìm thấy trong vỏ của các loại quả có múi như cam, chanh, ... Chất
này được ứng dụng rộng rãi trong nhiều sản phẩm chăm sóc cơ thể, cũng như trong
thực phẩm, để tạo mùi chanh. Theo công bố của WHO, Limonene an toàn với sức khỏe
con người.
Khuyên dùng
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Aluminum Hydroxide
-
Hydroxide của nhôm, có tác dụng như chất điểu chỉnh pH, chất đệm, cũng như làm mờ
và bảo vệ da, thường được sử dụng trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như các sản phẩm trang điểm son môi, sản phẩm làm sạch, kem dưỡng da,
kem dưỡng ẩm, dầu dưỡng tóc, các sản phẩm chăm sóc da khác và các sản phẩm chống
nẵng. Theo báo cáo của CIR, chất này an toàn với tiếp xúc ngoài da, tuy nhiên các hóa
chất chứa nhôm khi đi vào cơ thể qua đường tiêu hóa không tốt cho sức khỏe.
Khuyên dùng
Myristic acid
-
Myristic acid là một acid béo có mặt trong hầu hết các loại chất béo động, thực vật, với
các chức năng như kết dính, dưỡng da, được ứng dụng trong các sản phẩm làm sạch da
và chăm sóc da. Theo báo cáo của CIR, Myristic acid không độc hại, không gây kích ứng
cho cơ thể người.
Khuyên dùng
Triethanolamine
Triethanolamine (viết tắt là TEOA) là một hợp chất hữu cơ có mùi khai, có chức năng
như chất hoạt động bể mặt, chất điều chỉnh pH, thường được dùng trong sữa tắm, kem
chống nắng, nước rửa tay, kem cạo râu. Theo thống kê của CIR, có một số báo cáo về
trường hợp dị ứng với thành phần này, nhưng nhìn chung chất này ít có khả năng gây
kích ứng da.
Talc
Một loại khoáng vật chứa magnesium và silicon, được ứng dụng trong các loại phấn
trang điểm, phấn trẻ emi chất khử mùi nhờ khả năng hấp thụ dấu, giảm sự nứt nẻ da.
Talc được CIR công bố l#'ần toàn với hàm lượng sử dụng trong mĩ phẩm.
Glyceryl Stearates
Dưỡng ẩm
Dịu da


-
Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates là ester của glycerin và stearic acid, loại chất
béo được tìm thấy trong mỡ động vật cũng như dấu thực vật. Trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhân, Glyceryl Stearate được sử dụng rộng rãi và có thể được
tìm thấy trong các loại kem, kem, phấn, sản phẩm làm sạch da, kem nền và phấn nền,
mascara, phấn mắt, bút kẻ mắt, dầu xả và dầu xả.
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt đa, giúp da trông mềm
mại và mịn màng, cũng như tạo một lớp màng mỏng trên da làm chậm quá trình mất
nước. Chất này còn giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bể mặt của các
chất được nhũ hóa.
Theo báo cáo của CIR, Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates an toàn với cơ thể con
người.
Khuyên dùng
Carbomer
Dưỡng ẩm

Carbomer, hay Polyacrylic acid, polymer thường được sử dụng làm gel trong mĩ phẩm và
các sản phẩm chăm sóc cả nhân. Carbomers cỏ thể được tìm thấy trong nhiều loại sản
phẩm bao gồm da, tóc, móng tay và các sản phẩm trang điểm, cũng như kem đánh răng,
với chức năng như chất làm đặc, chất ổn định và chất nhũ hóa. CIR (Cosmetics Industry
Review) công nhận rằng Carbomer an toàn cho mục đi sử dụng làm mĩ phẩm.
GERANIOL
Linalool
Linalool có mùi giống hoa oải hương, thường được sử dụng như chất tạo mùi trong các
loại kem dưỡng da sau cạo râu, sữa tắm, sữa tắm, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm
sóc tóc, son môi, kem dưỡng ẩm, nước hoa, dầu gội, sản phẩm chăm sóc da và kem
chống nắng. Chất này được FDA coi là an toàn với mục đích tạo hương, tuy nhiên việc
sử dụng chất này được kiểm soát theo tiêu chuẩn do IFRA ban hành, bởi có thể gây kích
Ứng.
POTASSIUM HYDROXIDE
Hydroxide của kali, là một hóa chất vô cơ thường được sử dụng như chất điều chỉnh pH,
tạo dung dịch đệm. Potassium hydroxide nguyên chất có thể ăn mòn da, gây bỏng nếu
tiếp xúc trực tiếp. Theo công bố của CIR, hàm lượng chất này trong mĩ phẩm thường
nhỏ, gần như không gây ảnh hưởng đáng kể gì cho sức khỏe con người.
C13-14 Isoparaffin
Dưỡng ẩm

-
C13-14 Isoparaffin là hỗn hợp các hydrocarbon no mạch nhánh có 13 đến 14 carbon
trong cấu trúc, được sử dụng như dung môi, chất làm mềm, kiểm soát độ nhớt trong các
sản phẩm trang điểm cũng như các sản phẩm chăm sóc đa và tóc. Chưa có nghiền cứu
nào cho thấy thành phần này có thể gây độc cho cơ thể. Theo CIR, thành phần này an
toàn cho mục đích sử dụng làm mĩ phẩm và chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
" PEG-100 Stearate"
Dưỡng ẩm

Có nguồn gốc thiên nhiên, được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc sắc đẹp như
chất làm mềm, nhũ hóa và dưỡng ẩm. Các PEG-Stearates thường được dùng trong các
sản phẩm làm sạch da và tóc nhờ khả năng kết dính bụi với dầu. Theo công bố của CIR,
chất này ít cho thấy khả năng gây kích ứng cho da, tuy nhiên được khuyến cáo không
dùng cho đa bị tổn thương (rách, bỏng) vì những ảnh hưởng tới thận.
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Parfum / Fragrance
Glycerin
Chống lão hóa
Dưỡng da


Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
POTASSIUM CETYL PHOSPHATE
CI 77891 / Titanium Dioxide
Titanium Dioxide là một khoáng chất tự nhiên. Các chuyên gia đã nghiên cứu và xác định Titanium Dioxide là hợp chất tự nhiên bao gồm titan kim loại và oxy.
Titanium Dioxide còn được gọi là oxit titan (IV) hoặc Titania. Khi sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm tại Liên minh Châu Âu, Titanium Dioxide được gọi là CI 77891.
Sau khi được các chuyên gia tinh chế, Titanium Dioxide có dạng bột màu trắng:
Titanium Dioxide có tính hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia UV từ mặt trời). Khi Titanium Dioxide được làm thành một loại bột siêu mịn, nó trở thành vật liệu tốt để dùng trong dược mỹ phẩm: Titanium Dioxide microfine hoặc nano.
Phenylbenzimidazole Sulfonic Acidp
PALMITIC ACID
Dưỡng ẩm

-
Một acid béo có nguồn gốc thiên nhiên, với công dụng nổi bật là khả năng làm mềm da,
được ứng dụng như một chất làm sạch da, chất nhũ hóa trong các sản phẩm làm sạch.
Palmitic acid được CIR công nhận an toàn với cơ thể con người.
Khuyên dùng
Titanium Dioxide [Nano] / Titanium Dioxide
Dicaprylyl carbonate
Dịu da

Dicaprylyl carbonate là một thành phần của chất béo động thực vật, có tác dụng như
một chất làm mềm da hay thúc đẩy sự hấp thụ các thành phần khác trong sản phẩm
lên da. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng chất này trong một số sản phẩm có thể lên tới
34,5%, không gây kích ứng, hay mẫn cảm cho mắt và da.
Ethylhexyl Triazone
Là một chất chống nắng hóa học thế hệ mới (không có sẵn ở Mỹ do không thể tuân theo quy định của FDA) mang lại khả năng hấp thụ ổn định cao nhất trong tất cả các bộ lọc tia UVB hiện có hiện nay. Nó bảo vệ trong phạm vi UVB (280-320nm) với mức bảo vệ tối đa là 314nm.
Về mặt vật lý, Ethylhexyl Triazone là một loại bột hòa tan trong dầu, không mùi, không màu, hoạt động tốt trong các công thức không có mùi thơm.
Dimethicone
Silicone

Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Niacinamide
Chống lão hóa

-
Niacinamide là một dạng vitamin B3, thường được dùng như một loại thực phẩm chức
năng cũng như thuốc. Niacinamide được sử dụng trong các sản phẩm chằm sóc tóc và
da, giúp phục hồi hư tổn của tóc bằng cách tăng cường độ mềm mượt, độ óng của tóc,
giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại của da. Các ảnh hưởng xấu của niacinamide chỉ
được quan tâm ở mức độ ăn uống. Theo công bố của nhóm các nhà khoa học trên tạp
chí Diabetologia (2000), thành phẩn này ít gây nguy hiểm cho sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Stearic Acid
-
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng
như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử
dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu
trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Khuyên dùng
Butyl Methoxydibenzoylmethanebutyl
Ethylhexyl Salicylate
Chống tia UV

Fragrance Ingredient; Sunscreen Agent; Ultraviolet Light Absorber; UV ABSORBER; UV
FILTER
Octocryleneoctocrylene
Aqua / Water
là thành phần mỹ phẩm được sử dụng phổ biến, nước gần như luôn được liệt kê đầu tiên trong bảng thành phần trên một nhãn nguyên liệu vì nó thường là thành phần có nồng độ cao nhất trong công thức. Nước có thể không phải là một thành phần quan trọng cho da. Chỉ cần 10% nồng độ nước trong lớp ngoài của da là cần thiết cho sự mềm mại và tính dẻo dai trong phần này của lớp biểu bì.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ