Kem Chống Nắng Tenamyd Doctor Mineral Face Care Sunscreen Vật Lý SPF50+ PA++++ 50g là sản phẩm chống nắng da mặt đến từ thương hiệu Tenamyd - Canada. Sản phẩm ứng dụng công nghệ Xfine™ với sự phân tán đồng nhất các màng lọc tia cực tím vô cơ (Titanium Dioxide và Zinc oxide) giúp che phủ làn da và bảo vệ khỏi tia cực tím hoàn hảo.
Kem chống nắng với sự kết hợp của thành phần Niacinamide, Adenosine và hợp chất hoa trắng giúp nâng tông da trông sáng mịn hơn, làm mờ các nếp nhăn trên da.
LOẠI DA PHÙ HỢP :
- Sản phẩm thích hợp mọi loại da.
- Da nhạy cảm, da điều trị, da dễ bị kích ứng.
ƯU THẾ NỔI BẬT :
- Niacinamide, Adenosine và hợp chất hoa trắng giúp nâng tông da trông sáng mịn hơn, làm mờ các nếp nhăn trên da.
- công nghệ Xfine™ với sự phân tán đồng nhất các màng lọc tia cực tím vô cơ (Titanium Dioxide và Zinc oxide) giúp che phủ làn da và bảo vệ khỏi tia cực tím hoàn hảo.
- Phù hợp cho mọi loại da, kể cả da nhạy cảm.
- Sử dụng lâu dài sẽ giúp làm đều màu da.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :
- Trước khi ra nắng 15 đến 30 phút, thoa 1 lượng kem vừa đủ đều khắp mặt, có thể thoa lên các vùng da khác tiếp xúc với nắng.
- Lặp lại sau 1 đến 4 tiếng tùy theo môi trường sử dụng.
BẢO QUẢN :
- Nơi khô ráo thoáng mát.
- Tránh ánh nắng trực tiếp, nơi có nhiệt độ cao hoặc ẩm ướt.
Adenosine là hợp chất hữu cơ, một thành phần cấu tạo nên ADN của sinh vật. Thường được sản xuất từ quá trình lên men, Adenosine thường được dùng trong các sản phẩm chăm sóc da để chống lại các nếp nhăn, làm dịu và phục hồi da. Theo báo cáo của CIR, Adenosine an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Titanium Dioxide là một khoáng chất tự nhiên. Các chuyên gia đã nghiên cứu và xác định Titanium Dioxide là hợp chất tự nhiên bao gồm titan kim loại và oxy.
Titanium Dioxide còn được gọi là oxit titan (IV) hoặc Titania. Khi sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm tại Liên minh Châu Âu, Titanium Dioxide được gọi là CI 77891.
Sau khi được các chuyên gia tinh chế, Titanium Dioxide có dạng bột màu trắng:
Độ che phủ của bột Titanium Dioxide tốt nên nó tạo cho sản phẩm màu trắng.
Titanium Dioxide giúp tăng độ mờ đục và giảm độ trong của các sản phẩm.
Titanium Dioxide có tính hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia UV từ mặt trời). Khi Titanium Dioxide được làm thành một loại bột siêu mịn, nó trở thành vật liệu tốt để dùng trong dược mỹ phẩm: Titanium Dioxide microfine hoặc nano.
Kem Chống Nắng CHIFURE Sunscreen Milk UV SPF50+ PA++++ là sản phẩm chống nắng dành cho da mặt và toàn thân đến từ thương hiệu CHIFURE (Nhật Bản). Công thức chống nắng dạng sữa lỏng nhẹ cung cấp khả năng bảo vệ da lâu dài trước tia UV gây hại, đồng thời tạo cảm giác thoải mái dễ chịu trong suốt thời gian sử dụng, hoàn toàn không để lại vệt trắng trên da.Loại da phù hợp:Sản phẩm phù hợp cho mọi loại da.Có thể sử dụng cho da mặt và toàn thân.Giải pháp cho tình trạng da:Da thiếu ẩm - thiếu nước.Da thường xuyên tiếp xúc với ánh nắng trực tiếp ở cường độ cao và trong thời gian dài.Ưu thế nổi bật:Thể chất dạng sữa lỏng, thấm nhanh, tạo cảm giác dễ chịu cho da, không đọng vệt trắng gây mất thẩm mỹ.Chỉ số chống nắng cao SPF50+ PA++++ cung cấp khả năng bảo vệ da lâu dài trước tia UVA/UVB.Chứa thành phần dưỡng ẩm Hyaluronic Acid và Trehalose giúp duy trì độ ẩm cho da ẩm mượt, ngăn ngừa da khô bong tróc.Có khả năng kháng nước, mồ hôi và bã nhờn tốt, giữ lớp chống nắng bền vững trên da trong nhiều giờ liền.Lý tưởng để sử dụng khi tham gia các hoạt động thể thao, giải trí ngoài trời.Có thể sử dụng như lớp lót trang điểm.Dễ dàng làm sạch với sản phẩm tẩy trang.Hướng dẫn sử dụngDo sản phẩm có kết cấu dạng 2 lớp nên cần lắc đều chai trước khi sử dụng.Lấy lượng nhỏ kem chống nắng và chia thành nhiều lần thoa, thoa đều lên da mặt và toàn thân, những nơi tiếp xúc với ánh nắng mặt trời.Nếu da còn ẩm, hãy lau khô trước khi thoa kem chống nắng.Nên thoa lại sau mỗi 2-3 tiếng tiếp xúc với ánh nắng.Nếu bạn dùng tay hoặc khăn để lau mồ hôi, hãy thoa lại kem chống nắng để đạt hiệu quả tối ưu nhất.Làm sạch kem chống nắng với sản phẩm tẩy trang chuyên dụng khi về đến nhà.Bảo quản:Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp hoặc nơi có nhiệt độ cao / ẩm ướt.Tránh xa tầm tay trẻ em.Đậy nắp kín sau khi sử dụng.Thông số sản phẩm:Thương hiệu: CHIFUREXuất xứ thương hiệu: Nhật BảnSản xuất tại: Nhật BảnDung tích: 30ml
- Gai Chống Nẵng Anessa Moisture UV Sunscraen Mild Gai N SPF 35 PA+++ dưỡng dabảo vệ tối ưu với thành phần dịu nhẹ:~ Chỉ sổ chồng nắng SPF 36, PA+++ bảo vệ da mạnh mẽ- Kết cấu dạng gel dịu nhẹ và ẩm mượt, phù hợp cho cả da nhạy cảm và đa trẻ em từ 1tuổi.~ Thành phần 6 Không cho đa nhạy cảm: Không màu, không mùi, không cồn, khôngdầu khoáng và không paraben.- Chống trôi trong nước tới 40 phút.~ Cleansing Powder trong công thức trung hòa và chống lại tác hại của các hạt siêu ví,bụi mịn trong không khi.- 80% thành phần dưỡng da được nắng cấp với Chiết xuất Mẫu đơn giúp da mịn mượt.- Có thể dùng làm lớp lót trang điểm.~ Thích hợp sử dụng hàng ngày và trong các hoạt động ngoài trời.- Dùng cho mặt và toàn thân.- Phù hợp mọi loại da, kể cá da nhạy cám và đa trẻ em từ 1 tuổi.*Hướng dẫn sử dụng- Sử dụng sau bước dường da, thoa đều khắp vùng da cần bảo vệ.- Để đạt hiệu quả cao nhất, nên thoa lại sau khi tiếp xúc nhiều với nước hoặc lau bằngkhăn.- Dễ dàng làm sạch với sữa rửa mặt.
Kem chống nắng dưỡng ẩm Laneige Watery Sun Cream SPF50+ PA++++- Thương hiệu: Laneige- Dung tích: 50ml1. Dành cho mọi loại da2. Kem chống nắng vật lý có chỉ số rất cao, dưỡng ẩm, chống thấm nước3. Thành phần Nhựa cây Bulo chống mất nước, mang lại cảm giác mát mẻKem chống nắng Laneige Watery Sun Cream SPF50+ PA++++ vừa có tác dụng chống nắng vừa giúp dưỡng ẩm cho da suốt cả ngày, đem lại cảm giác ẩm ướt làm tươi mới làn da của bạn ngay khi bạn apply lên da.Sản phẩm có khả năng chống lại nước và mồ hôi. Mang lại hiệu quả bảo vệ cao, chẳng lo mồ hôi cuốn trôi hay tắm biển phải thoa lại nhiều lần.- Là kem chống nắng vật lý với chỉ số chống nắng SPF50+ PA++++ ngăn chặn tia UVA và UVB tiếp xúc và gây hại cho da cực kỳ hiệu quả trong suốt hơn 12 tiếng đồng hồ.- Sở hữu dụng công nghệ Laneige Water Screen™ tạo thành một lớp màng cấp ẩm cho làn da ngay sau khi apply, bảo vệ da khỏi các tác động từ môi trường bên ngoài.- Chứa thành phần Birch Sap giúp cung cấp độ ẩm, chống mất nước cho da trong thời gian dài nếu bạn ngồi trong phòng điều hoà.- Chức năng chống thấm nước giúp cho lớp kem chống nắng được bền vững hơn khi tiếp xúc với mồ hôi hay khi bơi lội, leo núi và đi phượt luôn nè.- Sản phẩm đạt chuẩn 6 FREE rất lành tính và an toàn cho làn da kể cả da nhạy cảm:+ Không dầu khoáng+ Không chứa các chế phẩm từ động vật+ Không màu nhân tạo+ Không chứa Talc+ Không chứa Triethanolamine+ Không chứa Umidazolidinyl ure
THÔNG TIN SẢN PHẨM :
Kem Chống Nắng Tenamyd Doctor Mineral Face Care Sunscreen Vật Lý SPF50+ PA++++ 50g là sản phẩm chống nắng da mặt đến từ thương hiệu Tenamyd - Canada. Sản phẩm ứng dụng công nghệ Xfine™ với sự phân tán đồng nhất các màng lọc tia cực tím vô cơ (Titanium Dioxide và Zinc oxide) giúp che phủ làn da và bảo vệ khỏi tia cực tím hoàn hảo.
Kem chống nắng với sự kết hợp của thành phần Niacinamide, Adenosine và hợp chất hoa trắng giúp nâng tông da trông sáng mịn hơn, làm mờ các nếp nhăn trên da.
LOẠI DA PHÙ HỢP :
- Sản phẩm thích hợp mọi loại da.
- Da nhạy cảm, da điều trị, da dễ bị kích ứng.
ƯU THẾ NỔI BẬT :
- Niacinamide, Adenosine và hợp chất hoa trắng giúp nâng tông da trông sáng mịn hơn, làm mờ các nếp nhăn trên da.
- công nghệ Xfine™ với sự phân tán đồng nhất các màng lọc tia cực tím vô cơ (Titanium Dioxide và Zinc oxide) giúp che phủ làn da và bảo vệ khỏi tia cực tím hoàn hảo.
- Phù hợp cho mọi loại da, kể cả da nhạy cảm.
- Sử dụng lâu dài sẽ giúp làm đều màu da.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :
- Trước khi ra nắng 15 đến 30 phút, thoa 1 lượng kem vừa đủ đều khắp mặt, có thể thoa lên các vùng da khác tiếp xúc với nắng.
- Lặp lại sau 1 đến 4 tiếng tùy theo môi trường sử dụng.
BẢO QUẢN :
- Nơi khô ráo thoáng mát.
- Tránh ánh nắng trực tiếp, nơi có nhiệt độ cao hoặc ẩm ướt.
- Đậy nắp kín sau khi sử dụng.
Rosa Damascena Flower Extract
Narcissus Pseudonarcissus (Daffodil) Flower Extract
Lilium Candidum Bulb Extract
Leontopodium Alpinum ExtracT
Iris Versicolor Extract
-
Chiết xuất hoa diên vĩ xanh, chứa các thành phần có hoạt tính chống oxi hóa, làm mềm
da, có hương thơm. Được sử dụng trong một số sản phẩm làm sạch da, sữa rửa mặt, ...
Thành phần này được EWG xếp vào nhóm an toàn.
Khuyên dùng
Freesia Refracta Extract
Nelumbo Nucifera Flower Extract
Jasminum Officinale (Jasmine) Flower Extract
Aloe Ferox Leaf Extract
TOCOPHEROL
Chống lão hóa
Chống oxi hóa
Dịu da

.png)

-
Tocopherol hay vitamin E là chất chống oxy hóa có nguồn gốc từ thiên nhiên.
Tocopherol thường được sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân
như son mỗi, phấn mắt, phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc
da, xà phòng tắm và nhiều sản phẩm khác. Tocopherol và các este của nó còn được FDA
công nhận là phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép. Thống kê của
CIR cho thấy hàm lượng của chất này trong mĩ phẩm (tiếp xúc qua da) thường thấp hơn
nhiều hàm lượng cho phép tối đa của nỏ trong thực phẩm (ăn trực tiếp).
Khuyên dùng
Ethylhexylglycerin
-
Ethylhexylglycerin là một ether được sử dụng trong một số sản phẩm tắm, sản phẩm cơ
thể và tay, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm mắt, nền tảng, sản phẩm chăm sóc
tóc và kem chống nắng. Chất này thường được sử dụng như chất giúp tăng khả năng
bảo quản, chất điểu hòa, giảm bong tróc da, chất hoạt động bề mặt. Ethylhexylglycerin
trong mĩ phẩm thường không gây kích ứng. Theo CPS&Q, mĩ phẩm có thành phần 5%
Ethylhexviglvoarin hoặc cao hơn có thể gây kích ứng nhẹ khi tiếp xúc với mắt. Ít có báo
cáo y tế về kích ứng da khi tiếp xúc với Ethylhexylglycerin.
Khuyên dùng
IRON OXIDES (CI 77491
Isopropyl Titanium Triisostearate
IRON OXIDES (CI 77492),
Adenosine
Chống lão hóa

Adenosine là hợp chất hữu cơ, một thành phần cấu tạo nên ADN của sinh vật. Thường
được sản xuất từ quá trình lên men, Adenosine thường được dùng trong các sản phẩm
chăm sóc da để chống lại các nếp nhăn, làm dịu và phục hồi da. Theo báo cáo của CIR,
Adenosine an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
Polyglyceryl-4 Isostearate
Dưỡng ẩm

-
Polyglyceryl-4 Isostearate là một ester của isostearic B° (một acid béo} và
polyglycerol, thường được sử dụng như một loại chất mềm da cũng như chất nhũ
hóa trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cả nhân. Theo báo cáo của CIR, chất này
được sử dụng với hàm lượng cao nhất là 24,1%. Hàm lượng tối đa thành phần này được
khuyên dùng là 4%.
Khuyên dùng
Fructose
Fructooligosaccharides
Glucose
Dưỡng ẩm

Glucose là một loại đường đơn, đóng vai trò quan trọng trong sự sống của sinh vật.
Glucose được ứng dụng làm chất tạo vị, chất tăng cường độ ẩm và giữ ẩm cho đa trong
các sản phẩm tắm và làm sạch, sản phẩm trang điểm, sản phẩm chăm sóc tóc và da.
Theo FDA và CIR, chất này hoàn toàn an toàn khi tiếp xúc ngoài da cũng như đưa vào cơ
thể,
Chlorella Vulgaris Extract
Polyglyceryl-2 Dipolyhydroxystearate
Hydroxyacetophenone
Stearic Acid
-
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng
như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử
dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu
trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Khuyên dùng
Sorbitan Isostearate
Ester có nguồn gốc từ sorbitol với isostearic acid, một acid béo, có tác dụng như chất
hoạt động bể mặt, chất nhũ hóa, được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc da, làm
sạch da, chất dưỡng ẩm và mĩ phẩm trang điểm. Theo CIR, Sorbitan isostearate an toàn
với sức khỏe con người.
Aluminum Hydroxide
-
Hydroxide của nhôm, có tác dụng như chất điểu chỉnh pH, chất đệm, cũng như làm mờ
và bảo vệ da, thường được sử dụng trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như các sản phẩm trang điểm son môi, sản phẩm làm sạch, kem dưỡng da,
kem dưỡng ẩm, dầu dưỡng tóc, các sản phẩm chăm sóc da khác và các sản phẩm chống
nẵng. Theo báo cáo của CIR, chất này an toàn với tiếp xúc ngoài da, tuy nhiên các hóa
chất chứa nhôm khi đi vào cơ thể qua đường tiêu hóa không tốt cho sức khỏe.
Khuyên dùng
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Niacinamide
Chống lão hóa

-
Niacinamide là một dạng vitamin B3, thường được dùng như một loại thực phẩm chức
năng cũng như thuốc. Niacinamide được sử dụng trong các sản phẩm chằm sóc tóc và
da, giúp phục hồi hư tổn của tóc bằng cách tăng cường độ mềm mượt, độ óng của tóc,
giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại của da. Các ảnh hưởng xấu của niacinamide chỉ
được quan tâm ở mức độ ăn uống. Theo công bố của nhóm các nhà khoa học trên tạp
chí Diabetologia (2000), thành phẩn này ít gây nguy hiểm cho sức khỏe con người.
Khuyên dùng
TITANIUM DIOXIDE (CI 77891)
Titanium Dioxide là một khoáng chất tự nhiên. Các chuyên gia đã nghiên cứu và xác định Titanium Dioxide là hợp chất tự nhiên bao gồm titan kim loại và oxy.
Titanium Dioxide còn được gọi là oxit titan (IV) hoặc Titania. Khi sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm tại Liên minh Châu Âu, Titanium Dioxide được gọi là CI 77891.
Sau khi được các chuyên gia tinh chế, Titanium Dioxide có dạng bột màu trắng:
Titanium Dioxide có tính hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia UV từ mặt trời). Khi Titanium Dioxide được làm thành một loại bột siêu mịn, nó trở thành vật liệu tốt để dùng trong dược mỹ phẩm: Titanium Dioxide microfine hoặc nano.
ZINC OXIDE (CI 77947)
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ