- Kem Dưỡng Bioderma Crealine Legere sử dụng bằng sáng chế Toléridine '%, một độtphá mới trong sinh học có khả năng ức chế các phân tử gây viêm/kích ứng, từ đó làmda ít nhạy cảm hơn.~ Ngoài ra bảng thành phần am này đặc biệt có Glycyrrhetinic acid ngay lập tức làmdịu cảm giác nóng rát tức thời, làm da dịu và thoải mái ngay tức thời
- Kem Dưỡng Da Aromatica Rose Absolute Vital Cream được chiết xuất từ tỉnh dầu hoahồng Bulgaria và chiết xuất lô hội hữu cơ giúp dưỡng ẩm sâu và tái tạo da. Chiết xuấtdầu cây tâm xuân và dầu hoa anh thảo giàu acid béo và vitamin E giúp nuôi dưỡng davà chống lão hóa cho da.~ Kem dưỡng hữu cơ không có các thành phần có hại* Cách sử dụng:- Sau khi rửa mặt sạch, thoa serum, lấy một lượng kem Aromatica Rose Absolute VitalCream vừa đủ ra tay rồi thoa đều lên toàn bộ mặt.- Massage nhẹ nhàng để các dưỡng chất thẩm thấu tốt.
- Kem Dưỡng The Face Shop Smim 100Y Fermentation Anti-aging Cream giúp chốnglão hóa đa, giúp làn da trở nên tươi sáng khỏe mạnh.
6 chức năng thành phần nổi bật
1,2-Hexanediol
Dưỡng ẩm

1,2-Hexanediol được sử dụng trong các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tầm, trang
điểm mắt, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc với
chức năng như dưỡng ẩm, diệt khuẩn, dung môi. Theo báo cáo của CIR năm 2012, hàm
lượng được sử dụng của thành phần trong các sản phẩm này an toàn với con người.
CETYL ETHYLHEXANOATE
Dưỡng ẩm
Dịu da


-
Cetyl ethylhexanoate là một ester có tác dụng làm mềm, điểu hòa da, được ứng dụng làm
son môi, phấn nền, kem dưỡng ẩm da mặt, son bóng, chì kẻ môi / mắt, dầu xả và phần
mắt. Chất này được CIR công bố là an toàn cho cơ thể con người.
Khuyên dùng
Triethylhexanoin
Fragrance Ingredient; Hair Conditioning Agent; Skin-Conditioning Agent - Occlusive;
ANTISTATIC; EMOLLIENT; MASKING; REFATTING; SKIN CONDITIONING; SOLVENT
Hydrogenated Polydecene
Dưỡng ẩm

-
Hydrogenated Polydecene là một hỗn hợp các hydrocarbon no, là thành phần làm mềm
đa, giúp cải thiện độ ẩm với da khô. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng của thành phần
này trong các sản phẩm nhìn chung an toàn. Chất này có thể gây kích ứng nhẹ.
Khuyên dùng
Polyacrylate-13
-
Polyacrylate-13 là một polymer đồng trùng hợp, là một chất dụng như một chất tạo
màng, tạo kiểu tóc, tăng độ nhớt, chất kết dính. Chất này được CIR cho phép sử dụng
trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, không gây kích thích cho da.
Khuyên dùng
Tromethamine
Tromethamine hay còn gợi là Tris, THAM, thường được sử dụng như dung dịch đệm
trong các thí nghiệm sinh hóa. Chất này cũng được sử dụng trong các dung dịch mĩ
phẩm như chất ổn định pH, được Cosmetics Database công bố là ít độc hại với cơ thể
con dhười.
Cl 77491
Cl 77491 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ
phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV,
Theo Environment Canada Domestic Substance Lis†, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Cyclohexasiloxane
Dịu da
Silicone


Cyclohexasiloxane (còn được kí hiệu là D6) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch
vòng. Chất này Lược sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và da như dung
môi, chất mang, chất điều hòa da và làm mềm da. Ít có báo cáo nào về ảnh hưởng của
cyclohexasiloxane tới sức khỏe con người. Environment Canada Domestic Substance List
đánh giá thành phần này có thể gây ảnh hưởng xấu cho cơ thể.
CAMELLIA SINENSIS LEAF EXTRACT
-
Fragrance Ingredient
Khuyên dùng
Glycerin
Chống lão hóa
Dưỡng da


Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
Iron Oxides
Iron oxides hay các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ phẩm như phấn mắt hay
bột thạch để tạo màu như đỏ, nẫãu, đen, an toàn với người khi tiếp xúc qua da, được FDA
coi như an toàn với chức năng một loại phụ gia thực phẩm cũng như mĩ phẩm.
PEG-150 Distearate
-
PEG-150 Distearate là ester của polyethylene gÌycol và stearic acid, một acid béo có
nguồn gốc tự nhiên, với tác dụng như một chất hoạt động bể mặt, giúp hòa tan một số
thành phần mĩ phẩm cũng như làm sạch da, thành phần của nhiều sản phẩm tắm, dưỡng
ẩm, ... Theo báo cáo của CIR, hàm lượng thành phần này trong một số sản phẩm có thể
lên tới 33,2%, được coi là không độc hại, không gây kích ứng. Tuy nhiên hàm lượng
PEG-150 distearate tối đa theo khuyến nghị là 5%.
Khuyên dùng
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ