- 3CE Skin Tong Control Primer là sản phẩm kem lót đặc biệt có chức năng hiệu chỉnh màu da theo sắc tổ da của bạn, được sử dụng trước lớp trang điểm giúp cải thiện tình trạng của da như không đều màu, sạm da. „ ~ 8CE Skin Tone Control Primer còn là sản phẩm tuyệt vời khiển da trở nên láng mịn hơn, thu nhỏ lỗ chân lông và giúp cho lớp kem nền dễ dàng được thoa đầu. ~ Sản phẩm chứa tính chất với nhũ rất nhẹ, giúp cho làn da trở nên căng bóng hồng hào, điều tiết lượng dầu trên da, giúp lớp kem BB hoặc kem nền sau đó được hoàn hảo và lâu trôi hơn. * Hướng dẫn sử dụng: - Bước 1: Dùng sau khí rửa mặt sạch và xong các bước dưỡng ẩm - Bước 2: Lấy một lượng kem vừa phải ra mu bàn tay chấm đều lên mặt. - Bước 3: Dùng cọ tán đều kem lót rồi dùng kem nền, tạo khối và phấn phủ.
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
Là một trong những khoáng chất tự nhiên quan trọng nhất thường được sử dụng trong nền trang điểm. Nó có tính ổn định & trơ hóa học, thường được sử dụng để tạo thêm độ lấp lánh & hiệu ứng ngọc trai tươi sáng (còn được gọi là CI 77019). Nó được sử dụng trong các sản phẩm làm móng, trang điểm và chăm sóc da.
Hiện chưa có báo cáo về tác dụng phụ của Mica đối với làn da. Tuy nhiên, nếu không cẩn thận khi hít các bột phấn có chứa Mica có thể gây ra các vấn đề cho đường hô hấp.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
~ Kem Lót Đa Năng 3CE Stylenanda Back To Baby Pore Velvet Primer tạo điểm nhấn đặc biệttrên gương mặt bạn, sẽ không là lớp trang điểm khô khan, bong tróc mà thay vào đó là lớptrang điểm nhẹ nhàng, tự nhiên, làn da căng bóng, trẻ trung do khả năng tạo độ bóng vượt~ Với khả năng giữ nước, cấp ẩm giúp da lưu giữ lớp nền trong thời gian dài. Kem lót tăng độbóng sẽ tầng khả năng bắt ảnh đèn khiến bạn trở nên lung linh, quyến rũ và thu hút mọi ảnhnhin.~ Ngoài ra, sản phẩm cỏn giúp giữ lớp make up lâu trôi, không bị xuống tone da sau 1 thời gian make up* Hướng dân sử dụng:~ Sau các bước dưỡng đa cần thiết (toner, kem chống nắng).~ Lấy một lượng ấm kem lót vừa đủ và tán đều khắp mặt và cảm nhận độ thẩm thấu nhanh,Sự tươi mát và mịn mảng, bóng mượt mà kem đem lại.~ Tiếp tục các bước trang điểm tiếp theo.
Kem che khuyết điểm dạng thỏi Missha The Style Fitting Wear Pore Cover Stick là sảnphẩm kem trang điểm độc đáo được thiết kể giúp. che phủ hoàn toàn lỗ chân lông, cáckhuyết điểm trên da, cho làn da láng mịn không tì vết.
✻Back To Baby Glow Beam là kem lót tông đào với khả năng tạo độ căng bóng và bắt sáng cho lớp kem nền mượt, tràn đầy sức sống.✻ Là sản phẩm có kết cấu kem mềm mịn, dễ thẩm thấu, công nghệ mới giúp làn da căng mịn, bóng khỏe, tràn đầy sức sống.✻ Khác với các sản phẩm kem lót khác như Kem lót KLAVUU, Kem Lót Rimmel,..kem lót 3CE Back To Baby Glow Beam có khả năng giữ độ ẩm vùng cao. Đặc biệt với mọi loại da bị khô dầu, khi dùng sản phẩm này sẽ giúp làn da của bạn khô và mềm mại hơn. Ngoài ra, đối với những bạn có làn da khô nhiều, thì cần phải sử dụng các loại kem dưỡng ẩm để cấp nước cho da hoặc là sử dụng mặt nạ ngủ vào ban đêm.✻ Kem lót 3CE tăng cường bổ sung độ ẩm cho da trong khi trang điểm giúp lớp nền được duy trì lâu dài.✻ Kết cấu kem lỏng dễ tán, tiệp ngay vào da khi sử dụng✻ Có thể dùng làm highlight tạo điểm nhấn cho lớp makeup của bạn, cực phù hợp cho những buổi tiệc đêm.
- 3CE Skin Tong Control Primer là sản phẩm kem lót đặc biệt có chức năng hiệu chỉnh màu da theo sắc tổ da của bạn, được sử dụng trước lớp trang điểm giúp cải thiện tình trạng của da như không đều màu, sạm da. „
~ 8CE Skin Tone Control Primer còn là sản phẩm tuyệt vời khiển da trở nên láng mịn hơn, thu nhỏ lỗ chân lông và giúp cho lớp kem nền dễ dàng được thoa đầu.
~ Sản phẩm chứa tính chất với nhũ rất nhẹ, giúp cho làn da trở nên căng bóng hồng hào, điều tiết lượng dầu trên da, giúp lớp kem BB hoặc kem nền sau đó được hoàn hảo và lâu trôi hơn.
* Hướng dẫn sử dụng:
- Bước 1: Dùng sau khí rửa mặt sạch và xong các bước dưỡng ẩm
- Bước 2: Lấy một lượng kem vừa phải ra mu bàn tay chấm đều lên mặt.
- Bước 3: Dùng cọ tán đều kem lót rồi dùng kem nền, tạo khối và phấn phủ.
4 chức năng thành phần nổi bật
Water
-
-
Nước, thành phần không thể thiếu trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhãn như kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm,
dưỡng ẩm, sản ' tim vệ sinh răng miệng, sản phẩm chăm sóc da, dầu gội, đầu xả, kem
cạo râu, và kerfhống nắng, với chức năng chủ yếu là dung môi.
Khuyên dùng
Xanthan Gum
Cấp ẩm
Chống lão hóa
Dưỡng da
Phục hồi da
Dịu da





Xanthan Gum là một polysaccharide (hợp chất carbohydate) có nguồn gốc từ quá trình
lên men một số sản phẩm ngũ cốc. Chất này được sử dụng trong mĩ phẩm, kem đánh
răng, cũng như là một loại phụ gia thực phẩm (trong nước sốt, bánh kẹo, các sản phẩm
từ trứng, sữa, ..., kí hiệu là E415), như một chất kết dính. Chất này được Cục An toàn
thực phẩm Liên minh Châu Âu (EFSA) kết luận là an toàn với con người.
lsohexadecane
Dưỡng ẩm

-
lsohexadecane là một loại hydrocarbon nọ dạng lỏng sáp, được ứng dụng trong các chế
phẩm trang điểm mắt, bao gồm mascara, lạc chế phẩm trang điểm, làm móng, chăm sóc
đa và các sản phẩm chăm sóc tóc. Chất này được CIR công nhận là an toàn cho mục
đích sử dụng làm mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhận.
Khuyên dùng
Cetearyl Alcohol (texture-enhancing)
-
Cetearyl Alcohol hỗn hợp các alcohol có nguồn gốc từ các axit béo, được sử dụng rộng
rãi trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, đặc biệt là trong các loại kem
dưỡng da và kem, như chất ổn định nhũ tương, chất hoạt động bể mặt, tăng độ nhớt.
Theo báo cáo của CIR, các alcohol này an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Butylene Glycol
-
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
Khuyên dùng
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer
Silicone

Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất
phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các
sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic
Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng
làm mĩ phẩm.
Glyceryl Stearates
Dưỡng ẩm
Dịu da


-
Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates là ester của glycerin và stearic acid, loại chất
béo được tìm thấy trong mỡ động vật cũng như dấu thực vật. Trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhân, Glyceryl Stearate được sử dụng rộng rãi và có thể được
tìm thấy trong các loại kem, kem, phấn, sản phẩm làm sạch da, kem nền và phấn nền,
mascara, phấn mắt, bút kẻ mắt, dầu xả và dầu xả.
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt đa, giúp da trông mềm
mại và mịn màng, cũng như tạo một lớp màng mỏng trên da làm chậm quá trình mất
nước. Chất này còn giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bể mặt của các
chất được nhũ hóa.
Theo báo cáo của CIR, Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates an toàn với cơ thể con
người.
Khuyên dùng
Cetyl Dimethicone
Silicone

Cetyl Dimethicone là một loại silicone. Chất này được sử dụng trong mĩ phẩm như chất
chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient
Review) cho rằng Cetyl dimethicone an toàn với con người trong việc sử dụng làm mĩ
phẩm.
Triethyihexanoin
Fragrence Ingredient; Hair Conditioning Agent; Skin-Conditioning Agent - Occlusive;
NTISTATIC; EMOLLIENT; MASKING; REFATTING; SKIN CONDITIONING; SOLVENT
PEG-5 Stearate
Skin-Conditioning Agent - Miscellaneous; EMULSIFYING; SKIN CONDITIONING
C12-13 Pareth-2
Surfactant - Emulsifying Agent
Chlorphenesin
Chlorphenesin là chất bảo quản thường được dùng cho mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân, có tác dụng diệt khuẩn cũng như ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật.
Nhờ tác dụng diệt khuẩn mà chất này còn được dùng như một thành phần khử mùi.
Theo công bố của CIR, tác dụng không mong muốn thường thấy của chất này là dị ứng
khi tiếp xúc ngoài da.
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Mica
Là một trong những khoáng chất tự nhiên quan trọng nhất thường được sử dụng trong nền trang điểm. Nó có tính ổn định & trơ hóa học, thường được sử dụng để tạo thêm độ lấp lánh & hiệu ứng ngọc trai tươi sáng (còn được gọi là CI 77019). Nó được sử dụng trong các sản phẩm làm móng, trang điểm và chăm sóc da.
Hiện chưa có báo cáo về tác dụng phụ của Mica đối với làn da. Tuy nhiên, nếu không cẩn thận khi hít các bột phấn có chứa Mica có thể gây ra các vấn đề cho đường hô hấp.
PEG-150 Stearate
Nhóm PEG: Trong trường hợp nuốt phải, có thể gây trở ngại chức năng thận và
gan. Đồng thời, đây cũng là chất được biết đến có thể gây ra dị ứng
Titanium Dioxide
Chống tia UV

Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Sodium Polyacrylate
-
Muối natri của polyacrylic acid. Nhờ khả năng hấp thụ nước mạnh mẽ, sodium
polyacrylate được ứng dụng như chất hấp thụ nước, chất tạo màng, tạo kiểu tóc, tăng
độ nhớt, điều hòa da, ... Chất này được CIR cho phép sử dụng trong mĩ phẩm và các sản
phẩm chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
Benzoic acid
-
Benzoic acid là một acid hữu cơ có vòng benzene, được sử dụng như một chất tạo
hương, chất điều chỉnh pH và chất bảo quản cho nhiều sản phẩm như kem dưỡng da,
kem chống nắng, kem nền, sữa tắm, son môi, ... Benzoic acid là thành phần có thể gây
kích ứng, do đó hàm lượng chất này trong các sản phẩm ở châu Âu được kiểm soát ở
mức không quá 0,5%.
Khuyên dùng
Dimethicone
Silicone

Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Polysorbate 20
Dưỡng ẩm

-
Polysorbate 20, cùng nhóm các polysorbate, là chất nhũ hóa thường được sử dụng
trong các sản phẩm chăm sóc, làm sạch và trẻ hóa da, kem nền và phấn nền, dầu gội.
Chất này còn được dùng như một loại phụ gia thực phẩm. Cosmetics Database công bố:
ở hàm lượng thấp thường sử dụng trong mĩ phẩm, polysorbate 20 an toàn với cơ thể
người.
Khuyên dùng
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Methylparaben
Fragrance Ingredient; Preservative
Chromium Hydroxide Green
Chromium Hydroxide Green là hợp chất của chromium, có dạng bột, được sử dụng như
một chất tạo màu xanh, chủ yếu trong các sản phẩm nhuộm tóc. Thành phần này được
FDA cấp phép, công nhận an toàn khi tiếp xúc ngoài da, tuy nhiên không được cho phép
trong các sản phẩm áp dụng lên môi.
Triceteareth-4 Phosphate
Surfactant - Emulsifying Agent
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ