~ Kem lót trang điểm Missha The Style Fitting Wear Foundation giúp tạo màu da đẹpvà bóng mượt như sứ với lớp kem nền mỏng, nhẹ và bám chặt trên da. ~ Chứa 30% nước hoa ngô đồng giúp làm trắng, chống nhăn và chống tia UV. ~ Giúp các lớp trang điểm sau lên màu tốt và đẹp hơn
Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
- Kem lót tăng cường bổ sung độ ấm cho da trong khí trang điểm giúp lớp nền được duy trì lâudài.- Có thể dùng làm highlight tạo điểm nhấn cho lớp makeup của bạn, cực phù hợp cho nhữngbuổi tiệc đêm- Kết cấu kem lỏng dễ tán, tiệp ngay vào da khi sử dụng- Hiệu chỉnh sắc tố tối ưu, bảo vệ kích ứng đa, tăng cường độ ẩm, giảm nhờn, giúp lớp nền đẹpvà bền hơn, giữ lớp trang điểm lâu trôi hơn.- Lớp base (kem lỏt) sẽ giúp bảo vệ da khỏi tác động của mỹ phẩm và môi trường bên ngoài.~ Chỉnh tone màu da để tạo hiệu ứng nền hoàn hảo.+ Các †one màu:#Mintgreen : Kem lót có base màu xanh lá cây. Giúp cản bằng những vùng da bị ửng đỏ hoặcnhững vùng đa bị mụn sưng. Ngoài ra còn hô trợ tạo hiệu ứng giúp da trông sáng hơn.#Lavenđer : Kem lót có base màu tím. Giúp cân bằng những vùng đa bị sắc tố vàng như sạm,nắm hoặc tàn nhang, Ngoài ra hỗ trợ giúp kem nền lên được sáng mịn hơn#Skyblue: Kem lót base màu xanh đương. Giúp cản bằng những vùng đa bị ứng đỏ và nhữngvùng da sắm, tối màu. Đồng thời làm sáng và đều màu da hơn.#Creamyellow: Kem lót base màu vàng. Giúp cần bằng những vùng đa có sắc tố tím nhưquần thắm mắt, vùng bị lộ mạch máu dưới da, da không đều màu. Đồng thời giúp tống thếnền da trông sáng hơn.* Hướng dẫn sử dụng:- Lấy 1 lượng vừa đủ và thoa kem lót khắp mặt đế báo vệ da bạn trước khi trang điểm.
* Kem Lót Trang Điểm Sulwhasoo Evenfair Smoothing Makeup Base giúp điều chỉnhtông màu da, mang lại làn đa mềm mượt, giữ lớp trang điểm bền lâu và khít chặt.* Công dụng~ Là bước chuẩn bị cho lớp trang điểm hoàn hảo.~ Tạo nên làn da mịn màng, trong suốt.~ Kem lót làm đều màu da và cung cấp độ ẩm cho làn da căng mượt tự nhiên.- Cung cấp khả nắng làm đếu màu da, dưỡng ẩm, giúp da rạng rỡ tự nhiên.* Cách dùngSau khi dưỡng da, cho một lượng thích hợp kem lót trang điểm lên mu bàn tay, thoanhẹ một lớp mỏng lên mặt theo hướng từ trong ra ngoài. Đặc biệt, chấm nhẹ lên vùngnếp nhãn, 2 khoé mũi và vùng lỗ chân lông to để che khuyết điểm.
~ Kem lót trang điểm Missha The Style Fitting Wear Foundation giúp tạo màu da đẹpvà bóng mượt như sứ với lớp kem nền mỏng, nhẹ và bám chặt trên da.
~ Chứa 30% nước hoa ngô đồng giúp làm trắng, chống nhăn và chống tia UV.
~ Giúp các lớp trang điểm sau lên màu tốt và đẹp hơn
6 chức năng thành phần nổi bật
Lactobacillus Ferment
Not Reported; SKIN CONDITIONING
Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone
Dưỡng ẩm
Silicone


-
Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone là một hóa chất chứa silicon, được sử dụng trong mĩ
pÏm và các sản phẩm làm đẹp nhờ chức năng như một chất chống tạo bọt, chất điều
hòa tóc và da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người, với hàm
lượng thường thấy trong các loại mĩ phẩm hiện nay.
Khuyên dùng
Disteardimonium Hectorite
-
Một loại khoáng sét tự nhiên, thường được dùng như chất độn trong các loại kem dưỡng
da, kem nền và son môi. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người
khi dùng trong mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Disodium EDTA
Muối chứa natri của EDTA. EDTA cũng như các muối của nó được sử dụng rộng rãi trong
nĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc và
làm sạch da, sản phẩm làm sạch cá nhân, xà phòng tầm, dấu gội và dầu xả, thuốc nhuộm
tóc, thuốc tẩy tóc và nhiều loại sản phẩm khác như chất bảo quản, giúp mĩ phẩm lầu bị
hư hại hơn khi tiếp xúc với không khí. Nó cũng được dùng thường xuyên trong điểu trị
nhiễm độc kim loại năng. Theo báo cáo đánh giá an toàn của CIR, EDTA và các muổi của
chúng an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm.
Dimethicone Crosspolymer
Silicone

Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất
phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các
sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic
Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng
làm mĩ phẩm.
Niacinamide
Chống lão hóa

-
Niacinamide là một dạng vitamin B3, thường được dùng như một loại thực phẩm chức
năng cũng như thuốc. Niacinamide được sử dụng trong các sản phẩm chằm sóc tóc và
da, giúp phục hồi hư tổn của tóc bằng cách tăng cường độ mềm mượt, độ óng của tóc,
giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại của da. Các ảnh hưởng xấu của niacinamide chỉ
được quan tâm ở mức độ ăn uống. Theo công bố của nhóm các nhà khoa học trên tạp
chí Diabetologia (2000), thành phẩn này ít gây nguy hiểm cho sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Honey
Dưỡng ẩm

-
Mật ong, với thành phần chính là đường, cùng vitamin C và một số vitamin nhóm B cũng
như nhiều muối khoáng quan trọng, được sử dụng như một chất tạo vị, chất duy trì độ
ẩm, làm mềm da. Các thành phần trên được CIR và FDA công nhận an toàn với sức khỏe
con người.
Khuyên dùng
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Cyclohexasiloxane
Dịu da
Silicone


Cyclohexasiloxane (còn được kí hiệu là D6) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch
vòng. Chất này Lược sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và da như dung
môi, chất mang, chất điều hòa da và làm mềm da. Ít có báo cáo nào về ảnh hưởng của
cyclohexasiloxane tới sức khỏe con người. Environment Canada Domestic Substance List
đánh giá thành phần này có thể gây ảnh hưởng xấu cho cơ thể.
Methyl Hydrogenated Rosinate
Fragrance Ingredient; Skin-Conditioning Agent - Emollient; Viscosity Increasing Agent -
Nonaqueous; FILM FORMING; PERFUMING; SKIN CONDITIONING
Glycerin
Chống lão hóa
Dưỡng da


Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
Peg-10 Dimethicone
Silicone

PEG-10 Dimethicone, một chất trong nhóm dimethicone, là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất hoạt động bể mặt, chất điểu hòa tóc và da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng PEG-10 dimethicone an toàn
với con người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ