- Mặt Nạ Dưỡng Móng The Face Shop Face It Milk Calcium Nail Pack giúp dưỡng móngchắc khỏe * Hướng dẫn sử dụng: _ - ~ Sau khi rửa tay, chọn tẩm mặt nạ lớn nhất lên ngón tay cái, các tấm khác ở các ngóntay còn lại - Sau 10-18 phút gỡ ra và thoa các tỉnh chất còn lại trên móng tay
Polysorbate 60, cùng nhóm các polysorbate, là chất nhũ hóa thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc, làm sạch và trẻ hóa da, kem nền và phấn nền, dấu gội. Chất này còn được dùng như một loại phụ gia thực phẩm. Theo Cosmetics Database, ở hàm lượng thấp thường sử dụng trong mĩ phẩm, polysorbate 60 ít gây độc, không gây kích ứng.
- Những mái tóc mỏng, thưa, những mái tóc uốn nhưng hay bị xẹp nếp làm mái tócbạn không đẹp như ý muốn. Wax tạo kiểu tóc phồng sẽ tạo cho mái tóc bạn sốngđộng hơn, dày khỏe hơn. Sản phẩm không gây cho bạn cảm giác nặng nề dính rít.~ Thành phần được chiết xuất từ lá cây hoa trà và hoa lan giúp mái tóc mềm mượt.* Hướng dẫn sử dụng- Sử dụng khi tay khô, lấy một lượng vừa đủ và tạo dáng cho mái tóc theo ý thích.
- Đối với lớp trang điểm vùng da quanh mắt, vùng môi thường là dạng lì và waterproof, do đó phải có sản phẩm chuyên dụng làm sạch. Khăn giầy tây trang Micro Fessional Lip And Eye Remover Tissue với dạng miếng pad tròn, thao tác dễ dàng lau sạch lớp trang điểm.- Miếng pad chứa hoạt chất làm sạch, hòa tan nhanh các hạt phấn. Bạn chỉ cần để lên vùng mắt và môi 1 phút rồi lầu nhẹ, lớp phấn sẽ được cuốn trồi một cách nhẹ nhàng.- Hơn thể, Clio Micro Fessional Lip And Eye Remover Tissue còn chứa nhiều dưỡng chất dưỡng ẩm. Không gây khô da hay kích ứng vùng da mắt và môi.~ Thiết kể túi nhỏ gọn tiện lợi mang theo và sử dụng bất cứ lúc nào cần tẩy trang nhanh. Khăn giấy tây trang clio micro-fessional lip & eye remover tissue sẽ là trợ thủ đắc lực cho bạn trong những chuyến đi dài.* Hướng dẫn sử dụng:- Lấy 1 miếng pad tẩy trang lau nhẹ lên vùng da cần tẩy trang. Lặp lại 2 lần để làm sạch tối ưu.
~ Clinique Dramatically Different Moisturizing Gel 125ml - Kem đưỡng “vàng” từClinique, sân phẩm dưỡng ẩm “kinh điển" của hãng khi cứ Bs lại có 1 chai được bản ra,và được rất nhiều tín đồ làm đẹp cũng như các beauty blogger trên thể giới công nhậnlà một hũ kem dưỡng rất cơ bản, giản dị, nhưng mang lại hiệu quả dưỡng ẩm vô cùngcao.~ Clinique “cam kết” và "nhấn mạnh” rằng kem dưỡng Clinique Gel không chỉ tăngcường độ ẩm tức thời, cấp nước cả ngày để phục hồi độ tươi trẻ cho làn da mà còngiúp cho hàng rào bảo vệ độ ẩm của da khỏe hơn 54% ( sau 8 tuần sử dụng), để độm luôn được “khóa chặt” lại trên da, da được nuôi dưỡng trong trạng thái cân bằngđể sở hữu kết cấu bể mặt đáng mơ ước: mềm mại, căng mịn và mướit mát.- Công thức không chứa đầu, không hương liệu cùng kết cấu "kem vàng” lỏng nhẹ,tan ra như nước và thấm nhanh vào da trong tích tắc, không nhờn dính cũng khônghề gây bức bí cho da đã giúp cho Clinique Dramatically Different Moisturizing Gel trởthành kem dưỡng “hoàn hảo” nhất cho các cỗ gái da dầu và cả những làn da dễ kíchứng muốn có một sản phẩm dưỡng ẩm nhanh chóng và chuẩn mực.
- Mặt Nạ Dưỡng Móng The Face Shop Face It Milk Calcium Nail Pack giúp dưỡng móngchắc khỏe
* Hướng dẫn sử dụng: _ -
~ Sau khi rửa tay, chọn tẩm mặt nạ lớn nhất lên ngón tay cái, các tấm khác ở các ngóntay còn lại
- Sau 10-18 phút gỡ ra và thoa các tỉnh chất còn lại trên móng tay
6 chức năng thành phần nổi bật
Valine
Dưỡng ẩm

Valine là một trong những amino acid cấu tạo nên protein trong cơ thể động vật và
người. Các amino acid thường được sử dụng như chất điều hòa da và tóc trong các sản
phẩm chăm sóc trẻ em, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm mắt, kem cạo râu
cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và da. Theo Cosmetics Database, valine hoàn toàn
an toàn với cơ thể người.
Methionine
Dưỡng ẩm

Methionine là một trong những amino acid chứa lưu huỳnh cấu tạo nên protein trong cơ
thể động vật và người. Các amino acid thường được sử dụng như chất điều hòa da và
tóc trong các sản phẩm chăm sóc trẻ em, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm
mắt, kem cạo râu cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và da. Theo báo cáo của CIR,
hàm lượng chất này trong các sản phẩm mĩ phẩm cao nhất là 0,07%. Các thí nghiệm về
ảnh hưởng của chất này lên da cho thấy methionine không gây dị ứng, không gây kích
ứng da.
Magnesium Gluconate
Kháng khuẩn

Muối magnesium của gluconic acid, dẫn xuất của glucose, được sử dụng trong các
sản phẩm chăm sóc và làm sạch da vùng mặt như một thành phần điều hòa da, được
Environment Canada Domestic Substance List công nhận là không gây độc hại cho cơ
thể.
Leucine
Dưỡng ẩm

Leucine là một trong những amino acid cấu tạo nên protein trong cơ thể động vật và
người. Các amino acid thường được sử dụng như chất điều hòa da và tóc trong các sản
phẩm chăm sóc trẻ em, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm mắt, kem cạo râu
cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và da. Theo Cosmetics Database, leucine an toàn
với sức khỏe con người.
LYSINE
Disodium EDTA
Muối chứa natri của EDTA. EDTA cũng như các muối của nó được sử dụng rộng rãi trong
nĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc và
làm sạch da, sản phẩm làm sạch cá nhân, xà phòng tầm, dấu gội và dầu xả, thuốc nhuộm
tóc, thuốc tẩy tóc và nhiều loại sản phẩm khác như chất bảo quản, giúp mĩ phẩm lầu bị
hư hại hơn khi tiếp xúc với không khí. Nó cũng được dùng thường xuyên trong điểu trị
nhiễm độc kim loại năng. Theo báo cáo đánh giá an toàn của CIR, EDTA và các muổi của
chúng an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm.
Glyceryl Stearates
Dưỡng ẩm
Dịu da


-
Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates là ester của glycerin và stearic acid, loại chất
béo được tìm thấy trong mỡ động vật cũng như dấu thực vật. Trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhân, Glyceryl Stearate được sử dụng rộng rãi và có thể được
tìm thấy trong các loại kem, kem, phấn, sản phẩm làm sạch da, kem nền và phấn nền,
mascara, phấn mắt, bút kẻ mắt, dầu xả và dầu xả.
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt đa, giúp da trông mềm
mại và mịn màng, cũng như tạo một lớp màng mỏng trên da làm chậm quá trình mất
nước. Chất này còn giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bể mặt của các
chất được nhũ hóa.
Theo báo cáo của CIR, Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates an toàn với cơ thể con
người.
Khuyên dùng
GLUTAMIC ACID
Dưỡng ẩm

Glutamic acid là một amino acid cấu trúc nên protein trong cơ thể người, thường được
ứng dụng trong mĩ phẩm như một chất tạo hương, chất điều chỉnh pH, dưỡng ẩm da
và tóc. Theo công bố của CIR, nồng độ glutamic acid thường được dùng trong các sản
phẩm chăm sóc cá nhân là không quả 2%, an toàn cho cơ thể người sử dụng.
Glycine
Dưỡng ẩm

Glycine là một trong những amino acid cấu tạo nên protein trong cơ thể động vật và
người. Các amino acid thường được sử dụng như chất điều hòa da và tóc trong các sản
phẩm chăm sóc trẻ em, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm mắt, kem cạo râu
cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và da. Theo Cosmetics Database, glycine an toàn
với cơ thể người.
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Glycerin
Chống lão hóa
Dưỡng da


Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
" PEG-100 Stearate"
Dưỡng ẩm

Có nguồn gốc thiên nhiên, được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc sắc đẹp như
chất làm mềm, nhũ hóa và dưỡng ẩm. Các PEG-Stearates thường được dùng trong các
sản phẩm làm sạch da và tóc nhờ khả năng kết dính bụi với dầu. Theo công bố của CIR,
chất này ít cho thấy khả năng gây kích ứng cho da, tuy nhiên được khuyến cáo không
dùng cho đa bị tổn thương (rách, bỏng) vì những ảnh hưởng tới thận.
Polysorbate 60
Dưỡng ẩm

-
Polysorbate 60, cùng nhóm các polysorbate, là chất nhũ hóa thường được sử dụng
trong các sản phẩm chăm sóc, làm sạch và trẻ hóa da, kem nền và phấn nền, dấu gội.
Chất này còn được dùng như một loại phụ gia thực phẩm. Theo Cosmetics Database, ở
hàm lượng thấp thường sử dụng trong mĩ phẩm, polysorbate 60 ít gây độc, không gây
kích ứng.
Khuyên dùng
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ