~ Mặt nạ với chiết xuất từ trà xanh không chỉ có tác dụng chống oxy hóa, trà xanh còngiúp giảm các bệnh về da do tia cực tím gây ra. Đắp mặt nạ trà xanh 2 đến 3 lần/tuầnđể có được làn đa trẻ trung, tươi sáng.* Hướng dẫn sử dụng:- Sau khi rửa sạch mặt và sử dụng nước hoa hồng.- tá sản phẩm ra khỏi bao và đắp lên mật.- Để nguyên trong vòng 10-18 phút rồi gỡ mặt nạ ra.- Massage nhẹ nhàng cho dưỡng chất thẩm thấu vào da rồi rửa sạch mặt lại bằngnước.- Dùng các sản phẩm dưỡng da tiếp theo sau đó.
- Mặt Nạ chiết xuất từ Nha Đam cung cấp nước và độ ẩm làm mềm mịn da. Cho bạn 1cảm giác dễ chịu và sảng khoái. Có tác dụng làm dịu và phục hồi làn da bị tổn thương.Thích hợp cho mọi loại da, đặc biệt cho da nhạy cảm, da mụn, đa khô thiêu nước hoặcbị rám nẵng.* Hướng dẫn sử dụng:- tá sản phẩm ra khỏi bao và đắp lên mật.- Để nguyên trong vòng 10-18 phút rồi gỡ mặt nạ ra.- Massage nhẹ nhàng cho dưỡng chất thẩm thấu vào da.- Rửa sạch mặt lại bằng nước và dùng các sản phẩm dưỡng da tiếp theo sau đó.
~ Mặt Nạ Tonymoly Intense Care Snail Hydrogel Mask với chiết xuất từ ốc sên- Làm căng, giữ ẩm, nuôi dưỡng và bảo vệ độ ẩm- Chứa 70% dịch tiết của ốc sân~ Làm trẻ hóa làn da một mỏi, lỏng lẻo và xin màu~ Chỉ trong 20-30 phút, mặt nạ này cung cấp độ ẩm dồi dào lâu dài, nuôi dưỡng vàlàm sẵn chắc cho làn da tươi sáng, khỏe mạnh và đàn hồi.
- Mặt Nạ Giấy Tony Moly Timeless EGF Sacond Skin Mask Shøet giúp dưỡng da trắngvà ẩm mượt- Giúp da săn chắc
6 chức năng thành phần nổi bật
HISTIDINE HCI
HISTIDINE
Proline
Xanthan Gum
Cấp ẩm
Chống lão hóa
Dưỡng da
Phục hồi da
Dịu da





Xanthan Gum là một polysaccharide (hợp chất carbohydate) có nguồn gốc từ quá trình
lên men một số sản phẩm ngũ cốc. Chất này được sử dụng trong mĩ phẩm, kem đánh
răng, cũng như là một loại phụ gia thực phẩm (trong nước sốt, bánh kẹo, các sản phẩm
từ trứng, sữa, ..., kí hiệu là E415), như một chất kết dính. Chất này được Cục An toàn
thực phẩm Liên minh Châu Âu (EFSA) kết luận là an toàn với con người.
ARGININE
Dưỡng ẩm

Arginine là một trong những amino acid cấu tạo nên protein trong cơ thể động vật và
người. Các amino acid thường được sử dụng như chất điều hòa đa và tóc trong các sản
phẩm chăm sóc trẻ em, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm mắt, kem cạo râu
cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và da. Theo công bố của CIR, hàm lượng tối đa an
toàn của arginine trong các sản phẩm là 18%.
ALANINE
Dưỡng ẩm

Alanine là một trong những amino acid cấu tạo nên protein trong cơ thể động vật và
người. Các amino acid thường được sử dụng như chất điều hòa da và tóc trong các sản
phẩm chăm sóc trẻ em, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm mắt, kem cạo râu
cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và da. Theo Cosmetics Database, Alanine an toàn
với cơ thể người.
Adenoside
SORBITOL
Dưỡng ẩm

Sorbitol là một alcohol đa chức, được sử dụng như chất tạo mùi hương, chất dưỡng ẩm,
ứng dụng rộng rãi trong các loại mĩ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân. Sorbitol được
FDA công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
Sodium PCA
Sodium Citrate
Muối natri của citric acid - acid có nguồn gốc từ các loại quả họ cam, chanh, được sử
dụng trong rất nhiều loại mĩ phẩm nhờ khả năng kiểm soát pH, điều hòa da, diệt khuẩn,
.. Theo Cosmetics database, sodium citrate an toàn với sức khỏe con người.
SERINE
Dưỡng ẩm

Serine là một trong những amino acid cấu tạo nên protein trong cơ thể động vật và
người. Các amino acid thường được sử dụng như chất điều hòa da và tóc trong các sản
phẩm chăm sóc trẻ em, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm mắt, kem cạo râu
cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và da. Theo Cosmetics Database, serine ít gây
độc, an toàn với cơ thể người.
Valine
Dưỡng ẩm

Valine là một trong những amino acid cấu tạo nên protein trong cơ thể động vật và
người. Các amino acid thường được sử dụng như chất điều hòa da và tóc trong các sản
phẩm chăm sóc trẻ em, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm mắt, kem cạo râu
cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và da. Theo Cosmetics Database, valine hoàn toàn
an toàn với cơ thể người.
Methionine
Dưỡng ẩm

Methionine là một trong những amino acid chứa lưu huỳnh cấu tạo nên protein trong cơ
thể động vật và người. Các amino acid thường được sử dụng như chất điều hòa da và
tóc trong các sản phẩm chăm sóc trẻ em, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm
mắt, kem cạo râu cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và da. Theo báo cáo của CIR,
hàm lượng chất này trong các sản phẩm mĩ phẩm cao nhất là 0,07%. Các thí nghiệm về
ảnh hưởng của chất này lên da cho thấy methionine không gây dị ứng, không gây kích
ứng da.
Madecassoside
Dịu da

-
Madecassoside là một hợp chất thiên nhiên có trong một số loại rau xanh, thường được
phần lập từ rau má, thường được dùng như một chất điều hòa da, chống lão hóa, thích
hợp với da khô, da nhạy cảm. Chưa có trường hợp dị ứng ngoài da nào với chất này
được ghi nhận. Theo công bố của CIR, hàm lượng chất này được sử dụng trong các sản
phẩm thường nhỏ, an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Leucine
Dưỡng ẩm

Leucine là một trong những amino acid cấu tạo nên protein trong cơ thể động vật và
người. Các amino acid thường được sử dụng như chất điều hòa da và tóc trong các sản
phẩm chăm sóc trẻ em, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm mắt, kem cạo râu
cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và da. Theo Cosmetics Database, leucine an toàn
với sức khỏe con người.
LYSINE
Dipropylene Glycol
-
Dipropylene giycol là hỗn hợp các chất 4-oxa-2,B-heptandiol, 2-(2-hydroxy-propoxy)-
propan-1-ol và 2-(2-hydroxy-1-methyl-ethoxy)-propan-1-ol, là một thành phần của các
sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm
sạch cá nhân, và kem cạo râu và các sản phẩm chăm sóc da như một dung môi và chất
làm giảm độ nhớt. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng của dipropylene alcohol trong các
sản phẩm được coi là an toàn với con người, tuy nhiên đây là một thành phẩn có thể gây
kích ứng.
Khuyên dùng
Disodium Phosphate
-
Disodium phosphate là một muối vô cơ, có tác dụng ổn định pH của sản phẩm, chống sự
nứt nẻ trên da. Theo CIR, thành phần này có thể gây kích ứng nhẹ cho da nếu tiếp xúc
lâu dài.
Khuyên dùng
Disodium EDTA
Muối chứa natri của EDTA. EDTA cũng như các muối của nó được sử dụng rộng rãi trong
nĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc và
làm sạch da, sản phẩm làm sạch cá nhân, xà phòng tầm, dấu gội và dầu xả, thuốc nhuộm
tóc, thuốc tẩy tóc và nhiều loại sản phẩm khác như chất bảo quản, giúp mĩ phẩm lầu bị
hư hại hơn khi tiếp xúc với không khí. Nó cũng được dùng thường xuyên trong điểu trị
nhiễm độc kim loại năng. Theo báo cáo đánh giá an toàn của CIR, EDTA và các muổi của
chúng an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm.
Dimethicone
Silicone

Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Bambusa Vulgaris Sap Extract
EMOLLIENT; SKIN CONDITIONING
Niacinamide
Chống lão hóa

-
Niacinamide là một dạng vitamin B3, thường được dùng như một loại thực phẩm chức
năng cũng như thuốc. Niacinamide được sử dụng trong các sản phẩm chằm sóc tóc và
da, giúp phục hồi hư tổn của tóc bằng cách tăng cường độ mềm mượt, độ óng của tóc,
giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại của da. Các ảnh hưởng xấu của niacinamide chỉ
được quan tâm ở mức độ ăn uống. Theo công bố của nhóm các nhà khoa học trên tạp
chí Diabetologia (2000), thành phẩn này ít gây nguy hiểm cho sức khỏe con người.
Khuyên dùng
GLUTAMIC ACID
Dưỡng ẩm

Glutamic acid là một amino acid cấu trúc nên protein trong cơ thể người, thường được
ứng dụng trong mĩ phẩm như một chất tạo hương, chất điều chỉnh pH, dưỡng ẩm da
và tóc. Theo công bố của CIR, nồng độ glutamic acid thường được dùng trong các sản
phẩm chăm sóc cá nhân là không quả 2%, an toàn cho cơ thể người sử dụng.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ