Mặt Nạ Ngủ Môi Laneige Lip Sleeping Mask là một trong những dòng sản phẩm bán chạy và được yêu thích nhất của thương hiệu mỹ phẩm cao cấp Laneige, giúp chăm sóc đôi môi ngay cả trong giấc ngủ, nhẹ nhàng loại bỏ các tế bào chết trên môi, đồng thời dưỡng ẩm cho đôi môi trông luôn mềm mượt, căng mọng và đàn hồi cùng với mùi thơm nhẹ nhàng từ các chiết xuất tự nhiên. Hãy trải nghiệm cảm giác đôi môi được chăm sóc mềm mại vào ban đêm với Mặt Nạ Ngủ Môi Laneige Lip Sleeping Mask với 4 mùi hương tươi mới như quả mọng, bưởi, táo và vani!
Mặt Nạ Ngủ Môi Laneige Lip Sleeping Mask ứng dụng công thức Moisture Wrap™ độc quyền của LANEIGE chứa nước khoáng ion và các thành phần hoạt tính, giúp thẩm thấu sâu vào bên trong da, nuôi dưỡng cho da môi đủ ẩm, hạn chế hiện tượng khô ráp nứt nẻ hay bong tróc da môi. Đồng thời, phiên bản Berry (quả mọng) có chứa chiết xuất quả mọng giàu Vitamin C giúp chống oxy hóa mạnh mẽ, dưỡng da môi tươi trẻ và căng mịn hơn, ngăn ngừa các tổn thương do gốc tự do. Sản phẩm có hương thơm ngọt ngào và tươi mới từ các loại quả mọng như mâm xôi, dâu, việt quất… tạo cảm giác dễ chịu khi sử dụng.
Hiệu quả nổi bật:
Giúp làm sạch tế bào da chết cho đôi môi trở nên mềm mại và đàn hồi hơn trong lúc ngủ.
Ngăn ngừa oxy hóa, hạn chế tính trạng môi khô, bong tróc.
Dưỡng ẩm cho môi.
Mùi hương dễ chịu và ngọt ngào từ các loại quả mọng.
Hiệu quả nổi bật:
Giúp làm sạch tế bào da chết cho đôi môi trở nên mềm mại và đàn hồi hơn trong lúc ngủ.
Ngăn ngừa oxy hóa, hạn chế tính trạng môi khô, bong tróc.
Dưỡng ẩm cho môi.
Mùi hương dễ chịu và ngọt ngào từ các loại quả mọng.
Dehydroacetic Acid là dẫn xuất của acetic acid, có tác dụng chủ yếu như một loại chất bảo quản: chống nấm và vi khuẩn, ứng dụng trong thực phẩm (E265) cũng như mĩ phẩm. Chất này được CIR công bố là an toàn với mục đích sử dụng làm mĩ phẩm.
Titanium Dioxide là một khoáng chất tự nhiên. Các chuyên gia đã nghiên cứu và xác định Titanium Dioxide là hợp chất tự nhiên bao gồm titan kim loại và oxy.
Titanium Dioxide còn được gọi là oxit titan (IV) hoặc Titania. Khi sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm tại Liên minh Châu Âu, Titanium Dioxide được gọi là CI 77891.
Sau khi được các chuyên gia tinh chế, Titanium Dioxide có dạng bột màu trắng:
Độ che phủ của bột Titanium Dioxide tốt nên nó tạo cho sản phẩm màu trắng.
Titanium Dioxide giúp tăng độ mờ đục và giảm độ trong của các sản phẩm.
Titanium Dioxide có tính hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia UV từ mặt trời). Khi Titanium Dioxide được làm thành một loại bột siêu mịn, nó trở thành vật liệu tốt để dùng trong dược mỹ phẩm: Titanium Dioxide microfine hoặc nano.
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
Là một trong những khoáng chất tự nhiên quan trọng nhất thường được sử dụng trong nền trang điểm. Nó có tính ổn định & trơ hóa học, thường được sử dụng để tạo thêm độ lấp lánh & hiệu ứng ngọc trai tươi sáng (còn được gọi là CI 77019). Nó được sử dụng trong các sản phẩm làm móng, trang điểm và chăm sóc da.
Hiện chưa có báo cáo về tác dụng phụ của Mica đối với làn da. Tuy nhiên, nếu không cẩn thận khi hít các bột phấn có chứa Mica có thể gây ra các vấn đề cho đường hô hấp.
Hay còn gọi là bơ hạt mỡ, được sử dụng sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm mắt, kem dưỡng da và kem chồng nẵng, son môi và các sản phẩm chăm sóc tóc nhờ khả năng dưỡng da và phục hồi da, tăng độ nhớt, chống lão hóa. Theo công bố của CIR, Shea butter an toàn với con người.
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Son Dưỡng Môi Dạng Thỏi Vaseline Lip Therapy 4.8gĐôi môi khô của bạn sẽ mềm mịn hẳn nếu sử dụng Vaseline thường xuyên. Với công dụng cung cấp chất dinh dưỡng, mang lại cho bạn làn da mềm mại - Son Dưỡng Môi Dạng Thỏi Vaseline Lip Therapy 4.8g có chức năng vừa là son dưỡng môi, giảm nứt nẻ vừa có thể sử dụng như son lót trang điểm, giúp bảo vệ môi và giúp son lên màu chuẩn hơn. Vaseline là thương hiệu ra đời từ năm 1870. Thương hiệu này được biết đến lần đầu với sản phẩm sáp Vaseline do Robert Chesebrough tìm ra sau khi ông ghé thăm một mỏ dầu. Từ đó thương hiệu này đã làm một cuộc cách mạng và được sử dụng khắp mọi nơi trên toàn thế giới. Hiện nay, thương hiệu này đang được quản lý bởi tập đoàn Unilever. Các sản phẩm chăm sóc da của thương hiệu Vaseline đã có mặt ở 60 nước trên toàn thế giới và được bày bán ở hệ thống các siêu thị trên cả nước và được các chị em phụ nữ tin tưởng và sử dụng hàng ngày.Loại da phù hợp:Sản phẩm thích hợp sử dụng cho mọi loại da.Công Dụng:- Dưỡng môi ngày và đêm, giảm nứt nẻ, khô môi do cơ thể thiếu nước hoặc tác động của thời tiết nóng , lạnh đồng thời cung cấp độ ẩm.- Giúp loại bỏ da khô, tế bào chết lâu ngày.- Giúp dưỡng môi mềm mịn, tươi sáng hơn.- Làm son lót nền, giúp bảo vệ môi trước hóa chất chì của son môi màu lì trang điểm, đồng thời giúp son bám màu lâu và lên màu chuẩn hơn.- Mùi hương nhẹ nhàng có thể dùng cho các vùng da nhạy cảm, da em bé. Bảo quản:Nơi khô ráo, thoáng mát.Tránh nơi có nhiệt độ cao và ánh sáng mặt trời trực tiếp.Đạy kín nắp sau sử dụng.Quy Cách: 4.8gXuất Xứ. MỹThương hiệu: Vaseline
THÔNG TIN SẢN PHẨM :Son dưỡng Nhiên - dòng son dưỡng mới trong bộ sưu tập nhà Cỏ Mềm với công dụng vượt trội trong việc dưỡng ẩm, làm mềm môi, ngăn ngừa và cải thiện tình trạng môi thâm, nứt nẻ, nhăn môi, ngừa lão hóa cho môi. Sản phẩm phù hợp với cả những đôi môi nhạy cảm.BẢNG MÀU :200: Không màu201: Đỏ nâu202: Cam đào203: Hồng tràCÔNG DỤNG :Son dưỡng Nhiên nhà Cỏ có khả năng dưỡng ẩm, làm mềm môi, ngăn ngừa và cải thiện tình trạng môi thâm, nứt nẻ, nhăn môi. Sản phẩm có thể sử dụng để bảo vệ đôi môi hoặc làm son lót trước khi trang điểm. Son dưỡng Nhiên phù hợp với cả những đôi môi nhạy cảm.HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :Thoa trực tiếp lên môi. Khi môi cảm thấy khô thì thoa lại son. Có thể sử dụng son dưỡng Nhiên trước khi đánh son màu hay dưỡng môi bất cứ khi nào thấy khô.
Để có thể sở hữu một đôi môi tươi tắn, căng mọng và mướt mềm thì bạn phải trải qua một quá trình chăm sóc môi cẩn thận. Và sử dụng son dưỡng môi giúp giảm môi khô, bong tróc cũng là một công cụ hữu hiệu cho quá trình đó. Tại Hasaki, Son Dưỡng Môi Curél 4.2g là sản phẩm với thành phần chứa Ceramide chức năng kết hợp chiết xuất Eucalyptus, giúp cấp ẩm để đôi môi căng mọng, mướt mềm, hỗ trợ giảm khô nứt và giúp sắc son lên màu chuẩn và bền đẹp. Ra mắt tại Nhật Bản vào năm 1999, Curél là kết quả của quá trình nghiên cứu khoa học suốt 30 năm và thử nghiệm lâm sàng để phù hợp với làn da người Châu Á, với các sản phẩm chăm sóc da có công thức chuyên biệt dịu nhẹ, không gây dị ứng, không mùi, không màu, giúp mang lại hiệu quả chăm sóc da cho làn da khô và nhạy cảm. Bằng cách sử dụng phương pháp bảo vệ và bổ sung Ceramide chức năng để dưỡng ẩm cho da, Curél tăng cường chức năng rào bảo vệ da trước các tác nhân gây dị ứng bên ngoài, do đó giúp giữ ẩm cho làn da và hỗ trợ cải thiện làn da khô ráp.Curél chứa hoạt chất Ceramide, được chứng minh lâm sàng có tác dụng dưỡng ẩm, thâm nhập và duy trì độ ẩm cho da. Nó không chỉ giúp cải thiện các vấn đề về da từ sâu bên trong, mà với công thức nhẹ dịu, sản phẩm không gây dị ứng, không mùi, không màu, không có cồn và độ pH cân bằng. Loại da thích hợp:Sản phẩm thích hợp sử dụng cho mọi loại da.Công dụng:Curél Intensive Moisture Care Moisture Lip Care Cream là kem dưỡng môi không màu giúp ngăn ngừa môi bị khô, nứt nẻ, bong tróc, đồng thời hỗ trợ cấp ẩm cho đôi môi mềm mịn.- Thành phần chứa Ceramide và hoạt chất Jojoba thấm sâu vào lớp biểu bì giúp khóa ẩm hiệu quả nhằm hạn chế tình trạng môi mất nước.- Dạng thỏi son mềm, tiện lợi và dễ sử dụng.
Mặt Nạ Ngủ Môi Laneige Lip Sleeping Mask là một trong những dòng sản phẩm bán chạy và được yêu thích nhất của thương hiệu mỹ phẩm cao cấp Laneige, giúp chăm sóc đôi môi ngay cả trong giấc ngủ, nhẹ nhàng loại bỏ các tế bào chết trên môi, đồng thời dưỡng ẩm cho đôi môi trông luôn mềm mượt, căng mọng và đàn hồi cùng với mùi thơm nhẹ nhàng từ các chiết xuất tự nhiên. Hãy trải nghiệm cảm giác đôi môi được chăm sóc mềm mại vào ban đêm với Mặt Nạ Ngủ Môi Laneige Lip Sleeping Mask với 4 mùi hương tươi mới như quả mọng, bưởi, táo và vani!
Mặt Nạ Ngủ Môi Laneige Lip Sleeping Mask ứng dụng công thức Moisture Wrap™ độc quyền của LANEIGE chứa nước khoáng ion và các thành phần hoạt tính, giúp thẩm thấu sâu vào bên trong da, nuôi dưỡng cho da môi đủ ẩm, hạn chế hiện tượng khô ráp nứt nẻ hay bong tróc da môi. Đồng thời, phiên bản Berry (quả mọng) có chứa chiết xuất quả mọng giàu Vitamin C giúp chống oxy hóa mạnh mẽ, dưỡng da môi tươi trẻ và căng mịn hơn, ngăn ngừa các tổn thương do gốc tự do. Sản phẩm có hương thơm ngọt ngào và tươi mới từ các loại quả mọng như mâm xôi, dâu, việt quất… tạo cảm giác dễ chịu khi sử dụng.
Hiệu quả nổi bật:
Hiệu quả nổi bật:
Ascorbyl glucoside
Antioxidant
ZINC SULFATE
MANGANESE SULFATE
BETAGLUCAN
Chống oxi hóa
Dịu da
.png)

-
Một loại đường đa có nguồn gốc từ ngũ cốc. Nhờ khả năng làm dịu da và chống oxi hóa,
có lợi cho da nhạy cảm. Theo EFSA, beta glucan an toàn với cơ thể người.
Khuyên dùng
Sodium Hyaluronate
Cấp ẩm
Chống lão hóa
Dưỡng da
Phục hồi da
Dịu da





“Chìa khóa” giữ ẩm và tái tạo làn da cực kỳ hiệu quả
CALCIUM CHLORIDE
Magnesium Sulfate
Muối của magnesium và sulfuric acid, thường được dùng làm chất đệm, chất kiểm soát
độ nhớt trong các sản phẩm tắm, kem chống nẵng, mĩ phẩm trang điểm và các sản phẩm
chăm sóc da. Theo tài liệu của NEB, chất này an toàn khi tiếp xúc ngoài da, tuy nhiên
việc đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa có thể gây rối loạn đường tiêu hóa.
Chenopodium Quinoa Seed Extract
Phục hồi tổn thương
.png)
-
Chiết xuất hạt diêm mạch, chứa các hợp chất hỗ trợ phục hồi da tổn thương, thành phần
của một số sản phẩm tắm, sản phẩm chăm sóc em bé. Thành phần này an toàn cho sức
khỏe con người.
Khuyên dùng
RUBUS CHAMAEMORUS SEED EXTRACT
Fragaria Chiloensis (Strawberry) Fruit Extract
Not Reported
Vaccinium Macrocarpon (Cranberry) Fruit Extract
Not Reported ; ASTRINGENT
SAPINDUS MUKOROSSI FRUIT EXTRACT
COFFEA ARABICA (COFFEE) SEED EXTRACT
Vaccinium Angustifolium (Blueberry) Fruit Extract
Chống oxi hóa
.png)
Chiết xuất quả việt quất, chứa một số vitamin như A, C cùng các thành phần có hoạt
tính chống oxi hóa, điều hòa da, được ứng dụng trong một số dược phẩm cũng như sản
phẩm chăm sóc cá nhân. Theo Journal of Cosmetic Science, các sản phẩm chứa thành
phần này an toàn nếu dùng ngoài da.
Rubus Idaeus (Raspberry) Fruit Extract
Chiết xuất quả phúc bồn tử, chứa nhiều thành phần có hoạt tính chống oxi hóa như
vitamin C, E, quercetin, anthocyanin, .. có tác dụng điều hòa, dưỡng ẩm cho da, giảm
thiểu tác hại của tia UV, được ứng dụng trong nhiều sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo
EMA/HMPC, thành phần này an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
LYCIUM CHINENSE FRUIT EXTRACT
Chiết xuất quả câu kỷ tử, một vị thuốc y học cổ truyển quan trọng, chứa một số hoạt
chất chống oxi hóa, là thành phần của một số loại lip gloss, kem nền, sữa rửa mặt, ...
Chưa có nghiên cứu nào cho thấy ảnh hưởng xấu của thành phần này lên cơ thể người.
Alcohol
Nằm ở trong top đầu của bảng thành phần, ai kích ứng với cồn thì nên cân nhắc.
Propanediol
Dưỡng ẩm

-
-
Propanediol hay propylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo báo cáo của
CIR, các ảnh ng xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở
liểu lượng cao, cớn propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm
chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
Glycerin
Chống lão hóa
Dưỡng da


Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
Potassium Alginate
BLUE 1 (CI 42090)
POLYHYDROXYSTEARIC ACID
Water
-
-
Nước, thành phần không thể thiếu trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhãn như kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm,
dưỡng ẩm, sản ' tim vệ sinh răng miệng, sản phẩm chăm sóc da, dầu gội, đầu xả, kem
cạo râu, và kerfhống nắng, với chức năng chủ yếu là dung môi.
Khuyên dùng
YELLOW 10 LAKE (CI 47005)
Polyglyceryl-2 Triisostearate
Dưỡng ẩm

Polyglyceryl-2 Triisostearate là một ester của isostearic acid (một acid béo) và
polyglycerol, thường được sử dụng như một loại chất làm mềm da cũng như chất nhũ
hóa trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chất này được sử dụng với hàm
lượng cao nhất là 40% (theo thống kê của CIR), tuy nhiên chưa có ngưỡng tối đa khuyên
dùng cho hàm lượng chất này trong mĩ phẩm.
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Copernicia Cerifera (Carnauba) Wax
Methicone
Dưỡng ẩm
Silicone


Methicone là một polymd dựa trên silicone, có chức năng như một chất điều hòa da và
sửa đổi bể mặt trong các sản phẩm làm đẹp, mĩ phẩm và kem dưỡng da, bằng cách tạo
ra một lớp màng mỏng để hóa chất trang điểm có thể dính vào. Methicone được FDA và
CIR cấp phép sử dụng trong mĩ phẩm.
Dehydroacetic Acid
Dehydroacetic Acid là dẫn xuất của acetic acid, có tác dụng chủ yếu như một loại chất
bảo quản: chống nấm và vi khuẩn, ứng dụng trong thực phẩm (E265) cũng như mĩ
phẩm. Chất này được CIR công bố là an toàn với mục đích sử dụng làm mĩ phẩm.
Polyglyceryl-2 Diisostearate
Dưỡng ẩm

-
Polyglyceryl-2 Diisostearate là một ester của isostearic acid (một acid béo) và
polyglycerol, thường được sử dụng như một loại chất làm mềm da cũng như chất nhữ
hóa trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cả nhân. Chất này được sử dụng với
hàm lượng cao nhất là 18,8% (theo thống kê của CIR), tuy nhiên chưa có ngưỡng tối đa
khuyên dùng d hàm lượng chất này trong mĩ phẩm.
Khuyên dùng
TITANIUM DIOXIDE (CI 77891)
Titanium Dioxide là một khoáng chất tự nhiên. Các chuyên gia đã nghiên cứu và xác định Titanium Dioxide là hợp chất tự nhiên bao gồm titan kim loại và oxy.
Titanium Dioxide còn được gọi là oxit titan (IV) hoặc Titania. Khi sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm tại Liên minh Châu Âu, Titanium Dioxide được gọi là CI 77891.
Sau khi được các chuyên gia tinh chế, Titanium Dioxide có dạng bột màu trắng:
Titanium Dioxide có tính hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia UV từ mặt trời). Khi Titanium Dioxide được làm thành một loại bột siêu mịn, nó trở thành vật liệu tốt để dùng trong dược mỹ phẩm: Titanium Dioxide microfine hoặc nano.
Dimethicone
Silicone

Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Astrocaryum Murumuru Seed Butter
EMOLLIENT; SKIN CONDITIONING
Fragrance
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
MICA (CI 77019)
Là một trong những khoáng chất tự nhiên quan trọng nhất thường được sử dụng trong nền trang điểm. Nó có tính ổn định & trơ hóa học, thường được sử dụng để tạo thêm độ lấp lánh & hiệu ứng ngọc trai tươi sáng (còn được gọi là CI 77019). Nó được sử dụng trong các sản phẩm làm móng, trang điểm và chăm sóc da.
Hiện chưa có báo cáo về tác dụng phụ của Mica đối với làn da. Tuy nhiên, nếu không cẩn thận khi hít các bột phấn có chứa Mica có thể gây ra các vấn đề cho đường hô hấp.
Butylene/Ethylene/Styrene Copolymer
-
Polymer đồng trùng hợp của ethylene và butylene và sytrene, được ứng dụng như chất
tăng độ nhớt trong các sản phẩm như son môi, son dưỡng môi, phấn mắt, ... Theo CIR,
hàm lượng cao nhất của thành phần này trong một số sản phẩm là 8,2%. Butylene/
Ethylene/Styrene Copolymer không gầy kích ứng, mẫn cảm cho da, được coi là thành
phần ít độc tính. Tuy nhiên thành phần styrene chứa vòng benzene trong cấu trúc có thể
là một yếu tố có nguy cơ gây ung thư.
Khuyên dùng
Ethylene/Propylene/Styrene Copolymer
-
Polymer đồng trùng hợp của Ni propylene và styrene, giúp cho sản phẩm có dạng
như gel. Theo CIR, thành phẩÿnày được coi là an toàn cho làn da, không gây kích ứng.
Khuyên dùng
Sucrose Tetrastearate Triacetate
Skin-Conditioning Agent - Emollient; EMULSIFYING; SKIN CONDITIONING
Euphorbia Cerifera (Candelilla) Wax
-
Sáp candedilla, có nguồn gốc từ một loài thực vật ở Mexico, có thành phần và chức năng
tương tự sáp ong, được sử dụng như một chất ổn định, chất nhũ hóa trong nhiều loại
son dưỡng môi, kem dưỡng da. Thành phần này được CIR kết luận an toàn với làn da.
Khuyên dùng
Synthetic Wax
-
Synthetic wax hay sáp tổng hợp, hỗn hợp của các polymer của ethylene, là thành phần
của nhiều loại mĩ phẩm cũng như các sản phẩm chăm sóc cá nhân khác nhờ chức năng
kết tính, làm bền nhũ tương, tạo mùi hương, kiểm soát độ nhớt. CIR công bố thành phần
này không độc hại, không gây kích ứng, an toàn cho mục đích làm mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter
Dịu da
Dưỡng ẩm


-
Hay còn gọi là bơ hạt mỡ, được sử dụng sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm
mắt, kem dưỡng da và kem chồng nẵng, son môi và các sản phẩm chăm sóc tóc nhờ
khả năng dưỡng da và phục hồi da, tăng độ nhớt, chống lão hóa. Theo công bố của CIR,
Shea butter an toàn với con người.
Khuyên dùng
Microcrystalline Wax
Dưỡng ẩm

-
Binder; Bulkirhs Agent: Emulsion Stabilizer; Viscosity Increasing Agent - Nonaqueous;
BINDING; EMULSION STABILISING; OPACIFYING; VISCOSITY CONTROLLING
Khuyên dùng
HYDROGENATED POLY (C6-14 OLEFIN), POLYBUTENE
PHYTOSTERYL/ISOSTEARYL/CETYL/STEARYL/BEHENYL DIMER DILINOLEATE
Hydrogenated Polyisobutene
Dưỡng ẩm

Sản phẩm hydro hóa của một polymer có tấn gọi polyisobutene, thường được ứng dụng
như chất làm mềm da, tăng độ nhớt trong các sản phẩm chăm sóc da. Theo bảo cáo của
CIR, chất này an toàn với sức khỏe con người.
Diisostearyl malate
Dưỡng ẩm

-
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ