Mặt nạ đất sét đá tro núi lửa innisfree Jeju Volcanic Pore Clay Mask làm sạch lỗ chân lông, cho da sáng khoẻ và giảm hình thành mụn.
Thông tin sản phẩm :
1. Đá tro núi lửa làm sạch sâu bã nhờn mạnh mẽ
Cấu trúc xốp khiến đá tro núi lửa Jeju có khả năng hút sạch bã nhờn, dầu thừa và các tế bào chết trên da một cách mạnh mẽ. Các khoáng chất trong nguyên liệu chăm sóc làn da sáng khỏe. Nguyên liệu quý này được loại bỏ tạp chất ở nhiệt độ cao trên 150 độ và nghiền thành bột mịn để dưỡng da.
2. Phù hợp cho da thường, da hỗn hợp
Mượt mà như kem dưỡng, có hiệu ứng se khít lỗ chân lông làm săn chắc da. Phù hợp cho da thường, da hỗn hợp.
3. Chứng nhận 4 không (không dầu khoáng, không dầu động vật, không mùi hương nhân tạo, không imidazolidinyl urea)
Hướng dẫn sử dụng :
Sau khi rửa mặt, lau khô, thoa mặt nạ lên toàn mặt, lưu ý tránh vùng mắt và môi. Sau 10 phút, rửa mặt sạch với nước ấm. Dùng 1-2 lần/tuần.
Polysorbate 60, cùng nhóm các polysorbate, là chất nhũ hóa thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc, làm sạch và trẻ hóa da, kem nền và phấn nền, dấu gội. Chất này còn được dùng như một loại phụ gia thực phẩm. Theo Cosmetics Database, ở hàm lượng thấp thường sử dụng trong mĩ phẩm, polysorbate 60 ít gây độc, không gây kích ứng.
1,2-hexanediol hay còn được gọi là 1 2 dihydroxyhexane 5 6 dihydroxyhexaneDL 1,2-hexanediolhexane 1 2 diol. Đây chính là là một thành phần tổng hợp được tạo thành từ nhiều hóa chất như diosgenin, chrysin và axit alpha-lipoic. Và 1,2-hexanediol cũng chính là dung môi thường được thêm vào các loại mỹ phẩm, đặc biệt là mỹ phẩm dạng nước.
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Hay còn gọi là Octadecyl Alcohol hoặc 1-Octadecanol – một hợp chất hữu cơ thuộc nhóm cồn béo, có nguồn gốc từ Stearic Acid (một axit béo bão hòa tự nhiên được điều chế bằng quá trình hydro hóa với các chất xúc tác). Cetearyl Alcohol có dạng hạt trắng hoặc vảy và không tan trong nước.
Tác dụng:
Tạo một hàng rào giúp hút ẩm từ môi trường để làm mềm và bổ sung độ ẩm cho da
Có thể đóng vai trò như một chất nhũ hóa và chất làm đặc trong mỹ phẩm
Caprylic/Capric Triglyceride là một số lipid có nguồn gốc từ dầu dừa, có thành phần hóa học gồm caprylic acid, capric acid và glycerol. Chất này được sử dung trong mĩ phẩm với chức năng làm mềm, phục hồi tổn thương da, dưỡng ẩm. Chất này còn được sử dụng như một loại phụ gia thực phẩm. Caprylic/Capric Triglyceride được CIR công nhận là an toàn, ít nguy hiểm với sức khỏe con người khi ăn ở nổng độ thấp. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng cũng như mức độ tiếp xúc qua mĩ phẩm của chất này thấp hơn nhiều so với việc sử dụng làm phụ gia thực phẩm.
Titanium Dioxide là một khoáng chất tự nhiên. Các chuyên gia đã nghiên cứu và xác định Titanium Dioxide là hợp chất tự nhiên bao gồm titan kim loại và oxy.
Titanium Dioxide còn được gọi là oxit titan (IV) hoặc Titania. Khi sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm tại Liên minh Châu Âu, Titanium Dioxide được gọi là CI 77891.
Sau khi được các chuyên gia tinh chế, Titanium Dioxide có dạng bột màu trắng:
Độ che phủ của bột Titanium Dioxide tốt nên nó tạo cho sản phẩm màu trắng.
Titanium Dioxide giúp tăng độ mờ đục và giảm độ trong của các sản phẩm.
Titanium Dioxide có tính hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia UV từ mặt trời). Khi Titanium Dioxide được làm thành một loại bột siêu mịn, nó trở thành vật liệu tốt để dùng trong dược mỹ phẩm: Titanium Dioxide microfine hoặc nano.
Mặt Nạ Đất Sét Kiểm Soát Dầu Clinique Anti-Blemish Solutions Oil-Control Cleansing Mask 100mlĐất sét vốn được biết đến với khả năng giúp loại bỏ bã nhờn, bụi bẩn trong lỗ chân lông và hỗ trợ dưỡng da sáng mịn. Nếu bạn đang tìm kiếm một loại mặt nạ đất sét không những giúp kiểm soát dầu mà còn góp phần làm giảm mụn mụn cách đáng kể thì bạn nhất định - nhất định không nên bỏ qua sản phẩm Mặt Nạ Đất Sét Kiểm Soát Dầu Clinique Anti-Blemish Solutions Oil-Control Cleansing Mask này nha. Đây là dòng mặt nạ chứa công thức bào chế đặc biệt dành cho da dầu, có sự kết hợp giữa axit salicylic và đất sét - vốn là những chất vô cùng hiệu quả trong công cuộc giúp làm giảm mụn, sẽ phát huy tác dụng kiểm soát dầu và hạn chế sự hình thành mụn trên da.Ngoài ra, sự kết hợp giữa đất sét và axit salicylic trong sản phẩm mặt nạ này còn giúp tác động sâu, đưa dưỡng chất vào tận lớp trong cùng của da, giúp da mềm mịn, đồng thời thu nhỏ lỗ chân lông, giúp da không bị bóng dầu, trông sạch sẽ và mịn màng. Sản phẩm hiện đã có mặt tại Hasaki với mức giá vô cùng hấp dẫnThương hiệu Clinique đã ra mắt vào tháng 8 năm 1968, với cam kết mọi sản phẩm đều được kiểm nghiệm dị ứng và 100% không pha hương liệu – điều đó rất có ý nghĩa khi dị ứng đang là mối quan tâm lớn trong điều kiện môi trường ô nhiễm hiện nay. Clinique là nhãn hiệu mỹ phẩm được phát triển bởi Bác Sĩ Da Liễu. Trước khi sản xuất các sản phẩm mới, Clinique đều tổ chức các buổi thử nghiệm với 600 người tình nguyện. Hiện nhãn hiệu này đang được tập đoàn mỹ phẩm Estée Lauder quản lý.Ngoài các dòng sản phẩm nước hoa, mỹ phẩm trang điểm, Clinique còn có dòng sản phẩm dưỡng da và chăm sóc da. Dòng chăm sóc da Clinique Medical chỉ bán tại các bệnh viện. Dòng dưỡng ẩm dành cho da và serum của Clinique luôn gắn liền với các công nghệ mới nhất. Thêm vào đó, thành phần có trong sản phẩm được chứng minh là có lợi cho da. Hiện nhãn hiệu Clinique có mặt trên hơn 135 quốc gia và 17.000 cửa hàng trên toàn thế giới.Loại da phù hợp:Sản phẩm thích hợp sử dụng cho mọi loại da, nhất là da dầu nhờn.Công dụng:- Giúp hấp thu bụi bẩn, bã nhờn trên da hiệu quả.- Thành phần Axit Salicylic là một dạng Axit gốc dầu, có khả năng xuyên qua các lỗ chân lông chứa các bã nhờn, hỗ trợ phá vỡ các tế bào chết bị dính vào nhau trong lỗ chân lông, từ đó loại bỏ các bã dầu tắc nghẽn gây nên mụn đầu đen và mụn đầu trắng.- Giúp thu nhỏ lỗ chân lông và nuôi dưỡng da mềm mại, sáng mịn hơn.Bảo quản:Tránh ánh nắng trực tiếp.Để nơi khô ráo, thoáng mát.Đậy nắp kín sau khi sử dụng.Dung tích: 100mlThương hiệu: Clinique Xuất xứ: Mỹ.
Super Aqua là đồng sản phẩm cung cấp và cân bằng độ ẩm cho da, Super Aqua chứaphức hợp nước hoạt tính như: Nước pha lê, nước eo biển xanh, nước hoa hồng ĐanMạch.Mặt Nạ Tẩy Tế Bào Chết Missha Super Aqua Double Enzyme Oxygen Mask tẩy tổ bàochết giúp da tươi sáng và rạng r8.
THÔNG TIN SẢN PHẨM :Thanh Lăn Mặt Nạ Đất Sét Skintific Acne Clay Stick Ngải Cứu Giảm Mụn 40g là sản phẩm mặt nạ rửa đến từ thương hiệu Skintific - Canada. Bên cạnh thành phần chính là ngải cứu, sản phẩm còn chứa Niacinamide, Salicylic acid và rau má giúp kiềm dầu, làm sạch sâu lỗ chân lông, sạch mụn đầu đen, làm dịu da. Thanh lăn này còn có tác dụng làm dịu mụn, thu nhỏ lỗ chân lông, làm sáng và đều màu da hơn.LOẠI DA PHÙ HỢP :Thích hợp với da mụn.ƯU THẾ NỔI BẬT :Ngải cứu: Có đặc tính chống viêm tốt, có thể làm sạch và dịu da, bảo vệ hàng rào bảo vệ da và thu nhỏ lỗ chân lông.Rau má: Chống oxy hóa, làm dịu da, củng cố hàng rào bảo vệ da.Salicylic acid (BHA): Làm sạch lỗ chân lông bị bít tắc, kiềm dầu, chống viêm.Niacinamide: Làm dịu da, đồng thời giúp tăng nhanh thời gian mụn biến mất.Thanh lăn tiện dụng, đi sâu vào làm dịu da giúp da bớt ửng đỏ, làm sạch lỗ chân lông và bảo vệ làn da dễ bị nổi mụn.HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :Mở nắp, xoay phần đáy để đẩy thanh lăn lên.Bỏ nắp bảo vệ ra, bôi đều lên mặt.Đợi tầm 10-15 phút rồi rửa lại bằng nước.Sử dụng 2-3 lần một tuần để có hiệu quả tốt nhất.BẢO QUẢN :Nơi khô ráo thoáng mát.Tránh ánh nắng trực tiếp, nơi có nhiệt độ cao hoặc ẩm ướt.Đậy nắp kín sau khi sử dụng.
Mặt nạ đất sét đá tro núi lửa innisfree Jeju Volcanic Pore Clay Mask làm sạch lỗ chân lông, cho da sáng khoẻ và giảm hình thành mụn.
Thông tin sản phẩm :
1. Đá tro núi lửa làm sạch sâu bã nhờn mạnh mẽ
Cấu trúc xốp khiến đá tro núi lửa Jeju có khả năng hút sạch bã nhờn, dầu thừa và các tế bào chết trên da một cách mạnh mẽ. Các khoáng chất trong nguyên liệu chăm sóc làn da sáng khỏe. Nguyên liệu quý này được loại bỏ tạp chất ở nhiệt độ cao trên 150 độ và nghiền thành bột mịn để dưỡng da.
2. Phù hợp cho da thường, da hỗn hợp
Mượt mà như kem dưỡng, có hiệu ứng se khít lỗ chân lông làm săn chắc da. Phù hợp cho da thường, da hỗn hợp.
3. Chứng nhận 4 không (không dầu khoáng, không dầu động vật, không mùi hương nhân tạo, không imidazolidinyl urea)
Hướng dẫn sử dụng :
Sau khi rửa mặt, lau khô, thoa mặt nạ lên toàn mặt, lưu ý tránh vùng mắt và môi. Sau 10 phút, rửa mặt sạch với nước ấm. Dùng 1-2 lần/tuần.
TOCOPHEROL
Chống lão hóa
Chống oxi hóa
Dịu da

.png)

-
Tocopherol hay vitamin E là chất chống oxy hóa có nguồn gốc từ thiên nhiên.
Tocopherol thường được sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân
như son mỗi, phấn mắt, phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc
da, xà phòng tắm và nhiều sản phẩm khác. Tocopherol và các este của nó còn được FDA
công nhận là phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép. Thống kê của
CIR cho thấy hàm lượng của chất này trong mĩ phẩm (tiếp xúc qua da) thường thấp hơn
nhiều hàm lượng cho phép tối đa của nỏ trong thực phẩm (ăn trực tiếp).
Khuyên dùng
Tetrasodium Pyrophosphate
Tetrasodium Pyrophosphate là một muối vô cơ có tác dụng ổn định pH, tạo phức, chống
vón, được ứng dụng trong một số sản phẩm nhuộm tóc, mascara, kem đánh rằng, ...
Thành phần này được EWG xếp vào nhóm an toàn với sức khỏe con người.
Ethylhexylglycerin
-
Ethylhexylglycerin là một ether được sử dụng trong một số sản phẩm tắm, sản phẩm cơ
thể và tay, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm mắt, nền tảng, sản phẩm chăm sóc
tóc và kem chống nắng. Chất này thường được sử dụng như chất giúp tăng khả năng
bảo quản, chất điểu hòa, giảm bong tróc da, chất hoạt động bề mặt. Ethylhexylglycerin
trong mĩ phẩm thường không gây kích ứng. Theo CPS&Q, mĩ phẩm có thành phần 5%
Ethylhexviglvoarin hoặc cao hơn có thể gây kích ứng nhẹ khi tiếp xúc với mắt. Ít có báo
cáo y tế về kích ứng da khi tiếp xúc với Ethylhexylglycerin.
Khuyên dùng
Disodium EDTA
Muối chứa natri của EDTA. EDTA cũng như các muối của nó được sử dụng rộng rãi trong
nĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc và
làm sạch da, sản phẩm làm sạch cá nhân, xà phòng tầm, dấu gội và dầu xả, thuốc nhuộm
tóc, thuốc tẩy tóc và nhiều loại sản phẩm khác như chất bảo quản, giúp mĩ phẩm lầu bị
hư hại hơn khi tiếp xúc với không khí. Nó cũng được dùng thường xuyên trong điểu trị
nhiễm độc kim loại năng. Theo báo cáo đánh giá an toàn của CIR, EDTA và các muổi của
chúng an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm.
IRON OXIDES (CI 77491
Glyceryl caprylate
Dưỡng ẩm
Dịu da


-
Glyceryl caprylate là một monoester của glVberin và caprylic acid, có tác dụng như một
chất làm mềm da cũng như chất nhũ hóa, thường dùng trong các loại kem dưỡng da,
dưỡng ẩm, xà phòng, chất khử mùi, kem nền,... Theo công bố của CIR, chất này được coi
là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
IRON OXIDES (CI 77499)
IRON OXIDES (CI 77492),
Xanthan Gum
Cấp ẩm
Chống lão hóa
Dưỡng da
Phục hồi da
Dịu da





Xanthan Gum là một polysaccharide (hợp chất carbohydate) có nguồn gốc từ quá trình
lên men một số sản phẩm ngũ cốc. Chất này được sử dụng trong mĩ phẩm, kem đánh
răng, cũng như là một loại phụ gia thực phẩm (trong nước sốt, bánh kẹo, các sản phẩm
từ trứng, sữa, ..., kí hiệu là E415), như một chất kết dính. Chất này được Cục An toàn
thực phẩm Liên minh Châu Âu (EFSA) kết luận là an toàn với con người.
Sorbitan Stearate
-
Ester có nguồn gốc từ sorbitol với stearic acid, một acid béo, có tác dụng như chất hoạt
động bể mặt, chất nhũ hóa, được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc da, làm sạch
da, chất dưỡng ẩm và mĩ phẩm trang điểm. Sorbitan stearate được CIR công nhận an
toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
" PEG-100 Stearate"
Dưỡng ẩm

Có nguồn gốc thiên nhiên, được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc sắc đẹp như
chất làm mềm, nhũ hóa và dưỡng ẩm. Các PEG-Stearates thường được dùng trong các
sản phẩm làm sạch da và tóc nhờ khả năng kết dính bụi với dầu. Theo công bố của CIR,
chất này ít cho thấy khả năng gây kích ứng cho da, tuy nhiên được khuyến cáo không
dùng cho đa bị tổn thương (rách, bỏng) vì những ảnh hưởng tới thận.
PVP
Binder; Emulsion Stabilizer; Film Former; Hair Fixative; Suspending Agent -
Nonsurfactant; ANTISTATIC; BINDING; EMULSION STABILISING; FILM FORMING; HAIR
FIXING; VISCOSITY CONTROLLING
VOLCANIC ASH
Hydrogenated Vegetable Oil
Dưỡng ẩm

-
Dầu thực vật hydro hóa, có chức năng nga cường độ ẩm của da, kiểm soát độ
nhớt, thường được dùng làm dung môi hay3ổ sung vào thành phần các loại mĩ phẩm và
sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo CIR, thành phần này hoàn toàn an toàn với người sử
dụng.
Khuyên dùng
Polyvinyl alcohol
Dưỡng ẩm

-
Polyvinyl alcohol (PVA) là một polymer tan được trong nước, có tác dụng như một chất
kết dính, chất giữ ẩm, chất tăng độ nhớt, được ứng dụng trong nhiều sản phẩm trang
điểm, chăm sóc da, mặt nạ. Chất này được CIR kết luận là an toàn cho các mục đích sử
dụng làm mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Polysorbate 60
Dưỡng ẩm

-
Polysorbate 60, cùng nhóm các polysorbate, là chất nhũ hóa thường được sử dụng
trong các sản phẩm chăm sóc, làm sạch và trẻ hóa da, kem nền và phấn nền, dấu gội.
Chất này còn được dùng như một loại phụ gia thực phẩm. Theo Cosmetics Database, ở
hàm lượng thấp thường sử dụng trong mĩ phẩm, polysorbate 60 ít gây độc, không gây
kích ứng.
Khuyên dùng
1, 2HEXANEDIOL
Dưỡng ẩm

1,2-hexanediol hay còn được gọi là 1 2 dihydroxyhexane 5 6 dihydroxyhexaneDL 1,2-hexanediolhexane 1 2 diol. Đây chính là là một thành phần tổng hợp được tạo thành từ nhiều hóa chất như diosgenin, chrysin và axit alpha-lipoic. Và 1,2-hexanediol cũng chính là dung môi thường được thêm vào các loại mỹ phẩm, đặc biệt là mỹ phẩm dạng nước.
Kaolin
-
Kaolin là một khoáng chất tự nhiên, thường được dùng như một loại chất độn, chất
chống vón, giúp làm sạch và tẩy tế bào da chết và bụi bẩn trên bề mặt, ứng dụng trong
các sản phẩm chăm sóc da mặt. Theo CIR, kaolin hoàn toàn an toàn với làn da người sử
dụng.
Khuyên dùng
Glyceryl Stearates
Dưỡng ẩm
Dịu da


-
Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates là ester của glycerin và stearic acid, loại chất
béo được tìm thấy trong mỡ động vật cũng như dấu thực vật. Trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhân, Glyceryl Stearate được sử dụng rộng rãi và có thể được
tìm thấy trong các loại kem, kem, phấn, sản phẩm làm sạch da, kem nền và phấn nền,
mascara, phấn mắt, bút kẻ mắt, dầu xả và dầu xả.
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt đa, giúp da trông mềm
mại và mịn màng, cũng như tạo một lớp màng mỏng trên da làm chậm quá trình mất
nước. Chất này còn giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bể mặt của các
chất được nhũ hóa.
Theo báo cáo của CIR, Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates an toàn với cơ thể con
người.
Khuyên dùng
Stearic Acid
-
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng
như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử
dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu
trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Khuyên dùng
Bentonite
Absorbent; Bulking Agent; Emulsion Stabilizer; Opacifying Agent; Suspending Agent
~Nonsurfactant; Viscosity Increasing Agent - Aqueous; EMULSION STABILISING;
VISCOSITY CONTROLLING
CETEARYL ALCOHOL
Cấp ẩm

Hay còn gọi là Octadecyl Alcohol hoặc 1-Octadecanol – một hợp chất hữu cơ thuộc nhóm cồn béo, có nguồn gốc từ Stearic Acid (một axit béo bão hòa tự nhiên được điều chế bằng quá trình hydro hóa với các chất xúc tác). Cetearyl Alcohol có dạng hạt trắng hoặc vảy và không tan trong nước.
Tác dụng:
TREHALOSE
Dưỡng ẩm

Trehalose là một loại đường đôi, được tìm thấy trong cơ thể thực vật, nấm và động vật
không xương sống. Chất này được sử dụng trong mĩ phẩm như một chất tạo vị cũng như
chất dưỡng ẩm. Trehalose còn là một phụ gia thực phẩm, an toàn với hệ tiêu hóa cũng
như làn da, được FDA cũng như tiêu chuẩn của nhiều quốc gia công nhận.
CAPRYLIC/CAPRIC TRIGLYCERIDE
Cấp ẩm

-
-
Caprylic/Capric Triglyceride là một số lipid có nguồn gốc từ dầu dừa, có thành phần hóa
học gồm caprylic acid, capric acid và glycerol. Chất này được sử dung trong mĩ phẩm
với chức năng làm mềm, phục hồi tổn thương da, dưỡng ẩm. Chất này còn được sử dụng
như một loại phụ gia thực phẩm. Caprylic/Capric Triglyceride được CIR công nhận là an
toàn, ít nguy hiểm với sức khỏe con người khi ăn ở nổng độ thấp. Theo báo cáo của CIR,
hàm lượng cũng như mức độ tiếp xúc qua mĩ phẩm của chất này thấp hơn nhiều so với
việc sử dụng làm phụ gia thực phẩm.
Khuyên dùng
Glycerin
Chống lão hóa
Dưỡng da


Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
TITANIUM DIOXIDE (CI 77891)
Titanium Dioxide là một khoáng chất tự nhiên. Các chuyên gia đã nghiên cứu và xác định Titanium Dioxide là hợp chất tự nhiên bao gồm titan kim loại và oxy.
Titanium Dioxide còn được gọi là oxit titan (IV) hoặc Titania. Khi sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm tại Liên minh Châu Âu, Titanium Dioxide được gọi là CI 77891.
Sau khi được các chuyên gia tinh chế, Titanium Dioxide có dạng bột màu trắng:
Titanium Dioxide có tính hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia UV từ mặt trời). Khi Titanium Dioxide được làm thành một loại bột siêu mịn, nó trở thành vật liệu tốt để dùng trong dược mỹ phẩm: Titanium Dioxide microfine hoặc nano.
Propanediol
Dưỡng ẩm

-
-
Propanediol hay propylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo báo cáo của
CIR, các ảnh ng xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở
liểu lượng cao, cớn propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm
chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
WATER / AQUA / EAU
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ