Sản phẩm có khả năng bắt sáng siêu tốt cùng những hạt màu lấp lánh phản chiếu trên da, mang lại lớp nền hồng hào tự nhiên và làm nổi bật nét rạng rỡ tươi mới trên khuôn mặt. Ngoài ra, thiết kế vỏ ngoài của sản phẩm nhỏ nhắn nhưng không kém phần sang trọng cũng là môt điểm cộng của dòng phấn Highlight này, tiện lợi mang đi bất cứ đâu.
Bobbi Brown Highlighting Powder có công thức mỏng mịn với các hạt phấn ngọc trai phản chiếu, tăng cường khả năng bắt sáng trong mọi điều kiện ánh sáng, mang lại làn da căng bóng và trong trẻo ngay lập tức.
Đặc biệt, thành phần cao cấp trong bột phấn mịn như nhung nhanh chóng tiệp vào da một cách tự nhiên, không tạo cảm giác thô cứng hay quá sáng.
Loại da phù hợp:
Sản phẩm phù hợp với mọi loại da.
Công dụng:
Bột phấn mỏng mịn với độ tương phản cao, khả năng bắt sáng tốt, ngay lập tức tạo điểm nhấn cho làn da thêm rạng rỡ.
Thiết kế nhỏ gọn kèm theo gương tiện dụng, dễ dàng mang theo bên người để re-touch mọi lúc mọi nơi.
Bảo quản:
Nơi khô ráo, thoáng mát.
Tránh ánh nắng trực tiếp, nơi có nhiệt độ cao hoặc ẩm ướt.
1,2-hexanediol hay còn được gọi là 1 2 dihydroxyhexane 5 6 dihydroxyhexaneDL 1,2-hexanediolhexane 1 2 diol. Đây chính là là một thành phần tổng hợp được tạo thành từ nhiều hóa chất như diosgenin, chrysin và axit alpha-lipoic. Và 1,2-hexanediol cũng chính là dung môi thường được thêm vào các loại mỹ phẩm, đặc biệt là mỹ phẩm dạng nước.
Là một loại polymer tổng hợp tồn tại ở dạng bột hình cầu và thường được kết hợp với một loại bột hình cầu khác là Polymethylsilsesquioxane để mang đến độ mịn cho công thức. Bộ đôi này có tác dụng hiệu chỉnh nếp nhăn, giúp mang lại cảm giác mềm mượt cho bề mặt da. Đồng thời, nó cũng có đặc tính khử dính và chống đóng cục mạnh mẽ.
Là một dạng mica tổng hợp được tạo ra trong phòng thí nghiệm, thường được sử dụng trong mỹ phẩm như chất tạo hiệu ứng lấp lánh, tăng độ sáng bóng và độ dày cho sản phẩm. So với Mica thông thường, nó được cải thiện khả năng lan tỏa cũng như khả năng bám dính. Thành phần này thường được sử dụng trong các sản phẩm trang điểm như phấn nền, phấn phủ, son môi và mascara.
~ Là bộ sưu tập đầu tiên chuyên về các màu Highlighter (bắt sáng) với bộ glow siêu đẹp của 3CE với các tone màu từ sáng da tự nhiên - tới các tone cam và hồng siêu đặc biệt.~ Bộ sưu tập có 3 màu:#GoToShow#RearSide#TakeAMoment
- Phấn highlight chính là vũ khí sắc đẹp bí mật giúp mang lại vẻ đẹp căng bóng, khỏekhoắn cho làn da mà không cần đến phấn bronzer. Giúp lôi kéo ánh nhìn ra khỏi cáckhuyết điểm. Chỉ cần dặm nhẹ nột vài lớp mỏng là bạn đã có vẻ đẹp tươi sáng, tựnhiên và khuôn mặt cũng hài hòa hơn.~ Với công thức hạt siêu mịn giúp cho làn da trở nên cắng bóng, long lanh và tự nhiênhơn.- Sản nhẩm được sử dụng ở bước make-up sau cùng, phủ lên vùng chữ T, sống mũi,gò má và cẵm để làm nổi bật hơn khi tiếp xúc với ảnh sáng, tuy nhiên bạn cũng có thểđánh nhẹ dùng làm phấn phủ cũng sẽ tạo được hiệu ứng da căng bóng rất tốt.- Chất phấn mịn không chỉ tạo cảm giác móng nhẹ, tự nhiên trên đa mà còn giúp hấpthụ dầu và bã nhờn khá tốt, khiến khuôn mặt luôn thông thoáng.
Sản phẩm có khả năng bắt sáng siêu tốt cùng những hạt màu lấp lánh phản chiếu trên da, mang lại lớp nền hồng hào tự nhiên và làm nổi bật nét rạng rỡ tươi mới trên khuôn mặt. Ngoài ra, thiết kế vỏ ngoài của sản phẩm nhỏ nhắn nhưng không kém phần sang trọng cũng là môt điểm cộng của dòng phấn Highlight này, tiện lợi mang đi bất cứ đâu.
Bobbi Brown Highlighting Powder có công thức mỏng mịn với các hạt phấn ngọc trai phản chiếu, tăng cường khả năng bắt sáng trong mọi điều kiện ánh sáng, mang lại làn da căng bóng và trong trẻo ngay lập tức.
Đặc biệt, thành phần cao cấp trong bột phấn mịn như nhung nhanh chóng tiệp vào da một cách tự nhiên, không tạo cảm giác thô cứng hay quá sáng.
Loại da phù hợp:
Công dụng:
Bảo quản:
YELLOW 5 LAKE (CI 19140)
Carmine
Carmine, hay Cl 75470, là muôi nhôm của carminic acid, một chất tạo màu đỏ được sử
dụng rộng rãi trong thực phẩm như một phụ gia tạo màu (E120) cũng như trong một số
loại mĩ thềm trang điểm, sơn móng tay. Theo EWG, Carmine được đánh giá là không độc
hại hay gây nguy hiểm. Các trường hợp dị ứng với carmine là hiếm gặp.
BLUE 1 LAKE (CI 42090)
Bismuth oxychloride
-     
Bismuth oxychloride là thành phần có nguồn gốc từ muối khoáng chứa bismuth, được sử
dụng trong nhiều sản phẩm trang điểm như kem nền, phấn mắt, blush, bronzer, ... nhue
một chất tạo màu. Thành phần này có thể gây ra một số tác dụng không mong muốn
như bít lỗ chân lông, kích ứng da, mẩn đỏ. Bismuth oxychloride được FDA cấp phép cho
các sản phẩm cho da nói chung và quanh vùng mắt, nhưng không dành cho son môi.
Khuyên dùng
Manganese Violet
Tím mangan, hay Cl 77742 một muối vô cơ được sử dụng làm chất tạo màu tím trong
nhiều sản phẩm trang điểm như chỉ ké mắt, phấn mắt, son môi, sơn móng tay, .. Thành
phần này không gây kích ứng da, được FDA cấp phép như một phụ gia tạo màu, ít không
gây hại cho cơ thể vì hàm lượng sử dụng thường nhỏ.
Iron Oxides
Iron oxides hay các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ phẩm như phấn mắt hay
bột thạch để tạo màu như đỏ, nẫãu, đen, an toàn với người khi tiếp xúc qua da, được FDA
coi như an toàn với chức năng một loại phụ gia thực phẩm cũng như mĩ phẩm.
Titanium Dioxide (Ci77891)
Titanium Dioxide Chống tia UV Chống tia UV
 
Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Tin Oxide
Oxide của thiếc, được ứng dụng như chất làm sạch, chất độn, chất kiểm soát độ nhớt,
chất làm mờ trong các sản phẩm mĩ phẩm. Theo CIR, nồng độ tối đa (an toàn cho con
người) của chất này trong các sản phẩm rửa trôi là 0,4% và các sản phẩm kem bôi là
1,3%.
Calcium Aluminum Borosilicate
-     
Calcium Aluminum Borosilicate là một chất độn có nguồn gốc từ các muối khoáng của
calcium, nhôm, silicon, boron. Chất này thường xuất hiện trong các loại mĩ phẩm dạng
bột, không gây kích ứng, không bị hấp thụ qua da, được CIR đánh giá là một thành phần
an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
1, 2HEXANEDIOL Dưỡng ẩm Dưỡng ẩm
 
1,2-hexanediol hay còn được gọi là 1 2 dihydroxyhexane 5 6 dihydroxyhexaneDL 1,2-hexanediolhexane 1 2 diol. Đây chính là là một thành phần tổng hợp được tạo thành từ nhiều hóa chất như diosgenin, chrysin và axit alpha-lipoic. Và 1,2-hexanediol cũng chính là dung môi thường được thêm vào các loại mỹ phẩm, đặc biệt là mỹ phẩm dạng nước.
Dicalcium Phosphate
-     
Dicalcium Phosphate là một muối vô cơ Ít tan trong nước, được sử dụng như một thành
phần làm sạch, chất độn, chất tạo độ đục cho sản phẩm. Theo CIR, thành phần này an
toàn cho làn da.
Khuyên dùng
Caprylyl Glycol Kháng khuẩn Kháng khuẩn
 
Caprylyl Glycol hay 1,2-Octanediol được dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhắn, các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tắm, trang điểm mắt, sản phẩm làm
sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc như chất dưỡng da, chăm sóc
da, chất bảo quản. Theo bảo cáo của CIR, Caprylyl Glycol được sử dụng với hàm lượng
không quá 5% trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân và mĩ phẩm. Hàm lượng này được
công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
Ethylhexylglycerin
-     
Ethylhexylglycerin là một ether được sử dụng trong một số sản phẩm tắm, sản phẩm cơ
thể và tay, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm mắt, nền tảng, sản phẩm chăm sóc
tóc và kem chống nắng. Chất này thường được sử dụng như chất giúp tăng khả năng
bảo quản, chất điểu hòa, giảm bong tróc da, chất hoạt động bề mặt. Ethylhexylglycerin
trong mĩ phẩm thường không gây kích ứng. Theo CPS&Q, mĩ phẩm có thành phần 5%
Ethylhexviglvoarin hoặc cao hơn có thể gây kích ứng nhẹ khi tiếp xúc với mắt. Ít có báo
cáo y tế về kích ứng da khi tiếp xúc với Ethylhexylglycerin.
Khuyên dùng
CHONDRUS CRISPUS (CARRAGEENAN)
Polysorbate 80 Dưỡng ẩm Dưỡng ẩm
 
-     
Poly Sorbate 80 (Tween 80} có nguồn gốc tỪ tự nhiên ( dầu olive, lúa mì}, nên an toàn
khi sử dụng cho các sản phẩm mỹ phẩm với vai trò là chất nhũ hoá cho hệ nước, chất
hoạt động bể mặt cho các sản phẩm tẩy rửa, và chất nhũ hoá cho các thành phần khó
tan trong nước nhự hương, tinh dầu,...
- Ngoài ra Polysorbate 80 còn đóng vai trò như một chất bảo quản sản phẩm mỹ phẩm
một cách an toàn và hiệu quả nhất.”
Khuyên dùng
Squalane Dưỡng ẩm Dưỡng ẩm
 
-     
Squalane là một hydrocacbon no dạng lỏng, là một chất dưỡng ẩm, chống mất nước hiệu
quả cho da. Theo đánh giả của CIR, chất nảy ít độc tố, hầu như không gây kích ứng cho
da.
Khuyên dùng
HDI/Trimethylol Hexyllactone Crosspolymer
Là một loại polymer tổng hợp tồn tại ở dạng bột hình cầu và thường được kết hợp với một loại bột hình cầu khác là Polymethylsilsesquioxane để mang đến độ mịn cho công thức. Bộ đôi này có tác dụng hiệu chỉnh nếp nhăn, giúp mang lại cảm giác mềm mượt cho bề mặt da. Đồng thời, nó cũng có đặc tính khử dính và chống đóng cục mạnh mẽ.
Glycerin Chống lão hóa Chống lão hóa
 Dưỡng da Dưỡng da
 
 
Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
Cetearyl Ethylhexanoate
-     
Khuyên dùng
SYNTHETIC FLUORPHLOGOPITE
Là một dạng mica tổng hợp được tạo ra trong phòng thí nghiệm, thường được sử dụng trong mỹ phẩm như chất tạo hiệu ứng lấp lánh, tăng độ sáng bóng và độ dày cho sản phẩm. So với Mica thông thường, nó được cải thiện khả năng lan tỏa cũng như khả năng bám dính. Thành phần này thường được sử dụng trong các sản phẩm trang điểm như phấn nền, phấn phủ, son môi và mascara.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ