- Là sản phẩm phấn má có chất phấn nhẹ và ánh nhũ vô cùng xinh đẹp, Prism Air còn có công dụng khác là phấn high light giúp làm nổi bật đường nét trên gương mặt vớimàu phấn sáng rõ. - - ~ Prism Air Blusher có kết cấu phần nhẹ và tươi mới giúp đôi má bạn ửng lên chút sắc màu rất xinh. - Chứa đầy hạt phần bắt sáng siêu nhỏ, Prism Air High lighter mang đến vẻ đẹp bí ấn và quyến rũ cho vẻ ngoài của bạn. - Nến phấn mướt và mềm như kẹo dẻo nhưng bám rất tốt trên da sẽ giúp cho làn da bạn đẹp rực rỡ như đang tỏa sáng. - Gầm 3 tone: + No.01 Muted Pink + No.02 Pink Vibe + No.03 City Coral * Hướng dẫn sử dụng: - Dùng cọ trang điểm tán nhẹ phấn Prism Air Blusher lên má. - Đánh nhẹ phần Prism Air High lighter lên vùng chữ T và vùng chữ C để tạo điểm nhấn và làm nổi bật đường nét trên gương mặt bạn. (Có thể dùng riêng hoặc tán lên trên phấn má hoặc trên môi).
CI 77499 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV. Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Là một trong những khoáng chất tự nhiên quan trọng nhất thường được sử dụng trong nền trang điểm. Nó có tính ổn định & trơ hóa học, thường được sử dụng để tạo thêm độ lấp lánh & hiệu ứng ngọc trai tươi sáng (còn được gọi là CI 77019). Nó được sử dụng trong các sản phẩm làm móng, trang điểm và chăm sóc da.
Hiện chưa có báo cáo về tác dụng phụ của Mica đối với làn da. Tuy nhiên, nếu không cẩn thận khi hít các bột phấn có chứa Mica có thể gây ra các vấn đề cho đường hô hấp.
Phấn Má Hồng Clinique Blushing Blush™ Powder Blush 6gPhấn Má Hồng Clinique Blushing Blush™ Powder Blush 6g từ thương hiệu Clinique của Mỹ với thành phần dưỡng ẩm cùng khả năng kiềm dầu giúp duy trì lớp trang điểm sáng bóng tự nhiên suốt ngày dài năng động. Các tinh thể màu mềm mịn tạo được chiều sâu và đường nét ấn tượng cho khuôn mặt. Clinique Blushing Blush Powder Blush với tông màu nhẹ nhàng, hài hòa giúp da hồng hào, tự nhiên mang lại vẻ đẹp rạng rỡ, lôi cuốn cho phái đẹp.Gương mặt trắng hồng rạng ngời luôn là ước mơ của phái đẹp. Một chút phấn má hồng trên gò má sẽ giúp bạn trông tràn đầy sức sống. Má hồng là điểm nhấn quan trọng làm nổi bật thần thái và khí chất của bạn, thậm chí có thể thay đổi đường nét khuôn mặt bạn. Khi chọn phấn má với tông sắc màu trẻ trung cùng chất phấn siêu mịn sẽ mang tới cho bạn vẻ đẹp nhẹ nhàng, tự nhiên nhưng cũng không kém phần tươi tắn.Phấn Má Hồng Clinique Blushing Blush™ Powder Blush 6g có màu sắc đa dạng, tươi tắn, thoải mái cho bạn lựa chọn tông màu phù hợp cho làn da hay sở thích. Công thức phấn mượt mà, siêu mịn dễ bám trên da suốt ngày dài. Chất phấn nén chặt mịn cực kì giúp lên màu chuẩn tông, bền màu và không trôi với nướcKhả năng kiềm dầu tốt giúp lớp trang điểm không trôi. Hạt phấn giúp giữ ẩm cho da mềm mại, không khô mốc mất thẩm mỹ cho da. Giúp đôi má ửng hồng, căng mướt suốt ngày dài không lo trôi phấn, xuống tông da, khiến gương mặt tối đi.Hộp phấn đi kèm cọ tiện dụng với đầu lông cọ mềm mại được vát xéo giúp dễ tán phấn má. Thiết kế nhỏ gọn, tiện bỏ túi và mang theo bất cứ đâu.Không có paraben. Không có phthalates. Không có hương liệu. Không tác dụng phụ, không gây ngứa, bết dính hay khó chịu.Loại da phù hợp:Phù hợp cho mọi loại daCông dụng nổi bật: Đem đến gương mặt tươi tắn, và đầy thu hútPhấn má hồng sẽ kéo ánh mắt của người đối diện khỏi những vùng da khuyết điểmĐồng thời có thể che đi những vệt tàn nhang, thâm mụn… nhạt màuTạo nét sức sống, rạng rỡ cho làn da nhợt nhạt, kém sức sống. Thiết kế hộp phấn kèm cọ xéo tiện dụngBảo quản:Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp của mặt trời.Trọng lượng: 6g Xuất xứ thương hiệu: MỹThương hiệu: CliniqueSản xuất tại: Mỹ
- Phấn Má Tony Moly Dalight Peptite Blusher với màu sắc nhẹ nhàng, tự nhiên, giúpkhuôn mặt trở nên hồng hào, quyến rũ.* Hướng dẫn sử dụng:Dùng chổi nhẹ nhàng xoay quanh vùng má, dùng sau lớp nền trang điểm.
MÔ TẢ SẢN PHẨM :- OFÉLIA Lolli Liquid Blush là má hồng có kết cấu dạng kem lỏng, nhẹ và mềm mịn, tạo hiệu ứng trong trẻo cho làn da.- OFÉLIA Lolli Liquid Blush có 6 màu :+) #LB1 Almost Love: cam san hô (warm coral)+) #LB2 Rosie: hồng phớt (light pink)+) #LB3 Envious: hồng đỏ (dusty rose)+) #LB4 Summery: san hô+) #LB5 Good Time: cam đất+) #LB6 Lowkey: cam đàoCÔNG DỤNG : - Kết cấu nhẹ và lên màu đều, dễ sử dụng và giàu sắc tố.- Khả năng dưỡng ẩm cao, màu sắc tiệp vào da, cho làn da luôn căng bóng.- Dầu Jojoba: có khả năng thấm tốt vào lớp biểu bì bên dưới, nhờ đó làm mềm da từ bên trong.- Dầu hạt tầm xuân: có tính thẩm thấu nhanh, không gây nhờn rít.- Dầu hạnh nhân ngọt: có khả năng chống oxy hóa và dưỡng da tốt.- Mùi hương dưa hấu thơm ngọt nhẹ.- Kết cấu dạng lỏng dễ tán và bám vào da tự nhiên.- Độ bền màu lên đến 12 giờ.HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG : - Chấm 1 – 2 điểm trên má rồi dùng cọ, bông mút hoặc ngón tay tán đều.- Để tăng độ đậm, hãy chấm thêm màu.BẢO QUẢN :- Để nơi khô ráo, thoáng mát.- Tránh ánh nắng trực tiếp.- Đóng nắp sau khi sử dụng.
- Là sản phẩm phấn má có chất phấn nhẹ và ánh nhũ vô cùng xinh đẹp, Prism Air còn có công dụng khác là phấn high light giúp làm nổi bật đường nét trên gương mặt vớimàu phấn sáng rõ. - -
~ Prism Air Blusher có kết cấu phần nhẹ và tươi mới giúp đôi má bạn ửng lên chút sắc màu rất xinh.
- Chứa đầy hạt phần bắt sáng siêu nhỏ, Prism Air High lighter mang đến vẻ đẹp bí ấn và quyến rũ cho vẻ ngoài của bạn.
- Nến phấn mướt và mềm như kẹo dẻo nhưng bám rất tốt trên da sẽ giúp cho làn da bạn đẹp rực rỡ như đang tỏa sáng.
- Gầm 3 tone:
+ No.01 Muted Pink
+ No.02 Pink Vibe
+ No.03 City Coral
* Hướng dẫn sử dụng:
- Dùng cọ trang điểm tán nhẹ phấn Prism Air Blusher lên má.
- Đánh nhẹ phần Prism Air High lighter lên vùng chữ T và vùng chữ C để tạo điểm nhấn và làm nổi bật đường nét trên gương mặt bạn. (Có thể dùng riêng hoặc tán lên trên phấn má hoặc trên môi).
3 chức năng thành phần nổi bật
Cl 77492
Cl 77492 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các
nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như vàng, giúp chống tác hại của tia
UV. Theo báo cáo của AWS, chất này an toàn với người khi tiếp xúc qua da, kể cả với da
nhạy cảm.
CI 77499
CI 77499 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các
nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV.
Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Pentaerythrityl Tetra-di-t-butyl Hydroxyhydrocinnamate
Caprylyl Glycol
Kháng khuẩn

Caprylyl Glycol hay 1,2-Octanediol được dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhắn, các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tắm, trang điểm mắt, sản phẩm làm
sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc như chất dưỡng da, chăm sóc
da, chất bảo quản. Theo bảo cáo của CIR, Caprylyl Glycol được sử dụng với hàm lượng
không quá 5% trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân và mĩ phẩm. Hàm lượng này được
công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
Xanthan Gum
Cấp ẩm
Chống lão hóa
Dưỡng da
Phục hồi da
Dịu da





Xanthan Gum là một polysaccharide (hợp chất carbohydate) có nguồn gốc từ quá trình
lên men một số sản phẩm ngũ cốc. Chất này được sử dụng trong mĩ phẩm, kem đánh
răng, cũng như là một loại phụ gia thực phẩm (trong nước sốt, bánh kẹo, các sản phẩm
từ trứng, sữa, ..., kí hiệu là E415), như một chất kết dính. Chất này được Cục An toàn
thực phẩm Liên minh Châu Âu (EFSA) kết luận là an toàn với con người.
Octyldodecyl Stearoyl Stearat
Dưỡng ẩm

-
Octyldodecyl Stearoyl Stearate là hợp chất được tổng hợp từ các thành phần chất béo
tự nhiên, với công dụng giữ ẩm, tăng độ nhớt, được sử dụng trong nhiều sản phẩm trang
điểm mắt và khuôn mặt, cũng như các sản phẩm chăm sóc và làm sạch da. Theo một
bứy cáo trên International Journal of Toxicology, chất này được công nhận là an toàn với
mục đích sử dụng làm nữ phẩm.
Khuyên dùng
Ethylhexylglycerin
-
Ethylhexylglycerin là một ether được sử dụng trong một số sản phẩm tắm, sản phẩm cơ
thể và tay, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm mắt, nền tảng, sản phẩm chăm sóc
tóc và kem chống nắng. Chất này thường được sử dụng như chất giúp tăng khả năng
bảo quản, chất điểu hòa, giảm bong tróc da, chất hoạt động bề mặt. Ethylhexylglycerin
trong mĩ phẩm thường không gây kích ứng. Theo CPS&Q, mĩ phẩm có thành phần 5%
Ethylhexviglvoarin hoặc cao hơn có thể gây kích ứng nhẹ khi tiếp xúc với mắt. Ít có báo
cáo y tế về kích ứng da khi tiếp xúc với Ethylhexylglycerin.
Khuyên dùng
HDI/Trimethylol Hexyllactane Crosspolymer
Anticaking Agent
Squalane
Dưỡng ẩm

-
Squalane là một hydrocacbon no dạng lỏng, là một chất dưỡng ẩm, chống mất nước hiệu
quả cho da. Theo đánh giả của CIR, chất nảy ít độc tố, hầu như không gây kích ứng cho
da.
Khuyên dùng
Lauroyl lysine
Dưỡng ẩm

Lauroyl lysine là một peptide tổng hợp từ Iysine, một amino acid và lauric acid, một acid
tho, được sử dụng như một chất kiểm soát độ nhớt, điểu hòa tóc và da, thành phần của
nñÌều sản phẩm chăm sóc cá nhãn, đem lại cảm giác mịn màng, mềm mượt. Không có
tác dụng không mong muốn nào liên quan đến thành phần này. Lauroy] lysine được EWG
đánh giá là an toàn 100%.
1,2-Hexanediol
Dưỡng ẩm

1,2-Hexanediol được sử dụng trong các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tầm, trang
điểm mắt, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc với
chức năng như dưỡng ẩm, diệt khuẩn, dung môi. Theo báo cáo của CIR năm 2012, hàm
lượng được sử dụng của thành phần trong các sản phẩm này an toàn với con người.
Dicalcium Phosphate
-
Dicalcium Phosphate là một muối vô cơ Ít tan trong nước, được sử dụng như một thành
phần làm sạch, chất độn, chất tạo độ đục cho sản phẩm. Theo CIR, thành phần này an
toàn cho làn da.
Khuyên dùng
Cetearyl Ethylhexanoate
-
Khuyên dùng
Chondrus Crispus
Fragrance Ingredient; Hair Conditioning Agent; MASKING
Cl 77499
CI 77499 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các
nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV.
Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Zinc Stearate
-
Muối kẽm của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng như chất
chống vón, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhân. Cosmetics Database đánh giá đây là thành phần ít gây độc.
Khuyên dùng
Cl 77491
Cl 77491 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ
phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV,
Theo Environment Canada Domestic Substance Lis†, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Glycerin
Chống lão hóa
Dưỡng da


Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
Mica
Là một trong những khoáng chất tự nhiên quan trọng nhất thường được sử dụng trong nền trang điểm. Nó có tính ổn định & trơ hóa học, thường được sử dụng để tạo thêm độ lấp lánh & hiệu ứng ngọc trai tươi sáng (còn được gọi là CI 77019). Nó được sử dụng trong các sản phẩm làm móng, trang điểm và chăm sóc da.
Hiện chưa có báo cáo về tác dụng phụ của Mica đối với làn da. Tuy nhiên, nếu không cẩn thận khi hít các bột phấn có chứa Mica có thể gây ra các vấn đề cho đường hô hấp.
Polysorbate 20
Dưỡng ẩm

-
Polysorbate 20, cùng nhóm các polysorbate, là chất nhũ hóa thường được sử dụng
trong các sản phẩm chăm sóc, làm sạch và trẻ hóa da, kem nền và phấn nền, dầu gội.
Chất này còn được dùng như một loại phụ gia thực phẩm. Cosmetics Database công bố:
ở hàm lượng thấp thường sử dụng trong mĩ phẩm, polysorbate 20 an toàn với cơ thể
người.
Khuyên dùng
Titanium Dioxide
Chống tia UV

Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Dimethicone
Silicone

Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
PTFE
-
PTFE hay Polytetrafluoroethylene, hay còn gọi là teflon, được ng dụng như một tthành
phần tạo cảm giác mềm mượt cho các sản phẩm kem khi được bôi lên da. Chưa có nhiều
thông tin về mức độ an toàn của thành phần này với mục đích sử dụng làm mĩ phẩm.
Khuyên dùng
CI 73360
Cl 73360, hay còn gọi là D&C Red No. 30, là một chất tạo màu đỏ được sử dụng trong
nhiều sản phẩm son môi, được EWG đánh giá là có độc tính trung bình tùy theo lượng sử
dụng. FDA cấp phép cho thành phần này như một phụ gia tạo màu trong các sản phẩm
n sóc cá nhãn thông thường, nhưng không dành cho các sản phẩm quanh khu vực
mắt.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ