- Phấn má hồng dạng nước với màu sắc tươi sáng là tất cả những gì bạn cần cho việchoàn thiện lớp trang điểm. Phấn mả hồng dạng cushion tạo lớp nền nước (water =based ) giúp phẩn thẩm thấu nhanh và tự nhiên hơn, không bị loang lỗ như các loạiphấn má hông dạng phấn nén thông thường. Tạo cho bạn gương mặt hồng hào rạngrỡ và bền màu suốt cả ngày dài. * Bảng màu: # PEACH - MÀU HỒNG ĐÀO # PINK - MÀU HỒNG BABY
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
[2 trong 1] Bộ Phấn Nước Siêu Che Phủ & Kem Lót Che Khuyết Điểm Laneige Layering Cover Cushion & Concealing Base- Thương hiệu: Laneige- Khối lượng: 15g#1 Che phủ hoàn hảo & Siêu lì suốt cả ngày mà không bị xuống tone#2 Màu Hoa Hồng mang lại sức sống cho da#3 Điều chỉnh lớp finish bóng / lì không bóng#4 Độ dàn trải mượt mà nhờ cảm giác ẩm được nâng cao#5 Sản phẩm "2 trong 1":- Kem lót che khuyết điểm Concealing Base: có khả năng chống nắng- Phấn nước siêu che phủ Layering Cover Cushion: có khả năng chống nắng / làm trắng daƯU ĐIỂM:#1 Concealing Base SPF50+ PA+++ - Siêu che phủ & Siêu lì- Aqua Melting Technology:+ Chứa đựng trong Bộ phấn nước mới của Laneige là Kem che khuyết điểm có độ che phủ cao, sẽ dàn trải thật nhẹ nhàng và bám chặt lên da nhờ kết cấu melting (tan chảy từ từ nhờ nhiệt độ và áp lực trên da).- Bông mút đặc biệt để thấm được lượng kem đồng nhất:+ Để che khuyết điểm thì lượng kem sử dụng rất quan trọng! Với bông mút được sản xuất đặc biệt, lượng kem luôn được cân bằng và tạo lớp nền che phủ hoàn hảo, không bị vón cục.#2 Layering Cover Cushion SPF34 PA++ - Da hồng hào đầy sức sống- Illuminating Jewel Powder:+ Dù được che phủ hoàn hảo, làn da vẫn bừng sức sống nhờ Bột Đá Quý mang lại hiệu quả bắt sáng màu Hồng rạng rỡ.- Water Capture System:+ Nước có ga từ Pháp, Nước khoáng Hydro Ion, Chiết xuất Vỏ Trái Vải sẽ mang lại hiệu quả làm mát da, cấp nước dồi dào và duy trì làn da ẩm mượt.Bông mút 2WAY được thiết kế đặc biệt!- Phần trên (đầu nhọn) - Velvet Puff: dùng với Kem che khuyết điểm+ Thớ vải siêu mảnh giúp mang lại lớp finish semi-matte- Phần dưới (hình tròn) - Air Puff: dùng với Phấn nước+ Những lỗ siêu nhỏ giúp truyền độ ẩm dễ dàng, mang lại lớp finish glossy (bóng)-> Vì lỗ trên bông mút 2WAY nhỏ hơn rất nhiều so với bông mút thông thường nên khá khó để loại bỏ hết chất bẩn sau khi sử dụng. Thành ra các bạn đừng giặt mà hãy dùng bông mút mới sau khi sử dụng một vài lần.HIỆU QUẢ:- Giúp siêu lì suốt 12 tiếng mà không bị xuống tone- Giúp lớp trang điểm bền màu suốt 12 tiếng- Giúp che phủ vùng da đỏ ngay lập tức- Giúp da sáng rạng rỡ hơn ngay lập tức- Giúp làm đều màu da ngay lập tức- Giúp cải thiện độ dưỡng ẩm suốt 12 tiếng- Giúp che phủ vùng da vàng ngay lập tức- Giúp cải thiện vân da ngay lập tức- Hoàn thành kiểm tra - chống thấm nước(Viện nghiên cứu lâm sàng da liễu P&K / 13-11 -> 01-12-2017 / 41 người / Da mặt / Có sự khác nhau giữa mỗi người)TIP: Để có lớp finish:- Semi-matte: dùng theo thứ tự 1) Concealing Base - 2) Cushion- Glossy: chỉ sử dụng Cushion- Matte Cover: dùng theo thứ tự 1) Cushion - 2) Concealing Base- Kill Cover: sử dụng Concealing Base trên cả mặtCách sử dụng:#Bước 1: Che phủ tàn nhang, vết thâm & lỗ chân lông- Dùng đầu nhọn trên bông mút thấm vào Kem che khuyết điểm và vỗ đều trên Layering Zone.*Layering Zone là vùng ngang mắt (nhìn trên hình). Chỉ cần vùng này được trang điểm sáng lên thì nhìn cả khuôn mặt cũng sẽ rạng rỡ theo!#Bước 2: Giúp da hồng hào- Dùng phần hình tròn thấm vào Phấn nước và táp đều khắp mặt để tạo lớp finish che phủ tự nhiên.Cushion Laneige hiện đã có tại Thế giới skinfood có các tông màu:#NO. 13: Da sáng #NO. 21: Da tự nhiên#NO.23: Da hơi ngăm • Hạn sử dụng: 3 năm kể từ ngày sản xuất/NSX xem trên bao bì
MÔ TẢ SẢN PHẨM :Má hồng dạng kem Cathy Doll Skin Fit Jelly Blusher là phấn má hồng dạng kem mềm mịn như thạch, mỏng nhẹ dễ tán, không gây vón cục lên bề mặt da. Kết cấu mềm, bồng bềnh như thạch, nhẹ, nhưng vẫn cho sắc tố trong trẻo, lâu trôi, tạo hiệu ứng đôi má ửng hồng tự nhiên, tươi tắn và sống động cả ngày.BẢNG MÀU : - 03 Joy summer: Màu cam- 04 Morning dear: Màu hồng cam nude- #05 Gonna Punch: Màu hồng trầm.CÔNG DỤNG : - Chiết xuất hoa cúc Calendula giúp làm dịu, ngăn ngừa lão hóa và dưỡng da chắc khỏe.- Tinh dầu tràm trà ngăn ngừa mụn.- Dầu hạt hướng dương giúp chống lại các gốc tự do, ngăn ngừa lão hóa sớm.- Vitamin E dưỡng ẩm, giúp da không bị khô.- Sản phẩm không chứa paraben, silicon và nước hoa.HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG : - Dùng cọ chấm lượng vừa đủ, tán nhẹ để phấn loang đều tự nhiên trên gò má.BẢO QUẢN : - Tránh ánh nắng trực tiếp.- Để nơi khô ráo, thoáng mát.- Đậy nắp kín sau khi sử dụng.
Phấn Má Hồng Estee Lauder Pure Color Envy Sculpting Blush 7gPhấn Má Hồng Estee Lauder Pure Color Envy Sculpting Blush đến từ thương hiệu mỹ phẩm cao cấp ESTEE LAUDER, sản phẩm với thiết kế một chiếc hộp hình chữ nhật thoạt nhìn thì thấy đơn giản nhưng khi nhìn kĩ thì nó rất tinh tế và sang trọng. Cùng với đó là thiết kế nhỏ gọn nên rất tiện lợi khi bạn bỏ túi mang ra ngoài.Phấn Má Hồng Estee Lauder Pure Color Envy Sculpting Blush được cấu thành từ những hạt phấn siêu mịn và siêu nhỏ, những phân tử phấn len lỏi sâu vào mọi ngóc ngách của làn da bạn, mang đến những vùng da được tô điểm thật mịn màng và mềm mại nhưng lại không làm mất đi vẻ đẹp tự nhiên của các vùng da. Đặc biệt, sản phẩm không gây bí tắt lỗ chân lông cùng với màu sắc trẻ trung, phù hợp với hầu hết các màu son bạn có thể dùng để trang điểm đi làm hay cả đi tiệc đều hoàn hảo.Hiện Hasaki có 3 màu cho bạn lựa chọn:Peach Passion - Màu CamPlush Petal - Màu HồngWitty Peach - Hồng CamLoại da phù hợp:Sản phẩm thích hợp với mọi loại da, kể cả da dầu, hỗn hợp dầuCông dụng:Giúp tô điểm tông da của bạn với màu sắc má hồng tự nhiên, hoà hợp với nước da sẵn có.Màu sắc nhẹ nhàng, tự nhiên nhưng có khả năng bền màu trên da suốt cả ngày dài.Chất phấn mịn màng, dễ tán và không bị dày trên da.Giúp kiềm dầu và giữ cho da luôn khô thoáng, không bóng nhờn.Phù hợp cho mọi loại da, không gây kích ứng.Bảo quản:Nơi khô ráo tháng mát.Tránh ánh nắng trực tiếp.Đậy nắp kín sau khi sử dụng.Để xa tầm tay trẻ em.Thương hiệu: Estee LauderXuất Xứ: Mỹ
- Phấn má hồng dạng nước với màu sắc tươi sáng là tất cả những gì bạn cần cho việchoàn thiện lớp trang điểm. Phấn mả hồng dạng cushion tạo lớp nền nước (water =based ) giúp phẩn thẩm thấu nhanh và tự nhiên hơn, không bị loang lỗ như các loạiphấn má hông dạng phấn nén thông thường. Tạo cho bạn gương mặt hồng hào rạngrỡ và bền màu suốt cả ngày dài.
* Bảng màu:
# PEACH - MÀU HỒNG ĐÀO
# PINK - MÀU HỒNG BABY
4 chức năng thành phần nổi bật
Lauryl PEG-10 Tris(Trimethytsilgxy)silylethyl Dinethicone
Silicone

Cl 77492
Cl 77492 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các
nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như vàng, giúp chống tác hại của tia
UV. Theo báo cáo của AWS, chất này an toàn với người khi tiếp xúc qua da, kể cả với da
nhạy cảm.
Synthetic Fluemphlogopite
Bulking Agent; Viscosity Increasing Agent - Aqueous; VISCOSITY CONTROLLING
Hydrolyzed Hyaluronic Acid
Dưỡng ẩm

-
Sản phẩm thủy phân của Hyaluronic acid, tùy vào cấu trúc mà có các chức năng như
tăng cường sự tự bảo vệ của da, dưỡng ẩm hay chống lão hóa. Theo báo cáo của CIR,
các thành phần này an toàn với sức khỏe người sử đụng.
Khuyên dùng
Hydrogenated Castor Oil Isostearate
Dưỡng ẩm

-
Hydrogenated Castor Oil Isostearate là ester của isostearic acid với tinh đầu thầu dầu
được hydro hóa, được ứng dụng là chất làm mềm da, chất giữ ẩm hay chất kiểm soát độ
nhớt trong các sản phẩm mĩ phẩm. Chất này được CIR công bố là an toàn với làn da.
Khuyên dùng
Triethoxycaprylylsilane
Silicone

-
Triethoxycaprylylsilane là một hợp chất chứa silicon, có tác dụng như một chất nhũ hóa,
cũng như chất kết dính, thường được dùng trong các loại kem chống nắng. Hóa chất này
được Cosmetics Database coi là thành phần ít độc hại, an toàn với sức khỏe người sử
dụng.
Khuyên dùng
Anastatica Hierochuntica Extract
Cosmetic Astringent; Skin-Conditioning Agent - Miscellaneous; SKIN CONDITIONING
Water (Aqua)
Ethylhexylglycerin
-
Ethylhexylglycerin là một ether được sử dụng trong một số sản phẩm tắm, sản phẩm cơ
thể và tay, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm mắt, nền tảng, sản phẩm chăm sóc
tóc và kem chống nắng. Chất này thường được sử dụng như chất giúp tăng khả năng
bảo quản, chất điểu hòa, giảm bong tróc da, chất hoạt động bề mặt. Ethylhexylglycerin
trong mĩ phẩm thường không gây kích ứng. Theo CPS&Q, mĩ phẩm có thành phần 5%
Ethylhexviglvoarin hoặc cao hơn có thể gây kích ứng nhẹ khi tiếp xúc với mắt. Ít có báo
cáo y tế về kích ứng da khi tiếp xúc với Ethylhexylglycerin.
Khuyên dùng
Aluminum Hydroxide
-
Hydroxide của nhôm, có tác dụng như chất điểu chỉnh pH, chất đệm, cũng như làm mờ
và bảo vệ da, thường được sử dụng trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như các sản phẩm trang điểm son môi, sản phẩm làm sạch, kem dưỡng da,
kem dưỡng ẩm, dầu dưỡng tóc, các sản phẩm chăm sóc da khác và các sản phẩm chống
nẵng. Theo báo cáo của CIR, chất này an toàn với tiếp xúc ngoài da, tuy nhiên các hóa
chất chứa nhôm khi đi vào cơ thể qua đường tiêu hóa không tốt cho sức khỏe.
Khuyên dùng
Acrylates/Stearyl Acryiate/Dimethicone Methacrylate Copolymer
Silicone

Polymer đồng trùng hợp của các acrylate, dimethicone, stearyl acylate, methacrylate.
Chất này có tác dụng làm mềm da. THnh phần này được CIR đánh giá an toàn khi tiếp
xúc ngoài da.
Artemisia Absinthium Extract
Not reported
Stearic Acid
-
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng
như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử
dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu
trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Khuyên dùng
Butylene Glycol
-
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
Khuyên dùng
Butylene Glycol Dicaprylate/Dicaprate
Dưỡng ẩm

-
Hỗn hếp ester của butylene glycol và các acid báo có nguồn gốc dầu dừa, có tác dụng
làm mềm, dưỡng ẩm cho da, ứng dụng trong các sản phẩm tắm, mĩ phẩm, các sản nhẩm
chăm sóc da. Theo CIR, thành phần này an toàn với mục đích sử dụng làm mĩ phẩm và
chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
Methyl Methacrylate Crosspolymer
-
Một loại polymer được sử dụng như chất tạo màng, chất tăng độ nhớt, hấp phụ bã nhờn
và mụn, ứng dụng trong các loại mĩ phẩm cũng như sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chất
này được EWG công bổ là hoàn toàn an `. với con người.
Khuyên dùng
Magnesium Sulfate
Muối của magnesium và sulfuric acid, thường được dùng làm chất đệm, chất kiểm soát
độ nhớt trong các sản phẩm tắm, kem chống nẵng, mĩ phẩm trang điểm và các sản phẩm
chăm sóc da. Theo tài liệu của NEB, chất này an toàn khi tiếp xúc ngoài da, tuy nhiên
việc đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa có thể gây rối loạn đường tiêu hóa.
Lactobacillus/Soybean Ferment Extract
Dịu da

Chiết xuất đậu nành lên men, chứa một số thành phần có tác dụng dưỡng ẩm và làm dịu
đa, giảm bong tróc. Thành phần này hoàn toàn an toàn với sức khỏe con người.
Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone
Dưỡng ẩm
Silicone


-
Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone là một hóa chất chứa silicon, được sử dụng trong mĩ
pÏm và các sản phẩm làm đẹp nhờ chức năng như một chất chống tạo bọt, chất điều
hòa tóc và da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người, với hàm
lượng thường thấy trong các loại mĩ phẩm hiện nay.
Khuyên dùng
Dicaprylyl carbonate
Dịu da

Dicaprylyl carbonate là một thành phần của chất béo động thực vật, có tác dụng như
một chất làm mềm da hay thúc đẩy sự hấp thụ các thành phần khác trong sản phẩm
lên da. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng chất này trong một số sản phẩm có thể lên tới
34,5%, không gây kích ứng, hay mẫn cảm cho mắt và da.
Disteardimonium Hectorite
-
Một loại khoáng sét tự nhiên, thường được dùng như chất độn trong các loại kem dưỡng
da, kem nền và son môi. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người
khi dùng trong mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Disodium EDTA
Muối chứa natri của EDTA. EDTA cũng như các muối của nó được sử dụng rộng rãi trong
nĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc và
làm sạch da, sản phẩm làm sạch cá nhân, xà phòng tầm, dấu gội và dầu xả, thuốc nhuộm
tóc, thuốc tẩy tóc và nhiều loại sản phẩm khác như chất bảo quản, giúp mĩ phẩm lầu bị
hư hại hơn khi tiếp xúc với không khí. Nó cũng được dùng thường xuyên trong điểu trị
nhiễm độc kim loại năng. Theo báo cáo đánh giá an toàn của CIR, EDTA và các muổi của
chúng an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm.
Dimethicone Crosspolymer
Silicone

Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất
phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các
sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic
Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng
làm mĩ phẩm.
Gentiana Lutea Root Extract
-
Chiết xuất rễ cây long đởm vàng, chứa nhiều thành phần có hoạt tính chống oxi hóa,
giảm bong tróc, phục hồi da, được sử dụng như một chất tạo hương, điểu hòa da trong
một số sản phẩm dưỡng ẩm, che khuyết điểm, serum,...
Khuyên dùng
Cl 77491
Cl 77491 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ
phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV,
Theo Environment Canada Domestic Substance Lis†, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Alcohol
Nằm ở trong top đầu của bảng thành phần, ai kích ứng với cồn thì nên cân nhắc.
Arnica Montana Flower Extract
Fragrance Ingredient; Skin-Conditioning Agent - Miscellaneous; PERFUMING
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Glycerin
Chống lão hóa
Dưỡng da


Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
Dimethicone
Silicone

Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Potassium Sorbate
-
Muối kali của sorbic acid, được dùng trong mĩ phẩm cũng như thực phẩm (E202) như
một loại chất bảo quản. Ở nồng độ cao, chất này có thể gây kích ứng mắt, da. Tuy
nhiên, theo báo cáo của CIR, hàm lượng chất này thông thường được sử dụng là dưới
0,2% không gây kích ứng cho con người.
Khuyên dùng
Achillea Millefolium Extract
Dưỡng ẩm

-
Chiết xuất cúc vạn diệp, thường được dùng như chất tạo hương, chất dưỡng ẩm, kháng
khuẩn, kháng viêm, làm tư lỗ chân lông,... Theo công bổ của CIR, hàm lượng thành
phần này trong các sản phẩm thông thường an toàn cho sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Cyclopentasiloxane
Silicone

Cyclopentasiloxane (còn được kí hiệu là D5) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch
vòng. Cyclopentasiloxane được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và
da như chất khử mùi, chổng tác hại của ánh nắng mặt trời hay tăng độ mềm mượt của
tóc. D5 từng được SCCS công bố là có thể gây kích ứng nhẹ cho mắt và da, nhưng trong
công bố mới nhất của tổ chức này, chất này không gây nguy hại cho con người.
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
CI 73360
Cl 73360, hay còn gọi là D&C Red No. 30, là một chất tạo màu đỏ được sử dụng trong
nhiều sản phẩm son môi, được EWG đánh giá là có độc tính trung bình tùy theo lượng sử
dụng. FDA cấp phép cho thành phần này như một phụ gia tạo màu trong các sản phẩm
n sóc cá nhãn thông thường, nhưng không dành cho các sản phẩm quanh khu vực
mắt.
Fragrance
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ