- Phấn Má Tony Moly Shimmer Cube Bar thành phần từ bột ngọc trai giúp lớp trangđiểm lấp lánh „ . -- Nhiều màu sắc đa dạng kết hợp có thể dùng như phần má, phấn mắt, highlighter
CI 15850:1, hay còn gọi là D&C Red No. 7, Calcium Lake, 21 là một chất tạo màu đỏ được sử dụng trong phấn nén, son môi, sơn móng tay, kem dưỡng da, thuốc uống, và các sản phẩm thuốc bôi ngoài da.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Một dẫn xuất họ paraben, được sử dụng như một loại chất bảo quản trong các loại mĩ phẩm như kem dưỡng da, các sản pHưn tắm. Ngoài ra chất này còn được sử dụng như một loại phụ gia thực phẩm (E217). Hàm lượng tối đa (an toàn với sức khỏe con người) cho tổng lượng propylparaben và butylparaben là 0,19%, theo công bố của European Union Scientific Committee on Consumer Safety.
- Sản phẩm có kích thước nhỏ, vừa vặn trong lòng bàn tay, vỏ hộp giấy bên ngoài nhìn nhưmột chiếc máy ảnh bé xíu, các nàng dễ dàng mang Fiter Shot trong túi xách, túi trang điểmkhi đi chơi, đi tiệc hay đi du lịch.~ Với phấn tạo khối và bât sáng của 16 Brand, công đoạn make-up chỉ thu gọn lại trong mộtbước qua chiếc cọ dẹt đề dàng tạo vẻ thon gọn cho gương mặt.Xà phẩm này hãng cho ra mât 2 bảng màu, phù hợp với 2 vị trí cần tạo khối và bât sáng trênlương mặt là sống mũi và xương quai hàm.- Chất phấn sản phẩm mịn, dễ tản. Hạt phấn nhỏ mịn khi trang điểm không bị lộ hay quá säcnét. -- Độ bám của Filter Shot chỉ ở mức trung bình, từ S-6h đồng hồ, cần đậm nét thì nênchồng nhiều lớp* Hướng dẫn sử dụng:- Dùng cọ đẹt có sẵn, cầm ngang cọ rồi quẹt nhẹ trên bề mặt sản phẩm đế lấy phấn- Cầm ngang cọ rồi apply lên phần sống mũi.
- Tạo Khối Tony Moly Crystal Marble Highlighter chứa những hạt ngọc trai vàng siêunhỏ với ánh kim mềm mại tạo ra làn da sáng , quan trọng mà không cần quá nhiềungọc trai.* Hướng dẫn sử dụng:~ Sử dụng một bàn chải để thoa lên mặt (vùng €, vùng T, má) để tạo ra làn da khỏemạnh.
*Phấn Tạo Khổi Black Rouge Up and Down Triple Shading- Thuộc dòng sản phẩm Highlight & Shading có tác dụng 2 trong 1. Sản phẩm tạo racác đường nét để tạo điểm nhấn cho khuôn mặt với 3 ô màu giúp bạn cảm nhận đượchiệu quả không ngờ tới.* Sản phẩm Phấn tạo khối Black Rouge Up and Down Triple Sharing có 3 ô màu sắckhác nhau:- Màu nâu nhẹ: sử dụng để đánh hai bên cánh mũi, giúp sống mũi của bạn nhìn thẳngvà cân đối hơn.- Màu sáng: Làm bừng sáng khuôn mặt bằng cách đánh Highlight vùng chữ T.- Màu nâu tối: khiến khuôn mặt bạn thanh thoát nhỏ gọn hơn bằng cách đánh vùngxương quai hàm và xung quanh khuôn mặt.~ Phù hợp với mọi loại da, giúp làm sáng da và dưỡng da một cách hiệu quả nhất.- Tạo điểm nhấn cho khuôn mặt.~ Nhỏ gọn tiện dụng mang đi mọi nơi và làm đẹp bất cứ lúc nào.
- Phấn Má Tony Moly Shimmer Cube Bar thành phần từ bột ngọc trai giúp lớp trangđiểm lấp lánh „ . -- Nhiều màu sắc đa dạng kết hợp có thể dùng như phần má, phấn mắt, highlighter
1 chức năng thành phần nổi bật
CI 15850:1
CI 15850:1, hay còn gọi là D&C Red No. 7, Calcium Lake, 21 là một chất tạo màu đỏ được
sử dụng trong phấn nén, son môi, sơn móng tay, kem dưỡng da, thuốc uống, và các sản
phẩm thuốc bôi ngoài da.
Carmine
Carmine, hay Cl 75470, là muôi nhôm của carminic acid, một chất tạo màu đỏ được sử
dụng rộng rãi trong thực phẩm như một phụ gia tạo màu (E120) cũng như trong một số
loại mĩ thềm trang điểm, sơn móng tay. Theo EWG, Carmine được đánh giá là không độc
hại hay gây nguy hiểm. Các trường hợp dị ứng với carmine là hiếm gặp.
Chlorphenesin
Chlorphenesin là chất bảo quản thường được dùng cho mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân, có tác dụng diệt khuẩn cũng như ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật.
Nhờ tác dụng diệt khuẩn mà chất này còn được dùng như một thành phần khử mùi.
Theo công bố của CIR, tác dụng không mong muốn thường thấy của chất này là dị ứng
khi tiếp xúc ngoài da.
Titanium Dioxide
Chống tia UV

Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Ethylparaben
Fragrance Ingredient; Preservative
Methylparaben
Fragrance Ingredient; Preservative
CI 73360
Cl 73360, hay còn gọi là D&C Red No. 30, là một chất tạo màu đỏ được sử dụng trong
nhiều sản phẩm son môi, được EWG đánh giá là có độc tính trung bình tùy theo lượng sử
dụng. FDA cấp phép cho thành phần này như một phụ gia tạo màu trong các sản phẩm
n sóc cá nhãn thông thường, nhưng không dành cho các sản phẩm quanh khu vực
mắt.
Propylparaben
Một dẫn xuất họ paraben, được sử dụng như một loại chất bảo quản trong các loại mĩ
phẩm như kem dưỡng da, các sản pHưn tắm. Ngoài ra chất này còn được sử dụng như
một loại phụ gia thực phẩm (E217). Hàm lượng tối đa (an toàn với sức khỏe con người)
cho tổng lượng propylparaben và butylparaben là 0,19%, theo công bố của European
Union Scientific Committee on Consumer Safety.
Butylparaben
Một dẫn xuất họ paraben, được sử dụng như một loại chất bảo quản trong các loại mĩ
phẩm như kem dưỡng da, các sản pHưn tắm. Ngoài ra chất này còn được sử dụng như
một loại phụ gia thực phẩm (E217). Hàm lượng tối đa (an toàn với sức khỏe con người)
cho tổng lượng propylparaben và butylparaben là 0,19%, theo công bố của European
Union Scientific Committee on Consumer Safety.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ