- Phấn Mắt CLIO Pro Single Shadow với bảng màu đa dạng bạn có thể dễ dàng biến hóa nhiều phong cách khác nhau. . - - Từ nhẹ nhàng nữ tính với màu mắt hồng nhẹ, đến cá tính quyển rũ cùng màu mắt tông trầm. - Phấn mắt trang điểm Clio Pro Single Shadow là sản phẩm không thể thiểu trong bộ sưu tập trang điểm của bạn. - Khi nói đến Clio Pro Single Shadow là phải nhắc đến kết cấu hạt phấn siêu mịn, siêu bám. - Khi tán nhẹ lên bầu mắt phấn dễ dàng dàn trải đầu, không bị vón cục, tạo 1 lớp phấn mỏng nhẹ tự nhiên. - Màu đậm nhạt có thể linh động thay đổi nếu cần. - Ngoài khả năng II thì phấn cũng rất bến màu, có thể lưu giữ màu mắt lên đến 8h. Không bị trôi, xỉn màu hay bị nứt phấn trong thời gian dài. ~ Với các hạt nhũ lấp lánh ánh ngọc trai sẽ tạo bất sáng cho đôi mắt thêm rạng rỡ. - Màu sắc đa dạng với hơn 50 màu sắc. Hiệu ứng lỳ cùng nhũ giúp đôi mắt bạn tỏa sáng mọi lúc mọi nơi. * Hướng dẫn sử dụng: - Sử dụng sau khi đánh kem nền . - Dùng cọ nhỏ hoặc đầu ngón tay lấy 1 lượng phấn vừa đủ. - Tán nhẹ lên bầu mắt. - Đánh nhạt ở bầu mắt và đậm dần về phía đuôi mắt.
Polybutene là hỗn hợp một số polymer, là một chất lỏng nhạt, dính, được sử dụng như một chẩykết đính, chất tăng độ nhớt trong các sản phẩm trang điểm, son môi và các sản phẩm chăm sóc da. Chất này được CIR kết luận là an toàn với mục đích sử dụng chăm sóc cá nhân và mĩ phẩm.
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Là một trong những khoáng chất tự nhiên quan trọng nhất thường được sử dụng trong nền trang điểm. Nó có tính ổn định & trơ hóa học, thường được sử dụng để tạo thêm độ lấp lánh & hiệu ứng ngọc trai tươi sáng (còn được gọi là CI 77019). Nó được sử dụng trong các sản phẩm làm móng, trang điểm và chăm sóc da.
Hiện chưa có báo cáo về tác dụng phụ của Mica đối với làn da. Tuy nhiên, nếu không cẩn thận khi hít các bột phấn có chứa Mica có thể gây ra các vấn đề cho đường hô hấp.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Một dẫn xuất họ paraben, được sử dụng như một loại chất bảo quản trong các loại mĩ phẩm như kem dưỡng da, các sản pHưn tắm. Ngoài ra chất này còn được sử dụng như một loại phụ gia thực phẩm (E217). Hàm lượng tối đa (an toàn với sức khỏe con người) cho tổng lượng propylparaben và butylparaben là 0,19%, theo công bố của European Union Scientific Committee on Consumer Safety.
- Màu Mắt Trang Điểm Clio Pro Layering Eye Palette 3 Softish với thiết kế dạng bảng chữ nhật gọn gàng dễ dàng mang theo cùng mười tone màu ấn tượng nhưng vẫn rất dễ sử dụng và phổi hợp với nhau cho bạn nhiều sự lựa chọn. -~ Với công thức độc đáo cùng các hạt phấn siêu mịn, có độ bám cao, phần mắt Clio có thể dùng làm phấn lót, phấn tạo khối hoặc kẻ viển mắt tùy theo nhu cầu sử dụng.~ Áp dụng công nghệ cải tiến, hạt nhấn mềm mịn, có khả năng thấm hút bã nhờn,không gây tình vón cục hay lem trôi, đồng thời giữ màu lâu.- Các màu bổ sung ảnh nhũ nhẹ nhàng cho đôi mắt thêm tỏa sáng rạng ngời, cho khuôn mặt căng tràn sức sống.- Bảng màu bao gầm 10 màu tất cả với 5 màu li và 5 màu nhũ nhưng hầu hết các màu tông trầm chiếm đa số.* Hướng dẫn sử dụng;- Bước 1: Dùng một lượng vừa đủ kem lót chuyên dụng cho mắt lên bầu mắt.- Bước 2: Lấy đầu cọ phủ một lớp màu mắt bạn đã chọn lên vùng bầu mắt- Bước 3: Đánh màu mắt, từ giữa bầu mí mắt sang mí khoé mắt, đài xuống đuôi mắt,tán đều màu mắt lên qua mí mắt và một lớp nhẹ dưới mi mắt.- Có thể phối trộn nhiều màu mắt trong bảng phấn mắt để đạt hiệu ứng đẹp nhất.
Phấn Mắt Vacosi 4 Ô Square Eyeshadow là dòng phấn mắt đến từ thương hiệu trang điểm Vacosi của Hàn Quốc, sở hữu bảng màu đa dạng từ chất màu lì đến ánh nhũ giúp phái đẹp thỏa sức biến tấu phong cách cho đôi mắt thêm phần quyến rũ. Sản phẩm có chất bột mịn, dễ tán và lên màu chuẩn. Hiện sản phẩm Phấn Mắt Vacosi 4 Ô Square Eyeshadow đã có các màu: 03: Chocolate Brown04: Naked Brown05: Golden Bronze06: Smoky Pink07: Natural Smokes08: Teddy Brown09 Nude Latte Loại da phù hợp:Sản phẩm phù hợp với mọi loại da.Giải pháp tình trạng:Thường xuyên trang điểm hằng ngày. Mang theo du lịch tránh cồng kềnh.Ưu thế nổi bật:Thành phần khoáng chất tự nhiên trong mang đến độ sáng bóng và bền màu cho đôi mắt.Chất phấn mịn màng, cách sắp xếp và phối màu tinh tế, phù hợp cho nhiều layout trang điểm. Có tông nhũ giúp bắt sáng tốt, tạo ánh nhìn quyến rũ và trẻ trung hơn. Thiết kế gọn nhẹ, nhỏ nhắn dễ dàng bỏ túi hoặc mang đi du lịch.Bảo quản:Nơi khô ráo thoáng mát.Tránh ánh nắng trực tiếp, nơi có nhiệt độ cao hoặc ẩm ướt. Đậy nắp kín sau khi sử dụng.Qui cách: 4 ô màu/ bảngThương hiệu: VacosiXuất xứ: Hàn Quốc
Phấn Mắt Missha The Style Silky Shadow Duo đôi mắt sẽ thêm quyến rũ đầy rạng ngờivới những sắc màu hiện đại và đầy thanh lịch. Bảng màu gồm đa dạng màu sắc để bạnthỏa sức lựa chọn và trải nghiệm.Thông tin sản phẩm- Kết cấu phấn mỏng, mịn: Chất phấn nhẹ nhàng dễ dàng bám đều lên bầu mắt. Sảnphẩm giúp bạn tạo nền phong cách trang điểm đầy cá tính và mới mẻ.- An toàn cho mắt: Sản phẩm hoàn toàn an toàn cho mắt. Hạn ch tối đa tỉnh trạngkích ng, khó chịu.- Màu sắc đa dạng: Trải dài từ các tông màu thanh lịch tới có nhữ. Màu sắc đa dạngcho bạn sự lựa chọn tối ưu và hoàn hảo nhất cho lớp trang điểm của mình.- Phù hợp mọi loại da: Phấn mắt nhủ hợp mọi loại da, kể cả da mắt đầu. Bạn có thểthoải mái sử dụng mà không lo lắng phần bầu mắt bị trôi, lem.
- Phấn Mắt CLIO Pro Single Shadow với bảng màu đa dạng bạn có thể dễ dàng biến hóa nhiều phong cách khác nhau. . -
- Từ nhẹ nhàng nữ tính với màu mắt hồng nhẹ, đến cá tính quyển rũ cùng màu mắt tông trầm.
- Phấn mắt trang điểm Clio Pro Single Shadow là sản phẩm không thể thiểu trong bộ sưu tập trang điểm của bạn.
- Khi nói đến Clio Pro Single Shadow là phải nhắc đến kết cấu hạt phấn siêu mịn, siêu bám.
- Khi tán nhẹ lên bầu mắt phấn dễ dàng dàn trải đầu, không bị vón cục, tạo 1 lớp phấn mỏng nhẹ tự nhiên.
- Màu đậm nhạt có thể linh động thay đổi nếu cần.
- Ngoài khả năng II thì phấn cũng rất bến màu, có thể lưu giữ màu mắt lên đến 8h. Không bị trôi, xỉn màu hay bị nứt phấn trong thời gian dài.
~ Với các hạt nhũ lấp lánh ánh ngọc trai sẽ tạo bất sáng cho đôi mắt thêm rạng rỡ.
- Màu sắc đa dạng với hơn 50 màu sắc. Hiệu ứng lỳ cùng nhũ giúp đôi mắt bạn tỏa sáng mọi lúc mọi nơi.
* Hướng dẫn sử dụng:
- Sử dụng sau khi đánh kem nền .
- Dùng cọ nhỏ hoặc đầu ngón tay lấy 1 lượng phấn vừa đủ.
- Tán nhẹ lên bầu mắt.
- Đánh nhạt ở bầu mắt và đậm dần về phía đuôi mắt.
5 chức năng thành phần nổi bật
Synthetic Wax
-
Synthetic wax hay sáp tổng hợp, hỗn hợp của các polymer của ethylene, là thành phần
của nhiều loại mĩ phẩm cũng như các sản phẩm chăm sóc cá nhân khác nhờ chức năng
kết tính, làm bền nhũ tương, tạo mùi hương, kiểm soát độ nhớt. CIR công bố thành phần
này không độc hại, không gây kích ứng, an toàn cho mục đích làm mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Polyethylene
Polymex của ethylene, được ứng dụng như chất làm sạch, chất kết dính, chất ổn định
nhũ ty, tạo màng, chất tăng độ nhớt, chăm sóc răng miệng. Polyethylene được CIR
công nhận là ít có hại cho con người.
Polybutene
Polybutene là hỗn hợp một số polymer, là một chất lỏng nhạt, dính, được sử dụng như một chẩykết đính, chất tăng độ nhớt trong các sản phẩm trang điểm, son môi và các sản phẩm chăm sóc da. Chất này được CIR kết luận là an toàn với mục đích sử dụng chăm sóc cá nhân và mĩ phẩm.
Phenyl Trimethicone
Phenyl trimethicone là một hóa chất chứa silicon, được sử dụng trong mĩ phẩm và các
sản phẩm làm đẹp nhờ chức năng như một chất chống tạo bọt, chất dưỡng tóc và chất
dưỡng da: cải thiện kết cấu của tóc đã bị hư hại do hóa chất. Chất này được CIR công
bố là an toàn với sức khỏe con người, với hàm lượng thường thấy trong các loại mĩ phẩm
hiện nay.
Triethoxycaprylylsilane
Silicone

-
Triethoxycaprylylsilane là một hợp chất chứa silicon, có tác dụng như một chất nhũ hóa,
cũng như chất kết dính, thường được dùng trong các loại kem chống nắng. Hóa chất này
được Cosmetics Database coi là thành phần ít độc hại, an toàn với sức khỏe người sử
dụng.
Khuyên dùng
Tourmaline
Dưỡng ẩm

Tourmaline là một khoáng chất tự nhiên, được ứng dụng như một chất kiểm soát độ
nhớt, dưỡng ẩm, tẩy da chết trong một số loại kem nền, mặt nạ, serum, sữa rửa mặt, ...
Thành phần này được EWG xếp vào nhóm an toàn.
Calcium sodium Borosilicate
-
Calcium sodium Borosilicate là một chất độn có nguồn gốc từ các muối khoáng của
calcium, natri, silicon, boron. Chất này thường xuất hiện trong các loại mĩ phẩm dạng bột
với vai trò như một chất độn, không gây kích ứng, không bị hấp thụ qua da, được CIR
đánh giá là một thành phần an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Calcium Aluminum Borosilicate
-
Calcium Aluminum Borosilicate là một chất độn có nguồn gốc từ các muối khoáng của
calcium, nhôm, silicon, boron. Chất này thường xuất hiện trong các loại mĩ phẩm dạng
bột, không gây kích ứng, không bị hấp thụ qua da, được CIR đánh giá là một thành phần
an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Caprylyl Glycol
Kháng khuẩn

Caprylyl Glycol hay 1,2-Octanediol được dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhắn, các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tắm, trang điểm mắt, sản phẩm làm
sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc như chất dưỡng da, chăm sóc
da, chất bảo quản. Theo bảo cáo của CIR, Caprylyl Glycol được sử dụng với hàm lượng
không quá 5% trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân và mĩ phẩm. Hàm lượng này được
công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
Pearl Powder
Not Reported
Water
-
-
Nước, thành phần không thể thiếu trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhãn như kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm,
dưỡng ẩm, sản ' tim vệ sinh răng miệng, sản phẩm chăm sóc da, dầu gội, đầu xả, kem
cạo râu, và kerfhống nắng, với chức năng chủ yếu là dung môi.
Khuyên dùng
Amethyst Powder
Abrasive
Isostearyl Neopentanoate
Octyldodecyl Stearoyl Stearat
Dưỡng ẩm

-
Octyldodecyl Stearoyl Stearate là hợp chất được tổng hợp từ các thành phần chất béo
tự nhiên, với công dụng giữ ẩm, tăng độ nhớt, được sử dụng trong nhiều sản phẩm trang
điểm mắt và khuôn mặt, cũng như các sản phẩm chăm sóc và làm sạch da. Theo một
bứy cáo trên International Journal of Toxicology, chất này được công nhận là an toàn với
mục đích sử dụng làm nữ phẩm.
Khuyên dùng
Butylene Glycol
-
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
Khuyên dùng
Methyl Methacrylate Crosspolymer
-
Một loại polymer được sử dụng như chất tạo màng, chất tăng độ nhớt, hấp phụ bã nhờn
và mụn, ứng dụng trong các loại mĩ phẩm cũng như sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chất
này được EWG công bổ là hoàn toàn an `. với con người.
Khuyên dùng
Magnesium Myristate
Magnesium Stearate
-
Muối magnesium của stedfic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng
như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử
dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu
trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Khuyên dùng
Diisostearyl malate
Dưỡng ẩm

-
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Neopentyl Glycol Diethylhexanoate
-
Neopentyl Glycol DiethylhelằỀnoate là một ester, được ứng dụng như một chất làm mềm
đa, tăng độ nhớt trong một sản phẩm kem chống nắng, son môi, phấn mắt, blush, ...
Chưa có thông tin về mức độ an toàn của thành phần này với con người.
Khuyên dùng
Nylon-12
-
Một polymer đồng trùng ngưng của acid và amine có 12 carbon, thường được dùng như
một loại chất độn, chất kiểm soát độ lạc cho các loại mĩ phẩm và sản phẩm chăm sóc
cá nhân. EWG đánh giá chất này an tiễn 99% và nylon-12 cũng được FDA cấp phép cho
sử dụng trong nữ phẩm.
Khuyên dùng
1,2-Hexanediol
Dưỡng ẩm

1,2-Hexanediol được sử dụng trong các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tầm, trang
điểm mắt, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc với
chức năng như dưỡng ẩm, diệt khuẩn, dung môi. Theo báo cáo của CIR năm 2012, hàm
lượng được sử dụng của thành phần trong các sản phẩm này an toàn với con người.
Tin Oxide
Oxide của thiếc, được ứng dụng như chất làm sạch, chất độn, chất kiểm soát độ nhớt,
chất làm mờ trong các sản phẩm mĩ phẩm. Theo CIR, nồng độ tối đa (an toàn cho con
người) của chất này trong các sản phẩm rửa trôi là 0,4% và các sản phẩm kem bôi là
1,3%.
Mica
Là một trong những khoáng chất tự nhiên quan trọng nhất thường được sử dụng trong nền trang điểm. Nó có tính ổn định & trơ hóa học, thường được sử dụng để tạo thêm độ lấp lánh & hiệu ứng ngọc trai tươi sáng (còn được gọi là CI 77019). Nó được sử dụng trong các sản phẩm làm móng, trang điểm và chăm sóc da.
Hiện chưa có báo cáo về tác dụng phụ của Mica đối với làn da. Tuy nhiên, nếu không cẩn thận khi hít các bột phấn có chứa Mica có thể gây ra các vấn đề cho đường hô hấp.
Iron Oxides
Iron oxides hay các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ phẩm như phấn mắt hay
bột thạch để tạo màu như đỏ, nẫãu, đen, an toàn với người khi tiếp xúc qua da, được FDA
coi như an toàn với chức năng một loại phụ gia thực phẩm cũng như mĩ phẩm.
Titanium Dioxide
Chống tia UV

Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Tocopheryl acetate
Chống lão hóa

Tocopheryl acetate là este của tocopherol, một nhóm các chất chống oxy hóa có nguồn
gốc từ thiên nhiên, có hoạt tính giống vitamin E. Các este của Tocopherol thường được
sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như son môi, phấn mắt,
phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc da, xà phòng tắm và
nhiều sản phẩm khác. Theo báo cáo của CIR, Tocopherol và các este của nó còn được
công nhận là một loại phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép.
Talc
Một loại khoáng vật chứa magnesium và silicon, được ứng dụng trong các loại phấn
trang điểm, phấn trẻ emi chất khử mùi nhờ khả năng hấp thụ dấu, giảm sự nứt nẻ da.
Talc được CIR công bố l#'ần toàn với hàm lượng sử dụng trong mĩ phẩm.
Dimethicone
Silicone

Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Methylparaben
Fragrance Ingredient; Preservative
Ethylparaben
Fragrance Ingredient; Preservative
Silver
Bạc kim loại, thường được dùng như một chất tạo màu cho các loại mĩ phẩm hoặc các
sản phẩm chăm sóc da mặt. Thành phần này được EWG xếp vào nhóm có mức độ an
toàn trung bình đến ít an toàn, tùy hàm lượng sử dụng, do mặc dù được coi là không gây
kích ứng hay gây độc, các hạt nano bạc có thể bị hấp thụ qua da là một mối lo ngại.
Propylparaben
Một dẫn xuất họ paraben, được sử dụng như một loại chất bảo quản trong các loại mĩ
phẩm như kem dưỡng da, các sản pHưn tắm. Ngoài ra chất này còn được sử dụng như
một loại phụ gia thực phẩm (E217). Hàm lượng tối đa (an toàn với sức khỏe con người)
cho tổng lượng propylparaben và butylparaben là 0,19%, theo công bố của European
Union Scientific Committee on Consumer Safety.
Butylparaben
Một dẫn xuất họ paraben, được sử dụng như một loại chất bảo quản trong các loại mĩ
phẩm như kem dưỡng da, các sản pHưn tắm. Ngoài ra chất này còn được sử dụng như
một loại phụ gia thực phẩm (E217). Hàm lượng tối đa (an toàn với sức khỏe con người)
cho tổng lượng propylparaben và butylparaben là 0,19%, theo công bố của European
Union Scientific Committee on Consumer Safety.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ