~ Khác với đồng Kill Cover siêu che phủ, Clio cho ra đời dòng phấn nước Nudism,mang một phong cách nhẹ nhàng tự nhiên hơn. Lớp nền mỏng mịn như da thật, thíchhợp cho làn da ít khuyết điểm. Phấn nước Clio Nudism velvetwear giúp hoàn thiện lớpnền với độ che phủ tết nhưng lại mang cảm giác mỏng nhẹ như không trân da. Duytrì độ tươi sáng của lớp nền cả ngày. ~ Hiệu ứng ”Velveatwear " mờ min như nhung - Chất kem mịn đàn trải trên bể mặt da dễ dàng. Hạt phẩn siêu mịn len lỏi vào sâu lỗchân lông, lấp đầy rãnh nhăn tạo bề mặt phẳng mịn. Che phủ tự nhiên, cho lớp nềnnhự và mịn như nhung. - Chống xỉn màu và dưỡng ẩm - Công thức giàu dưỡng ám, cung cấp khả năng hydrat cho đa luôn ngậm nước. Hỗtrợ kiểm dầu cho bể mặt da luôn khô thoáng suốt 24h. Lớp nền bám chặt vào da càngvề lâu lớp nền càng mịn đẹp không bị bóng dầu khó chịu. - Chống nắng vượt trội SPF5O+ /PA+++ - Là sản phẩm cushion đa năng, Clio Nudiem Velvetwear Cushion Set còn hoạt độngnhư một kem chống nắng. Tích hợp chỉ số chống nẵng khủng SPF50+/PA+++, bảo vệda toàn diện dưới tác động của ánh mặt trời. - Phấn nước trang điểm Clio Nudism Velvetwear Cushion có 4 tone màu phù hợp chotừng loại da #02: Lingerie: Thích hợp cho da trắng #03: Linen: Thích hợp cho đa trung bình sáng #04: Ginger : Thích hợp cho đa trung bình #05: Sand : Dành cho da tối màu, da ngâm - Sản phẩm này không độc hại, an toàn cho mọi loại da kể cả đa nhạy cảm * Hướng dẫn sử dụng - Sử dụng phấn nước Clio Nudism Velvetwear Cushion set sau khi hoàn thành cácbước dưỡng da. l ~ Lấy miếng mút thấm nhẹ phấn và vỗ đều lên bể mặt da. - Với các làn da nhiều khuyết điểm có thể dặm lại thêm một lớp cushion nữa. Hoặc cóthể dùng Kem Che Khuyết Điểm Clio Kill Cover Airy-Fit Concealer để chấm lên khuyếtđiểm đó. ~ Có thể dặm lại nhiều lần trong ngày
Adenosine là hợp chất hữu cơ, một thành phần cấu tạo nên ADN của sinh vật. Thường được sản xuất từ quá trình lên men, Adenosine thường được dùng trong các sản phẩm chăm sóc da để chống lại các nếp nhăn, làm dịu và phục hồi da. Theo báo cáo của CIR, Adenosine an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
Hay oxide nhôm, được sử dụng trong sản phẩm làm sạch, son môi, phấn má và các sản phẩm khác với chức năng chất làm sạch, chống vón cục, chống phống và như một chất hấp thụ. Theo các nhà khoa học của CIR, alumina dùng trong mĩ phẩm an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
~ Clio Kill Cover Conceal là một sản phẩm cushion đa năng vừa tạo lớp nền, vừa dưỡng ẩm cho da và hoạt động như kem chống nắng. Các khuyết điểm nhanh chóng được che lấp bên dưới lớp cushion, trong khí bố mặt da luôn căng mướt. Với nhiều hoạt chất dưỡng ấm chiết xuất từ Belgian Spa water và Cocoa & Shea Butter giúp lớp nến mềm mịn suốt ngày dài. Chỉ cần vỗ nhẹ một lớp Kill Cover Conceal Cushion bạn sẽ có một ánh nhìn tươi sáng rạng , không cần phải dặm thêm kem che khuyết điểm để che đi thâm mụn hay quấn thâm mắt. Lớp phấn khá mịn và mỏng, không làm da mặt cảm thấy nặng nề hay bí lỗ chân lông.- Một điểm độc đáo của phấn nước Kill Cover Conceal Cushion này chính là thiếtkế bông mút dạng mochi. Chất kem được bao bọc trong bông mút, chống oxy hóa,không bị khô khí để lâu. Đồng thời giúp kiểm soát được lượng kem lấy ra.- Phấn nước Clio có 4 tông màu dành cho mỗi loại da khác nhau:#02 Lingerie#03 Linen#04 Ginger#05 Sand
~ 3CE Fitting Cushion Foundation là phấn nền dạng nước chứa tinh chất làm trâng và dưỡngấm, mang lại độ đàn hồi căng mịn cho làn da.- Sản phẩm có kết cấu mỏng nhẹ, khả năng che phủ hoàn hảo các khuyết điểm lò chân lông,nếp nhãn và thảm mụn, mang đến một lớp nền mỏng mịn không tì vết và tạo hiệu ứng căngbóng tự nhiên cho da.~ Thành phần tăng cường dưỡng ấm cho da từ sâu bên trong, đồng thời giúp cải thiện ràochân giữ ấm, giúp cho đa luôn mềm mượt và làm giảm các vùng da tối màu, các nếp nhănmột cách đáng kể.* Độ bám lâu và bền mâu, giữ chặt lớp make up không xuống tone trong cả ngảy dài. Tích hợpthêm chỉ số chống nắng cao SPF50 PA+++ có khả nắng bảo vệ lân da dưới ánh nÌng mặt trờitrong 8,5 giở, một con số khá ấn tượng.- 3CE Fitting Cushion Foundation có đưỡng chất cấp ấm cao, vì vậy rất thích hợp cho nhữngbạn có lân da khô, giúp da trở nên mịn màng và tươi tắn hơn.* Sản phẩm hiện có 2 màu, bạn có thế lựa chọn tùy vào tone da và nhụ cầu sử dụng của mình.#001: tone sáng#002: tone tự nhiên* Hướng dẫn sử dụng:~ Sau khi sử dụng kem lót, dùng bông mút đi kèm ấn nhẹ nhàng vào sản phẩm để lấy mộtlượng kem vừa đủ.- Apply đều khắp mặt, có thế dùng nhiều ở những khu vực có khuyết điểm.- Sau đó tiếp tục với các bước trang điểm tiếp theo.
~ Khác với đồng Kill Cover siêu che phủ, Clio cho ra đời dòng phấn nước Nudism,mang một phong cách nhẹ nhàng tự nhiên hơn. Lớp nền mỏng mịn như da thật, thíchhợp cho làn da ít khuyết điểm. Phấn nước Clio Nudism velvetwear giúp hoàn thiện lớpnền với độ che phủ tết nhưng lại mang cảm giác mỏng nhẹ như không trân da. Duytrì độ tươi sáng của lớp nền cả ngày.
~ Hiệu ứng ”Velveatwear " mờ min như nhung
- Chất kem mịn đàn trải trên bể mặt da dễ dàng. Hạt phẩn siêu mịn len lỏi vào sâu lỗchân lông, lấp đầy rãnh nhăn tạo bề mặt phẳng mịn. Che phủ tự nhiên, cho lớp nềnnhự và mịn như nhung.
- Chống xỉn màu và dưỡng ẩm
- Công thức giàu dưỡng ám, cung cấp khả năng hydrat cho đa luôn ngậm nước. Hỗtrợ kiểm dầu cho bể mặt da luôn khô thoáng suốt 24h. Lớp nền bám chặt vào da càngvề lâu lớp nền càng mịn đẹp không bị bóng dầu khó chịu.
- Chống nắng vượt trội SPF5O+ /PA+++
- Là sản phẩm cushion đa năng, Clio Nudiem Velvetwear Cushion Set còn hoạt độngnhư một kem chống nắng. Tích hợp chỉ số chống nẵng khủng SPF50+/PA+++, bảo vệda toàn diện dưới tác động của ánh mặt trời.
- Phấn nước trang điểm Clio Nudism Velvetwear Cushion có 4 tone màu phù hợp chotừng loại da
#02: Lingerie: Thích hợp cho da trắng
#03: Linen: Thích hợp cho đa trung bình sáng
#04: Ginger : Thích hợp cho đa trung bình
#05: Sand : Dành cho da tối màu, da ngâm
- Sản phẩm này không độc hại, an toàn cho mọi loại da kể cả đa nhạy cảm
* Hướng dẫn sử dụng
- Sử dụng phấn nước Clio Nudism Velvetwear Cushion set sau khi hoàn thành cácbước dưỡng da. l
~ Lấy miếng mút thấm nhẹ phấn và vỗ đều lên bể mặt da.
- Với các làn da nhiều khuyết điểm có thể dặm lại thêm một lớp cushion nữa. Hoặc cóthể dùng Kem Che Khuyết Điểm Clio Kill Cover Airy-Fit Concealer để chấm lên khuyếtđiểm đó.
~ Có thể dặm lại nhiều lần trong ngày
7 chức năng thành phần nổi bật
TOCOPHEROL
Chống lão hóa
Chống oxi hóa
Dịu da

.png)

-
Tocopherol hay vitamin E là chất chống oxy hóa có nguồn gốc từ thiên nhiên.
Tocopherol thường được sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân
như son mỗi, phấn mắt, phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc
da, xà phòng tắm và nhiều sản phẩm khác. Tocopherol và các este của nó còn được FDA
công nhận là phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép. Thống kê của
CIR cho thấy hàm lượng của chất này trong mĩ phẩm (tiếp xúc qua da) thường thấp hơn
nhiều hàm lượng cho phép tối đa của nỏ trong thực phẩm (ăn trực tiếp).
Khuyên dùng
Caprylyl Glycol
Kháng khuẩn

Caprylyl Glycol hay 1,2-Octanediol được dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhắn, các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tắm, trang điểm mắt, sản phẩm làm
sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc như chất dưỡng da, chăm sóc
da, chất bảo quản. Theo bảo cáo của CIR, Caprylyl Glycol được sử dụng với hàm lượng
không quá 5% trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân và mĩ phẩm. Hàm lượng này được
công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
Caprylyl Methicone
Chống tia UV
Silicone


Caprylyl Methicone là một polymer dựa trên silicone, có chức năng như một chất giữ ẩm,
tạo cảm giác mềm mại cho da, là thành phần của một số loại son bóng, son môi, phấn
mắt và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng ẩm, kem chống lão
hóa. Theo CIR, thành phần này hầu như an toàn khi tiếp xúc với da.
Pearl Powder
Not Reported
Water
-
-
Nước, thành phần không thể thiếu trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhãn như kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm,
dưỡng ẩm, sản ' tim vệ sinh răng miệng, sản phẩm chăm sóc da, dầu gội, đầu xả, kem
cạo râu, và kerfhống nắng, với chức năng chủ yếu là dung môi.
Khuyên dùng
Onsen-Sui
SOLVENT
Ethylhexylglycerin
-
Ethylhexylglycerin là một ether được sử dụng trong một số sản phẩm tắm, sản phẩm cơ
thể và tay, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm mắt, nền tảng, sản phẩm chăm sóc
tóc và kem chống nắng. Chất này thường được sử dụng như chất giúp tăng khả năng
bảo quản, chất điểu hòa, giảm bong tróc da, chất hoạt động bề mặt. Ethylhexylglycerin
trong mĩ phẩm thường không gây kích ứng. Theo CPS&Q, mĩ phẩm có thành phần 5%
Ethylhexviglvoarin hoặc cao hơn có thể gây kích ứng nhẹ khi tiếp xúc với mắt. Ít có báo
cáo y tế về kích ứng da khi tiếp xúc với Ethylhexylglycerin.
Khuyên dùng
HDI/Trimethylol Hexyllactane Crosspolymer
Anticaking Agent
Adenosine
Chống lão hóa

Adenosine là hợp chất hữu cơ, một thành phần cấu tạo nên ADN của sinh vật. Thường
được sản xuất từ quá trình lên men, Adenosine thường được dùng trong các sản phẩm
chăm sóc da để chống lại các nếp nhăn, làm dịu và phục hồi da. Theo báo cáo của CIR,
Adenosine an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
Stearic Acid
-
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng
như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử
dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu
trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Khuyên dùng
BUTYLENE GLYCOL
Cấp ẩm
Chống lão hóa
Dưỡng da



Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
Butylene Glycol
-
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
Khuyên dùng
Methyl Methacrylate Crosspolymer
-
Một loại polymer được sử dụng như chất tạo màng, chất tăng độ nhớt, hấp phụ bã nhờn
và mụn, ứng dụng trong các loại mĩ phẩm cũng như sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chất
này được EWG công bổ là hoàn toàn an `. với con người.
Khuyên dùng
Magnesium Sulfate
Muối của magnesium và sulfuric acid, thường được dùng làm chất đệm, chất kiểm soát
độ nhớt trong các sản phẩm tắm, kem chống nẵng, mĩ phẩm trang điểm và các sản phẩm
chăm sóc da. Theo tài liệu của NEB, chất này an toàn khi tiếp xúc ngoài da, tuy nhiên
việc đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa có thể gây rối loạn đường tiêu hóa.
Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Extract
-
Chiết xuất lá cây hương thảo, có hương thơm đặc biệt, được sử dụng trong các sản
phẩm tắm và mĩ phẩm, sữa rửa mặt, kem chống nhăn, các sản phẩm chăm sóc tóc và
chăm sóc bàn chân, được CIR công nhận là an toàn.
Khuyên dùng
Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone
Dưỡng ẩm
Silicone


-
Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone là một hóa chất chứa silicon, được sử dụng trong mĩ
pÏm và các sản phẩm làm đẹp nhờ chức năng như một chất chống tạo bọt, chất điều
hòa tóc và da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người, với hàm
lượng thường thấy trong các loại mĩ phẩm hiện nay.
Khuyên dùng
Disteardimonium Hectorite
-
Một loại khoáng sét tự nhiên, thường được dùng như chất độn trong các loại kem dưỡng
da, kem nền và son môi. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người
khi dùng trong mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Disodium EDTA
Muối chứa natri của EDTA. EDTA cũng như các muối của nó được sử dụng rộng rãi trong
nĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc và
làm sạch da, sản phẩm làm sạch cá nhân, xà phòng tầm, dấu gội và dầu xả, thuốc nhuộm
tóc, thuốc tẩy tóc và nhiều loại sản phẩm khác như chất bảo quản, giúp mĩ phẩm lầu bị
hư hại hơn khi tiếp xúc với không khí. Nó cũng được dùng thường xuyên trong điểu trị
nhiễm độc kim loại năng. Theo báo cáo đánh giá an toàn của CIR, EDTA và các muổi của
chúng an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm.
Diamond powder
Abrasive
Niacinamide
Chống lão hóa

-
Niacinamide là một dạng vitamin B3, thường được dùng như một loại thực phẩm chức
năng cũng như thuốc. Niacinamide được sử dụng trong các sản phẩm chằm sóc tóc và
da, giúp phục hồi hư tổn của tóc bằng cách tăng cường độ mềm mượt, độ óng của tóc,
giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại của da. Các ảnh hưởng xấu của niacinamide chỉ
được quan tâm ở mức độ ăn uống. Theo công bố của nhóm các nhà khoa học trên tạp
chí Diabetologia (2000), thành phẩn này ít gây nguy hiểm cho sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Glyceryl caprylate
Dưỡng ẩm
Dịu da


-
Glyceryl caprylate là một monoester của glVberin và caprylic acid, có tác dụng như một
chất làm mềm da cũng như chất nhũ hóa, thường dùng trong các loại kem dưỡng da,
dưỡng ẩm, xà phòng, chất khử mùi, kem nền,... Theo công bố của CIR, chất này được coi
là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Glycyrrhiza Glabra (Licorice) Root Extract;Glycyrhiza Uralensis (Licorice) Root Extract;Glycyrrhiza Inflata Root Extract
Chống lão hóa
Dịu da


-
Chiết xuất rễ cây họ Glycyrrhiza, chứa một số thành phần có tác dụng điều hòa da,
chống oxi hóa. Thường được sử dụng trong các sản phẩm trang điểm, chăm sác tóc và
da. Theo CIR, thành phần này ít gây nguy hiểm cho con người, an toàn với hàm lượng
được sử dụng trong nhiều sản phẩm.
Khuyên dùng
1,2-Hexanediol
Dưỡng ẩm

1,2-Hexanediol được sử dụng trong các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tầm, trang
điểm mắt, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc với
chức năng như dưỡng ẩm, diệt khuẩn, dung môi. Theo báo cáo của CIR năm 2012, hàm
lượng được sử dụng của thành phần trong các sản phẩm này an toàn với con người.
Centella Asiatica Extract
Chống lão hóa
Chống oxi hóa
Dịu da

.png)

-
Chiết xuất rau má: chứa asiaticoside, centelloside madecassoside, một số vitamin nhóm
B, vitamin C,... giúp phục hồi, dưỡng ẩm và trẻ hóa da, ngăn ngừa lão hóa. Được FDA
cấp phép lưu hành trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân, an toàn với con người.
Khuyên dùng
Anthemis Nobilis Flower Extract
-
-
Chiết xuất từ hoa cúc La Mã, chứa một số flavonoid có đặc tính kháng viêm nổi bật, làm
dịu vùng da bị sưng, trị một số bệnh ngoài da, thích hợp với da nhạy cảm, thường dùng
trong các loại mĩ phẩm, các sản phẩm chăm sóc da và tóc. Theo công bố của CIR, thành
phần này an toàn với người sử dụng khi tiếp xúc ngoài da.
Khuyên dùng
Alumina
-
Hay oxide nhôm, được sử dụng trong sản phẩm làm sạch, son môi, phấn má và các sản
phẩm khác với chức năng chất làm sạch, chống vón cục, chống phống và như một chất
hấp thụ. Theo các nhà khoa học của CIR, alumina dùng trong mĩ phẩm an toàn khi tiếp
xúc ngoài da.
Khuyên dùng
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
CAMELLIA SINENSIS LEAF EXTRACT
-
Fragrance Ingredient
Khuyên dùng
Peg-10 Dimethicone
Silicone

PEG-10 Dimethicone, một chất trong nhóm dimethicone, là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất hoạt động bể mặt, chất điểu hòa tóc và da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng PEG-10 dimethicone an toàn
với con người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Titanium Dioxide
Chống tia UV

Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Cyclopentasiloxane
Silicone

Cyclopentasiloxane (còn được kí hiệu là D5) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch
vòng. Cyclopentasiloxane được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và
da như chất khử mùi, chổng tác hại của ánh nắng mặt trời hay tăng độ mềm mượt của
tóc. D5 từng được SCCS công bố là có thể gây kích ứng nhẹ cho mắt và da, nhưng trong
công bố mới nhất của tổ chức này, chất này không gây nguy hại cho con người.
LAURYL PEG-9 POLYDIMETHYLSILOXYETHYL DIMETHICONE
HAIR CONDITIONING; SKIN CONDITIONING; SURFACTANT
Ethylhexyl Methoxycinnamate
Chống tia UV

Hay còn gọi là octinoxate, tên thương mại là Eusolex 2292 and Uvinul MC80, là một ester
lỏng không tan trong nước. Công dụng nổi bật nhất của chất này là chất chống tác hại
của tia UV-B, thường được dùng trong các loại kem chống nẵng. Hàm lượng octinoxate
trong sản phẩm tối đa mà FDA cho phép (an toàn với người sử dụng) là 7,5%.
Fragrance
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ