Phấn nước kiềm dầu innisfree No Sebum Sun Cushion có chỉ số chống nắng cao SPF 50+ PA++++, cho hiệu quả bảo vệ da tối ưu trước tia cực tím. Kết cấu mỏng mịn tạo hiệu ứng lớp nền thoáng nhẹ, tự nhiên. Phấn giúp nâng tông nhẹ nhàng, thích hợp để sử dụng hàng ngày.
Thông tin sản phẩm :
1. Chống nắng vượt trội cho làn da
Phấn nước với chỉ số chống nắng cao SPF 50+ PA++++ giúp bảo vệ da tối ưu dưới tác động của các tia UV. Sản phẩm giúp nâng tông nhẹ nhàng và tươi tắn, thích hợp để sử dụng cho trang điểm hằng ngày.
2. Kiềm dầu nhưng vẫn ẩm mượt cho lớp nền hoàn hảo đến 48h
Chất kem mỏng mịn cùng công thức đặc biệt chứa Nước trà xanh tươi và Panthenol giúp cung cấp và lưu giữ độ ẩm, cho lớp nền được thẩm thấu và tệp nhanh vào da, để lại lớp finish lì nhưng vẫn thoáng nhẹ. Lớp nền được giữ bền màu và tự nhiên suốt 48 giờ mà không gây bí bách hay nặng mặt.
3. An toàn cho cả làn da nhạy cảm và nhiều khuyết điểm
Sản phẩm với nguyên liệu lành tính đã được hoàn thành thử nghiệm an toàn trên da với Công thức 8 KHÔNG, an toàn cho da nhạy cảm và da mụn.
*Công thức 8 KHÔNG: Không nguyên liệu động vật, Không dầu khoáng, Không Polyacrylamide, Không Imidazolidinyl urea, Không Triethanolamine, Không màu tổng hợp, Không Bột Talc và Không chất hoạt động bề mặt PEG.
Hướng dẫn sử dụng :
Thoa phấn tại 2 vùng gò má sau đó tán đều phần còn lại xung quanh vùng da mắt, cánh mũi, cằm và những vùng còn lại của khuôn mặt.
1,2-hexanediol hay còn được gọi là 1 2 dihydroxyhexane 5 6 dihydroxyhexaneDL 1,2-hexanediolhexane 1 2 diol. Đây chính là là một thành phần tổng hợp được tạo thành từ nhiều hóa chất như diosgenin, chrysin và axit alpha-lipoic. Và 1,2-hexanediol cũng chính là dung môi thường được thêm vào các loại mỹ phẩm, đặc biệt là mỹ phẩm dạng nước.
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Titanium Dioxide là một khoáng chất tự nhiên. Các chuyên gia đã nghiên cứu và xác định Titanium Dioxide là hợp chất tự nhiên bao gồm titan kim loại và oxy.
Titanium Dioxide còn được gọi là oxit titan (IV) hoặc Titania. Khi sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm tại Liên minh Châu Âu, Titanium Dioxide được gọi là CI 77891.
Sau khi được các chuyên gia tinh chế, Titanium Dioxide có dạng bột màu trắng:
Độ che phủ của bột Titanium Dioxide tốt nên nó tạo cho sản phẩm màu trắng.
Titanium Dioxide giúp tăng độ mờ đục và giảm độ trong của các sản phẩm.
Titanium Dioxide có tính hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia UV từ mặt trời). Khi Titanium Dioxide được làm thành một loại bột siêu mịn, nó trở thành vật liệu tốt để dùng trong dược mỹ phẩm: Titanium Dioxide microfine hoặc nano.
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
- Sản phẩm phấn nước vô cùng khác biệt với nhiều dòng cushion thông thường bởithành phần có bổ sung bột phấn (powder) khiển lớp finish lì mịn khô ráo hơn, kiểmdầu tốt hơn, bần màu suốt cả ngày dài.~ Dòng Brightening Cover của Mamonde vốn được yêu thích bởi độ che phủ cực kỳtuyệt vời, giúp bạn có lớp nền hoàn hảo chỉ với một lần nhấn puff. Đồng thời da vẫngiữ được độ ẩm cần thiết chứ không bị cakey.- Độ chống nắng cao SPFB0+ và PA+++ giúp bảo vệ da tối ưu.* Hướng dấn sử dụng:- Dùng bông phấn lấy một lượng Phần Nước Maraonde Brightening Cover Powder€ushion SPF50+ PA+++ vừa đủ.- Dặm nhẹ bông phấn lên da cho kem nắn che phủ khắp mặt và cổ.
Khác với dòng Kill Cover siêu che phủ, Clio Nudism Water Grip Cushion lại cực thíchhợp cho các nàng có Ít khuyết điểm hay makeup tự nhiên hàng ngày nha z»Với lớp nến mỏng nhẹ như không đúng như tên gọi "Nudism" và độ che phủ khá, emnày chắc chẵn sẽ làm các cô gái hài lòng ^^Công thức cần bằng độ ẩm cung cấp hơn 70% các thành phần giữ ẩm giúp da luônmịn mướt, nên thích hợp nhất với nàng nào có làn da khö, thường, hỗn hợp khônhai! IR* Bảng màu:2BP - #Lingerie : dành cho da trung bình đến trắng thiên hồng4BO - #Ginger : tone tự nhiên, dành cho da ngăm đến trung bình
Phấn Nước Siêu Mỏng Nhẹ Cho Lớp Nền Tự Nhiên April Skin Magic Essence ShowerCushion SPF S0+/PA++++~ Dành cho mọi loại đa. , .- Phấn nước mỏng nhẹ tự nhiên, che phủ cao các nếp nhăn và khuyết điểm làn da.- Chiết xuất từ những thành phần thiên nhiên như hoa hồng và ngọc trai cùng vớirong nho biển giúp làn da được cung cấp độ ẩm, dưỡng ẩm và là sáng hồng rạng rỡ,làn da căng tràn sức sống.#21 Light Beioe: Tone sáng#23: Tone tự nhiên
Phấn nước kiềm dầu innisfree No Sebum Sun Cushion có chỉ số chống nắng cao SPF 50+ PA++++, cho hiệu quả bảo vệ da tối ưu trước tia cực tím. Kết cấu mỏng mịn tạo hiệu ứng lớp nền thoáng nhẹ, tự nhiên. Phấn giúp nâng tông nhẹ nhàng, thích hợp để sử dụng hàng ngày.
Thông tin sản phẩm :
1. Chống nắng vượt trội cho làn da
Phấn nước với chỉ số chống nắng cao SPF 50+ PA++++ giúp bảo vệ da tối ưu dưới tác động của các tia UV. Sản phẩm giúp nâng tông nhẹ nhàng và tươi tắn, thích hợp để sử dụng cho trang điểm hằng ngày.
2. Kiềm dầu nhưng vẫn ẩm mượt cho lớp nền hoàn hảo đến 48h
Chất kem mỏng mịn cùng công thức đặc biệt chứa Nước trà xanh tươi và Panthenol giúp cung cấp và lưu giữ độ ẩm, cho lớp nền được thẩm thấu và tệp nhanh vào da, để lại lớp finish lì nhưng vẫn thoáng nhẹ. Lớp nền được giữ bền màu và tự nhiên suốt 48 giờ mà không gây bí bách hay nặng mặt.
3. An toàn cho cả làn da nhạy cảm và nhiều khuyết điểm
Sản phẩm với nguyên liệu lành tính đã được hoàn thành thử nghiệm an toàn trên da với Công thức 8 KHÔNG, an toàn cho da nhạy cảm và da mụn.
*Công thức 8 KHÔNG: Không nguyên liệu động vật, Không dầu khoáng, Không Polyacrylamide, Không Imidazolidinyl urea, Không Triethanolamine, Không màu tổng hợp, Không Bột Talc và Không chất hoạt động bề mặt PEG.
Hướng dẫn sử dụng :
Thoa phấn tại 2 vùng gò má sau đó tán đều phần còn lại xung quanh vùng da mắt, cánh mũi, cằm và những vùng còn lại của khuôn mặt.
Camellia Sinensis Leaf Water
-
Fragrance Ingredient
Khuyên dùng
TOCOPHEROL
Chống lão hóa
Chống oxi hóa
Dịu da

.png)

-
Tocopherol hay vitamin E là chất chống oxy hóa có nguồn gốc từ thiên nhiên.
Tocopherol thường được sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân
như son mỗi, phấn mắt, phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc
da, xà phòng tắm và nhiều sản phẩm khác. Tocopherol và các este của nó còn được FDA
công nhận là phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép. Thống kê của
CIR cho thấy hàm lượng của chất này trong mĩ phẩm (tiếp xúc qua da) thường thấp hơn
nhiều hàm lượng cho phép tối đa của nỏ trong thực phẩm (ăn trực tiếp).
Khuyên dùng
Panthenol
-
Panthenol có nguồn gốc từ vitamin B5. Trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc tóc,
đa và móng tay, Panthenol và Pantothenic được sử dụng như chất bôi trơn, chất làm
mềm và dưỡng ẩm nhờ khả năng liên kết với tóc và thẩm thấu vào da. Chất này được
FDA cũng như CIR công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Ethylhexylglycerin
-
Ethylhexylglycerin là một ether được sử dụng trong một số sản phẩm tắm, sản phẩm cơ
thể và tay, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm mắt, nền tảng, sản phẩm chăm sóc
tóc và kem chống nắng. Chất này thường được sử dụng như chất giúp tăng khả năng
bảo quản, chất điểu hòa, giảm bong tróc da, chất hoạt động bề mặt. Ethylhexylglycerin
trong mĩ phẩm thường không gây kích ứng. Theo CPS&Q, mĩ phẩm có thành phần 5%
Ethylhexviglvoarin hoặc cao hơn có thể gây kích ứng nhẹ khi tiếp xúc với mắt. Ít có báo
cáo y tế về kích ứng da khi tiếp xúc với Ethylhexylglycerin.
Khuyên dùng
Glyceryl caprylate
Dưỡng ẩm
Dịu da


-
Glyceryl caprylate là một monoester của glVberin và caprylic acid, có tác dụng như một
chất làm mềm da cũng như chất nhũ hóa, thường dùng trong các loại kem dưỡng da,
dưỡng ẩm, xà phòng, chất khử mùi, kem nền,... Theo công bố của CIR, chất này được coi
là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Caprylyl Glycol
Kháng khuẩn

Caprylyl Glycol hay 1,2-Octanediol được dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhắn, các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tắm, trang điểm mắt, sản phẩm làm
sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc như chất dưỡng da, chăm sóc
da, chất bảo quản. Theo bảo cáo của CIR, Caprylyl Glycol được sử dụng với hàm lượng
không quá 5% trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân và mĩ phẩm. Hàm lượng này được
công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
FRAGRANCE / PARFUM
Sorbitan caprylate
Dưỡng ẩm

Sorbitan caprylate là ester của sorbitan và caprylic acid, có tác dụng như một chất làm
mềm da cũng như chất nhữ hóa, thường dùng trong các loại sữa dưỡng ẩm, kem chống
nắng, serum, sữa tắm,... Theo công bố của CIR, chất này được coi là an toàn với mục
đích làm đẹp và chăm sóc sức khỏe.
Dicaprylyl carbonate
Dịu da

Dicaprylyl carbonate là một thành phần của chất béo động thực vật, có tác dụng như
một chất làm mềm da hay thúc đẩy sự hấp thụ các thành phần khác trong sản phẩm
lên da. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng chất này trong một số sản phẩm có thể lên tới
34,5%, không gây kích ứng, hay mẫn cảm cho mắt và da.
1, 2HEXANEDIOL
Dưỡng ẩm

1,2-hexanediol hay còn được gọi là 1 2 dihydroxyhexane 5 6 dihydroxyhexaneDL 1,2-hexanediolhexane 1 2 diol. Đây chính là là một thành phần tổng hợp được tạo thành từ nhiều hóa chất như diosgenin, chrysin và axit alpha-lipoic. Và 1,2-hexanediol cũng chính là dung môi thường được thêm vào các loại mỹ phẩm, đặc biệt là mỹ phẩm dạng nước.
POLYGLYCERYL-6 POLYRICINOLEATE
Triethoxycaprylylsilane
Silicone

-
Triethoxycaprylylsilane là một hợp chất chứa silicon, có tác dụng như một chất nhũ hóa,
cũng như chất kết dính, thường được dùng trong các loại kem chống nắng. Hóa chất này
được Cosmetics Database coi là thành phần ít độc hại, an toàn với sức khỏe người sử
dụng.
Khuyên dùng
Stearic Acid
-
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng
như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử
dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu
trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Khuyên dùng
Disteardimonium Hectorite
-
Một loại khoáng sét tự nhiên, thường được dùng như chất độn trong các loại kem dưỡng
da, kem nền và son môi. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người
khi dùng trong mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Aluminum Hydroxide
-
Hydroxide của nhôm, có tác dụng như chất điểu chỉnh pH, chất đệm, cũng như làm mờ
và bảo vệ da, thường được sử dụng trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như các sản phẩm trang điểm son môi, sản phẩm làm sạch, kem dưỡng da,
kem dưỡng ẩm, dầu dưỡng tóc, các sản phẩm chăm sóc da khác và các sản phẩm chống
nẵng. Theo báo cáo của CIR, chất này an toàn với tiếp xúc ngoài da, tuy nhiên các hóa
chất chứa nhôm khi đi vào cơ thể qua đường tiêu hóa không tốt cho sức khỏe.
Khuyên dùng
Magnesium Sulfate
Muối của magnesium và sulfuric acid, thường được dùng làm chất đệm, chất kiểm soát
độ nhớt trong các sản phẩm tắm, kem chống nẵng, mĩ phẩm trang điểm và các sản phẩm
chăm sóc da. Theo tài liệu của NEB, chất này an toàn khi tiếp xúc ngoài da, tuy nhiên
việc đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa có thể gây rối loạn đường tiêu hóa.
TITANIUM DIOXIDE (CI 77891)
Titanium Dioxide là một khoáng chất tự nhiên. Các chuyên gia đã nghiên cứu và xác định Titanium Dioxide là hợp chất tự nhiên bao gồm titan kim loại và oxy.
Titanium Dioxide còn được gọi là oxit titan (IV) hoặc Titania. Khi sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm tại Liên minh Châu Âu, Titanium Dioxide được gọi là CI 77891.
Sau khi được các chuyên gia tinh chế, Titanium Dioxide có dạng bột màu trắng:
Titanium Dioxide có tính hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia UV từ mặt trời). Khi Titanium Dioxide được làm thành một loại bột siêu mịn, nó trở thành vật liệu tốt để dùng trong dược mỹ phẩm: Titanium Dioxide microfine hoặc nano.
Diisostearyl malate
Dưỡng ẩm

-
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Methyl Methacrylate Crosspolymer
-
Một loại polymer được sử dụng như chất tạo màng, chất tăng độ nhớt, hấp phụ bã nhờn
và mụn, ứng dụng trong các loại mĩ phẩm cũng như sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chất
này được EWG công bổ là hoàn toàn an `. với con người.
Khuyên dùng
Glycerin
Chống lão hóa
Dưỡng da


Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
ZINC OXIDE (CI 77947)
POLYGLYCERYL-4 DIISOSTEARATE/POLYHYDROXYSTEARATE/SEBACATE
Propanediol
Dưỡng ẩm

-
-
Propanediol hay propylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo báo cáo của
CIR, các ảnh ng xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở
liểu lượng cao, cớn propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm
chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
NEOPENTYL GLYCOL DIHEPTANOATE
TITANIUM DIOXIDE (NANO)
Methyl trimethicone
Silicone
Dưỡng ẩm


Methyl trimethicone là một hóa chất chứa silicon, được sử dụng trong mĩ phẩm và các
sản phẩm làm đẹp nhờ chức năng như dung môi, chất dưỡng tóc và chất dưỡng da: cải
thiện kết cấu của tóc đã bị hư hại do hóa chất. Không có nghiên cứu nảo chỉ ra các tác
dụng không mong muốn của chất này với sức khỏe con người. EWG xếp thành phần này
vào nhóm an toàn, ít nguy hại cho sức khỏe con người.
Butylene Glycol Dicaprylate/Dicaprate
Dưỡng ẩm

-
Hỗn hếp ester của butylene glycol và các acid báo có nguồn gốc dầu dừa, có tác dụng
làm mềm, dưỡng ẩm cho da, ứng dụng trong các sản phẩm tắm, mĩ phẩm, các sản nhẩm
chăm sóc da. Theo CIR, thành phần này an toàn với mục đích sử dụng làm mĩ phẩm và
chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
ZINC OXIDE (NANO)
Caprylyl Methicone
Chống tia UV
Silicone


Caprylyl Methicone là một polymer dựa trên silicone, có chức năng như một chất giữ ẩm,
tạo cảm giác mềm mại cho da, là thành phần của một số loại son bóng, son môi, phấn
mắt và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng ẩm, kem chống lão
hóa. Theo CIR, thành phần này hầu như an toàn khi tiếp xúc với da.
WATER / AQUA / EAU
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ