Tính chất đặc trị dưỡng sáng da innisfree Brightening Pore Spot Treatment chiết xuất từ vỏ quýt tươi Jeju Hallabong giúp làm mờ các vết thâm trên da để da đều màu và sáng khỏe hơn.
Thông tin sản phẩm :
1. Câu chuyện của Jeju Hallabong
Hallabong (1 loại quýt nổi tiếng của Jeju) là loại trái cây đặc trưng của mùa đông, được trồng và nuôi dưỡng trên vùng đất giàu dinh dưỡng - đảo Jeju. Nhờ hình dạng đặc biệt với phần đầu nhỏ nhô lên khiến người ta liên tưởng đến phần đỉnh của núi Halla, nên tên gọi Hallabong bắt nguồn từ đây.
Jeju Hallabong nổi tiếng với hàm lượng Vitamin C phong phú, cùng phần vỏ chứa đa dạng các chất chống oxi hóa - bioflavonoid giúp da trở nên săn chắc, sáng mịn và đều màu.
Phần vỏ của quýt Jeju Hallabong dày hơn rất nhiều so với các loại trái cây khác. Sau khi thử nghiệm một số kỹ thuật, innisfree tìm ra được phương pháp chiết xuất sóng siêu âm giúp làm mềm phần vỏ để phân tách hiệu quả các thành phần hoạt chất hỗ trợ làm sáng da.
2. Sức mạnh từ bộ 03 dẫn xuất vitamin nồng độ 10.1% và Acid Hyaluronic có lợi cho da
- Dẫn xuất vitamin B3 - Niacinamide: Tập trung ức chế sự di chuyển melanin, cải thiện sắc tố da
- Dẫn xuất vitamin C: Dưỡng sáng da
- Dẫn xuất B5: Làm dịu da
- Acid Hyaluronic HA: Cung cấp độ ẩm phong phú
3. Cải thiện vết thâm giúp da đều màu
Thành phần chiết xuất từ vỏ quýt tươi giúp làm mờ các đốm thâm mụn, sạm nám, tàn nhang và vùng da không đều màu mang lại làn da đều màu và sáng khỏe.
4. Dưỡng sáng, cấp ẩm và chăm sóc lỗ chân lông
Kết cấu mỏng nhẹ, thẩm thấu nhanh, bám dính trên da giúp dưỡng ẩm, làm sáng và cải thiện các vấn đề về lỗ chân lông. Khi kết hợp sử dụng với Brightening Pore Serum theo tỉ lệ 1:1 sẽ mang lại hiệu quả dưỡng sáng tốt hơn.
Hướng dẫn sử dụng :
Thoa một lượng sản phẩm thích hợp lên da, có thể chồng nhiều lớp ở những vùng da tối màu hơn.
lsoamyl laurate là một ester của isoamyl alcohol với lauric acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, chức năng nhự một thành phần tạo hương, hỗ trợ các chất tạo màu phân tán trong sản phẩm và làm mềm da, thành phần của một số sản phẩm chăm sóc cá nhân như sữa dưỡng ẩm, kem nền, kem chống nắng, son môi, ... Theo báo cáo của CIR, ành phần này được coi là không độc hại, an toàn cho làn da.
Polysorbate 60, cùng nhóm các polysorbate, là chất nhũ hóa thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc, làm sạch và trẻ hóa da, kem nền và phấn nền, dấu gội. Chất này còn được dùng như một loại phụ gia thực phẩm. Theo Cosmetics Database, ở hàm lượng thấp thường sử dụng trong mĩ phẩm, polysorbate 60 ít gây độc, không gây kích ứng.
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Hay còn gọi là Octadecyl Alcohol hoặc 1-Octadecanol – một hợp chất hữu cơ thuộc nhóm cồn béo, có nguồn gốc từ Stearic Acid (một axit béo bão hòa tự nhiên được điều chế bằng quá trình hydro hóa với các chất xúc tác). Cetearyl Alcohol có dạng hạt trắng hoặc vảy và không tan trong nước.
Tác dụng:
Tạo một hàng rào giúp hút ẩm từ môi trường để làm mềm và bổ sung độ ẩm cho da
Có thể đóng vai trò như một chất nhũ hóa và chất làm đặc trong mỹ phẩm
SVR CLAIRIAL Peel là kem dưỡng đặc trị tình trạng tăng sắc tố da hiệu quả, giúp tẩy tế bào chết và làm giảm đốm nâu, nám, sạm da, trả lại làn da trắng hồng rạng rỡ.Chứa thành phần Lumiwhite và phức hợp depigmenting giúp giảm thiểu sự xuất hiện của các đốm tối màu trên da.Thành phần không chứa Paraben và các chất độc hại, đã qua kiểm nghiệm da liễu. Thích hợp cho mọi sắc da, mọi loại da.Loại da phù hợp: mọi loại da, kể cả da nhạy cảmGiải pháp cho tình trạng da: da tổn thương do ánh nắng mặt trời, da lão hoá, tăng sắc tố da như nám/tàn nhang/đốm nâu, nám thai kì, da không đều màu.Hiệu quả nổi bậtSVR CLAIRIAL Peel là giải pháp điều trị tăng sắc tố da mạnh mẽ, mang lại hiệuu quả tối ưu giúp xoá mờ các đốm nâu tối màu. Ngoài ra, sản phẩm còn làm mềm và tinh chỉnh kết cấu da.Chứa thành phần LUMIWHITE và phức hợp depigmenting tác động lên tất cả các giai đoạn của quá trình kích hoạt sắc tố da (melanogenesis), giúp ngăn ngừa da tạo ra quá nhiều melanin, làm giảm hiện tượng tăng sắc tố da (thâm nám, đốm nâu, sạm...).Thành phần Citric Acid thanh tẩy tế bào chết, góp phần làm mềm và cải thiện kết cấu da, làm sáng và đều màu da.Hoàn hảo để sử dụng với CLAIRIAL creme 10, mang lại hiệu quả kết hợp, giúp cải thiện rõ rệt các vấn đề về sắc tố da.Độ an toànKhông chứa cồn khô, dầu khoáng, Paraben, màu nhân tạo, hương liệu.Công thức đã qua kiểm nghiệm da liễu, phù hợp cho làn da nhạy cảm, không gây bí tắc lỗ chân lông, không gây dị ứng.Hướng dẫn sử dụngSử dụng mỗi 2 ngày 1 lần vào buổi tối, sau khi làm sạch da.Thoa sản phẩm lên những vùng da có đốm nâu, massage đều cho đến khi kem thẩm thấu hết.Vào ban ngày, sử dụng kem chống nắng có chỉ số SPF 30 hoặc cao hơn để bảo vệ da.Mách nhỏĐể tăng cường khả năng giảm thâm nám da, bạn nên kết hợp SVR CLAIRIAL Peel với các sản phẩm cùng dòng:Sáng và tối: Sử dụng CLAIRIAL serum và CLAIRIAL cream 10 để làm giảm tình trạng tăng sắc tố da và mang lại làn da đều màu hơn.Thoa kem chống nắng CLAIRIAL Creme SPF50+ trước khi tiếp xúc với ánh nắng mặt trời.Thành phần chínhLUMIWHITE + 1.5% phức hợp depigmenting làm sáng da, giảm sắc tố.10% citric acid làm mềm và cải thiện kết cấu da.
Trọng lượng: 50mlLoại da: dành cho mọi loại daThông tin sản phẩm:Kem Dưỡng Da Laneige Perfect Renew Cream là sản phẩm dưỡng da nổi tiếng của thương hiệu Laneige đang được hội chị em tin dùng tại xứ sở kim chi. Sản phẩm có tác dụng chăm sóc da, cải thiện tình trạng nếp nhăn và giảm tình trạng lão hóa. Sử dụng kem dưỡng laneige perfect renew cream hằng ngày sẽ mang lại cho bạn làn da mịn màng và đầy sức sống.Công dụng sản phẩm: (*)- Laneige Perfect Renew Cream tạo thành từ những dưỡng chất cần thiết có nguồn gốc từ thiên nhiên, giúp các chuỗi acid amin được thâm nhập dễ dàng và đầy đủ, loại bỏ đi những yếu tố làm tăng quá trình lão hóa.- Kem dưỡng laneige chứa phức hợp trẻ hóa da độc quyền được thương hiệu Laneige nghiên cứu Skin Charger Complex TM, tái tạo collagen thúc đẩy quá trình phục hồi các tế bào giúp nâng cơ, da trở nên săn chắc, khôi phục những hư tổn, nám, sạm, vết nhăn trở nên mờ dần và biến mất, cải thiện làn da xỉn màu và giảm quá trình lão hóa.- Chất kem mịn dễ thấm vào da tạo điều kiện để những dưỡng chất thẩm thấu sâu giúp các bạn có được cảm giác da luôn mềm mại và đầy sức sống.Hướng dẫn sử dụng:– Dùng 2 lần vào mỗi sáng và tối.– Lấy 1 lượng kem dưỡng da laneige vừa đủ chấm lên các vị trí trán, cằm, 2 má và mũi thoa đều khắp mặt và cổ, kết hợp vỗ nhẹ cho kem thấm nhanh và đều.
Tính chất đặc trị dưỡng sáng da innisfree Brightening Pore Spot Treatment chiết xuất từ vỏ quýt tươi Jeju Hallabong giúp làm mờ các vết thâm trên da để da đều màu và sáng khỏe hơn.
Thông tin sản phẩm :
1. Câu chuyện của Jeju Hallabong
Hallabong (1 loại quýt nổi tiếng của Jeju) là loại trái cây đặc trưng của mùa đông, được trồng và nuôi dưỡng trên vùng đất giàu dinh dưỡng - đảo Jeju. Nhờ hình dạng đặc biệt với phần đầu nhỏ nhô lên khiến người ta liên tưởng đến phần đỉnh của núi Halla, nên tên gọi Hallabong bắt nguồn từ đây.
Jeju Hallabong nổi tiếng với hàm lượng Vitamin C phong phú, cùng phần vỏ chứa đa dạng các chất chống oxi hóa - bioflavonoid giúp da trở nên săn chắc, sáng mịn và đều màu.
Phần vỏ của quýt Jeju Hallabong dày hơn rất nhiều so với các loại trái cây khác. Sau khi thử nghiệm một số kỹ thuật, innisfree tìm ra được phương pháp chiết xuất sóng siêu âm giúp làm mềm phần vỏ để phân tách hiệu quả các thành phần hoạt chất hỗ trợ làm sáng da.
2. Sức mạnh từ bộ 03 dẫn xuất vitamin nồng độ 10.1% và Acid Hyaluronic có lợi cho da
- Dẫn xuất vitamin B3 - Niacinamide: Tập trung ức chế sự di chuyển melanin, cải thiện sắc tố da
- Dẫn xuất vitamin C: Dưỡng sáng da
- Dẫn xuất B5: Làm dịu da
- Acid Hyaluronic HA: Cung cấp độ ẩm phong phú
3. Cải thiện vết thâm giúp da đều màu
Thành phần chiết xuất từ vỏ quýt tươi giúp làm mờ các đốm thâm mụn, sạm nám, tàn nhang và vùng da không đều màu mang lại làn da đều màu và sáng khỏe.
4. Dưỡng sáng, cấp ẩm và chăm sóc lỗ chân lông
Kết cấu mỏng nhẹ, thẩm thấu nhanh, bám dính trên da giúp dưỡng ẩm, làm sáng và cải thiện các vấn đề về lỗ chân lông. Khi kết hợp sử dụng với Brightening Pore Serum theo tỉ lệ 1:1 sẽ mang lại hiệu quả dưỡng sáng tốt hơn.
Hướng dẫn sử dụng :
Thoa một lượng sản phẩm thích hợp lên da, có thể chồng nhiều lớp ở những vùng da tối màu hơn.
TOCOPHEROL
Chống lão hóa
Chống oxi hóa
Dịu da

.png)

-
Tocopherol hay vitamin E là chất chống oxy hóa có nguồn gốc từ thiên nhiên.
Tocopherol thường được sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân
như son mỗi, phấn mắt, phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc
da, xà phòng tắm và nhiều sản phẩm khác. Tocopherol và các este của nó còn được FDA
công nhận là phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép. Thống kê của
CIR cho thấy hàm lượng của chất này trong mĩ phẩm (tiếp xúc qua da) thường thấp hơn
nhiều hàm lượng cho phép tối đa của nỏ trong thực phẩm (ăn trực tiếp).
Khuyên dùng
Linalool
Linalool có mùi giống hoa oải hương, thường được sử dụng như chất tạo mùi trong các
loại kem dưỡng da sau cạo râu, sữa tắm, sữa tắm, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm
sóc tóc, son môi, kem dưỡng ẩm, nước hoa, dầu gội, sản phẩm chăm sóc da và kem
chống nắng. Chất này được FDA coi là an toàn với mục đích tạo hương, tuy nhiên việc
sử dụng chất này được kiểm soát theo tiêu chuẩn do IFRA ban hành, bởi có thể gây kích
Ứng.
LAURIC ACID
lsoamyl laurate là một ester của isoamyl alcohol với lauric acid, một acid béo có nguồn
gốc tự nhiên, chức năng nhự một thành phần tạo hương, hỗ trợ các chất tạo màu phân
tán trong sản phẩm và làm mềm da, thành phần của một số sản phẩm chăm sóc cá nhân
như sữa dưỡng ẩm, kem nền, kem chống nắng, son môi, ... Theo báo cáo của CIR, ành
phần này được coi là không độc hại, an toàn cho làn da.
Myristic acid
-
Myristic acid là một acid béo có mặt trong hầu hết các loại chất béo động, thực vật, với
các chức năng như kết dính, dưỡng da, được ứng dụng trong các sản phẩm làm sạch da
và chăm sóc da. Theo báo cáo của CIR, Myristic acid không độc hại, không gây kích ứng
cho cơ thể người.
Khuyên dùng
3-O-ETHYL ASCORBIC ACID
PPG-5-Laureth-5
Skin- COnditioning Agent - Emollient;
Polysorbate 60
Dưỡng ẩm

-
Polysorbate 60, cùng nhóm các polysorbate, là chất nhũ hóa thường được sử dụng
trong các sản phẩm chăm sóc, làm sạch và trẻ hóa da, kem nền và phấn nền, dấu gội.
Chất này còn được dùng như một loại phụ gia thực phẩm. Theo Cosmetics Database, ở
hàm lượng thấp thường sử dụng trong mĩ phẩm, polysorbate 60 ít gây độc, không gây
kích ứng.
Khuyên dùng
Sorbitan Isostearate
Ester có nguồn gốc từ sorbitol với isostearic acid, một acid béo, có tác dụng như chất
hoạt động bể mặt, chất nhũ hóa, được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc da, làm
sạch da, chất dưỡng ẩm và mĩ phẩm trang điểm. Theo CIR, Sorbitan isostearate an toàn
với sức khỏe con người.
FRAGRANCE / PARFUM
Ethylhexylglycerin
-
Ethylhexylglycerin là một ether được sử dụng trong một số sản phẩm tắm, sản phẩm cơ
thể và tay, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm mắt, nền tảng, sản phẩm chăm sóc
tóc và kem chống nắng. Chất này thường được sử dụng như chất giúp tăng khả năng
bảo quản, chất điểu hòa, giảm bong tróc da, chất hoạt động bề mặt. Ethylhexylglycerin
trong mĩ phẩm thường không gây kích ứng. Theo CPS&Q, mĩ phẩm có thành phần 5%
Ethylhexviglvoarin hoặc cao hơn có thể gây kích ứng nhẹ khi tiếp xúc với mắt. Ít có báo
cáo y tế về kích ứng da khi tiếp xúc với Ethylhexylglycerin.
Khuyên dùng
Disodium EDTA
Muối chứa natri của EDTA. EDTA cũng như các muối của nó được sử dụng rộng rãi trong
nĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc và
làm sạch da, sản phẩm làm sạch cá nhân, xà phòng tầm, dấu gội và dầu xả, thuốc nhuộm
tóc, thuốc tẩy tóc và nhiều loại sản phẩm khác như chất bảo quản, giúp mĩ phẩm lầu bị
hư hại hơn khi tiếp xúc với không khí. Nó cũng được dùng thường xuyên trong điểu trị
nhiễm độc kim loại năng. Theo báo cáo đánh giá an toàn của CIR, EDTA và các muổi của
chúng an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm.
Limonene
-
Một loại terpene được tìm thấy trong vỏ của các loại quả có múi như cam, chanh, ... Chất
này được ứng dụng rộng rãi trong nhiều sản phẩm chăm sóc cơ thể, cũng như trong
thực phẩm, để tạo mùi chanh. Theo công bố của WHO, Limonene an toàn với sức khỏe
con người.
Khuyên dùng
Citrus Reticulata (Tangerine) Peel Extract
Dưỡng ẩm

Chiết xuất vỏ quả quýt (tangerine), chứa limonene và một số terpene khác, có nhiều tác
dụng như tạo mùi hương, giảm stress, trị mụn, ... ứng dụng trong một số sản phẩm chăm
sóc cá nhân. Thành phần này được EWG xếp vào nhóm an toàn với sức khỏe con người.
Xanthan Gum
Cấp ẩm
Chống lão hóa
Dưỡng da
Phục hồi da
Dịu da





Xanthan Gum là một polysaccharide (hợp chất carbohydate) có nguồn gốc từ quá trình
lên men một số sản phẩm ngũ cốc. Chất này được sử dụng trong mĩ phẩm, kem đánh
răng, cũng như là một loại phụ gia thực phẩm (trong nước sốt, bánh kẹo, các sản phẩm
từ trứng, sữa, ..., kí hiệu là E415), như một chất kết dính. Chất này được Cục An toàn
thực phẩm Liên minh Châu Âu (EFSA) kết luận là an toàn với con người.
Polysilicone-11
Hydrogenated Polydecene
Dưỡng ẩm

-
Hydrogenated Polydecene là một hỗn hợp các hydrocarbon no, là thành phần làm mềm
đa, giúp cải thiện độ ẩm với da khô. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng của thành phần
này trong các sản phẩm nhìn chung an toàn. Chất này có thể gây kích ứng nhẹ.
Khuyên dùng
Sodium Polyacrylate
-
Muối natri của polyacrylic acid. Nhờ khả năng hấp thụ nước mạnh mẽ, sodium
polyacrylate được ứng dụng như chất hấp thụ nước, chất tạo màng, tạo kiểu tóc, tăng
độ nhớt, điều hòa da, ... Chất này được CIR cho phép sử dụng trong mĩ phẩm và các sản
phẩm chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
PALMITIC ACID
Dưỡng ẩm

-
Một acid béo có nguồn gốc thiên nhiên, với công dụng nổi bật là khả năng làm mềm da,
được ứng dụng như một chất làm sạch da, chất nhũ hóa trong các sản phẩm làm sạch.
Palmitic acid được CIR công nhận an toàn với cơ thể con người.
Khuyên dùng
Stearic Acid
-
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng
như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử
dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu
trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Khuyên dùng
HYDROXYETHYL ACRYLATE/SODIUM ACRYLOYLDIMETHYL TAURATE COPOLYMER
GLYCERYL STEARATE CITRATE
Dưỡng ẩm

-
Glyceryl Stearate Citrate là ester của glycerin, stearic acid vàcitric acid, có tác dụng như
một chất nhũ hóa, chất làm mềm, điều hòa da, được ứng lim) trong nhiều sản phẩm
dưỡng ẩm, son môi, serum, kem chống nắng, kem nền, ... Theo báo cáo của CIR, thành
phần này được coi là an toàn cho sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate
Hydrogenated Vegetable Oil
Dưỡng ẩm

-
Dầu thực vật hydro hóa, có chức năng nga cường độ ẩm của da, kiểm soát độ
nhớt, thường được dùng làm dung môi hay3ổ sung vào thành phần các loại mĩ phẩm và
sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo CIR, thành phần này hoàn toàn an toàn với người sử
dụng.
Khuyên dùng
PCA DIMETHICONE
Glyceryl Stearates
Dưỡng ẩm
Dịu da


-
Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates là ester của glycerin và stearic acid, loại chất
béo được tìm thấy trong mỡ động vật cũng như dấu thực vật. Trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhân, Glyceryl Stearate được sử dụng rộng rãi và có thể được
tìm thấy trong các loại kem, kem, phấn, sản phẩm làm sạch da, kem nền và phấn nền,
mascara, phấn mắt, bút kẻ mắt, dầu xả và dầu xả.
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt đa, giúp da trông mềm
mại và mịn màng, cũng như tạo một lớp màng mỏng trên da làm chậm quá trình mất
nước. Chất này còn giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bể mặt của các
chất được nhũ hóa.
Theo báo cáo của CIR, Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates an toàn với cơ thể con
người.
Khuyên dùng
Panthenol
-
Panthenol có nguồn gốc từ vitamin B5. Trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc tóc,
đa và móng tay, Panthenol và Pantothenic được sử dụng như chất bôi trơn, chất làm
mềm và dưỡng ẩm nhờ khả năng liên kết với tóc và thẩm thấu vào da. Chất này được
FDA cũng như CIR công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Methyl trimethicone
Silicone
Dưỡng ẩm


Methyl trimethicone là một hóa chất chứa silicon, được sử dụng trong mĩ phẩm và các
sản phẩm làm đẹp nhờ chức năng như dung môi, chất dưỡng tóc và chất dưỡng da: cải
thiện kết cấu của tóc đã bị hư hại do hóa chất. Không có nghiên cứu nảo chỉ ra các tác
dụng không mong muốn của chất này với sức khỏe con người. EWG xếp thành phần này
vào nhóm an toàn, ít nguy hại cho sức khỏe con người.
1,2-Hexanediol
Dưỡng ẩm

1,2-Hexanediol được sử dụng trong các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tầm, trang
điểm mắt, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc với
chức năng như dưỡng ẩm, diệt khuẩn, dung môi. Theo báo cáo của CIR năm 2012, hàm
lượng được sử dụng của thành phần trong các sản phẩm này an toàn với con người.
Diisostearyl malate
Dưỡng ẩm

-
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
CETEARYL ALCOHOL
Cấp ẩm

Hay còn gọi là Octadecyl Alcohol hoặc 1-Octadecanol – một hợp chất hữu cơ thuộc nhóm cồn béo, có nguồn gốc từ Stearic Acid (một axit béo bão hòa tự nhiên được điều chế bằng quá trình hydro hóa với các chất xúc tác). Cetearyl Alcohol có dạng hạt trắng hoặc vảy và không tan trong nước.
Tác dụng:
Cyclopentasiloxane
Silicone

Cyclopentasiloxane (còn được kí hiệu là D5) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch
vòng. Cyclopentasiloxane được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và
da như chất khử mùi, chổng tác hại của ánh nắng mặt trời hay tăng độ mềm mượt của
tóc. D5 từng được SCCS công bố là có thể gây kích ứng nhẹ cho mắt và da, nhưng trong
công bố mới nhất của tổ chức này, chất này không gây nguy hại cho con người.
Niacinamide
Chống lão hóa

-
Niacinamide là một dạng vitamin B3, thường được dùng như một loại thực phẩm chức
năng cũng như thuốc. Niacinamide được sử dụng trong các sản phẩm chằm sóc tóc và
da, giúp phục hồi hư tổn của tóc bằng cách tăng cường độ mềm mượt, độ óng của tóc,
giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại của da. Các ảnh hưởng xấu của niacinamide chỉ
được quan tâm ở mức độ ăn uống. Theo công bố của nhóm các nhà khoa học trên tạp
chí Diabetologia (2000), thành phẩn này ít gây nguy hiểm cho sức khỏe con người.
Khuyên dùng
HYDROGENATED POLY(C6-14 OLEFIN)
Glycerin
Chống lão hóa
Dưỡng da


Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
Propanediol
Dưỡng ẩm

-
-
Propanediol hay propylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo báo cáo của
CIR, các ảnh ng xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở
liểu lượng cao, cớn propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm
chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
WATER / AQUA / EAU
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ