~ Son Lì 3CE BARBAPAPA Matte Lip Color với thiết kế vỏ ngoài vuông vẫn chắc taynhư các phiên bản trước đây. Vỏ hồng cải tiến với hình nhân vật hoạt hình siêu cutenổi tiếng của Pháp - Barbapapa nổi bật trên nến hồng. - Bạn sẽ cảm thấy như một sự cải tiền về công thức trước đó. Tất cả màu sắc rất mịnđể apply và lên màu cực kì chuẩn xác. Chất son cực lì, lâu trôi và không hề tạo bột,cho làn môi tươi tần mịn màng. - Khả năng bám môi tốt, chỉ cần đánh 1 lần là son đã lên màu chuẩn đẹp, có khả nănggiữ màu cao.. ~ Mâu son 3CE Barbapapa khá nhẹ nhàng và đơn giản nên đảm bảo phù hợp áp dụngvới nhiều phong cách make-up, kiểu tóc và gu thời trang của bạn hàng ngày. Tonemàu chủ đạo rất dễ đánh và không hề kén da, bạn có thể sử dụng thích hợp trongnhiều hoàn cảnh, dù đi chơi, đi học, đi làm hoặc tiệc tùng đều đẹp. * Bảng màu: #111: Kind Hug #112: Chop Chop #113: Cotton Smile
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Hay oxide nhôm, được sử dụng trong sản phẩm làm sạch, son môi, phấn má và các sản phẩm khác với chức năng chất làm sạch, chống vón cục, chống phống và như một chất hấp thụ. Theo các nhà khoa học của CIR, alumina dùng trong mĩ phẩm an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
Là một trong những khoáng chất tự nhiên quan trọng nhất thường được sử dụng trong nền trang điểm. Nó có tính ổn định & trơ hóa học, thường được sử dụng để tạo thêm độ lấp lánh & hiệu ứng ngọc trai tươi sáng (còn được gọi là CI 77019). Nó được sử dụng trong các sản phẩm làm móng, trang điểm và chăm sóc da.
Hiện chưa có báo cáo về tác dụng phụ của Mica đối với làn da. Tuy nhiên, nếu không cẩn thận khi hít các bột phấn có chứa Mica có thể gây ra các vấn đề cho đường hô hấp.
~ Son thỏi lì Rose velvet Iipstick với thiết kể vỏ màu hồng đúng với màu của hoa hồngtên của dòng son này.~ Thiết kể vỏ hộp cực kì lạ mắt với thiết kế hình tam giác.~ Độ bám màu cao duy trì sự rạng rỡ suốt ngày dài, tuy nhiên nhờ dưỡng chất cótrong son mà môi bạn sẽ không bị bong tróc hoặc khô môi.~ Thành phần chiết xuất thiên nhiên bổ sung dưỡng không gây khô môi, không lộvân mỗi, ngoài ra Black Rouge Rose Velvet Lipstiek có mùi hương chocolate thoangthoảng dịu nhẹ tạo cảm giác dễ chịu khi sử dụng.- Gồm § màu:RO1 - Lady Rose: Đỏ cherryRO2 - Sunshine Rose: Đỏ chiliRO3 - Latte Rose: Cam đào.R04 - Burgundy Rose: Đỏ rượuROS - Wild Rose: Hồng đất
Son Lì Có Dưỡng Clinique Pop Matte Lip Colour + Primer 3.9gSon Môi Pop Matte Lip Colour + Primer là dòng son phiên bản mới nhất của thương hiệu Clinique đã được nhiều tín đồ làm đẹp mê mẩn. Với nhiều màu sắc đa dạng và bắt mắt, Pop Matte Lip Colour & Primer của Clinique là thỏi son môi mịn-lì mới với kết cấu mịn và mượt mà, mang lại cảm giác đặc biệt không tìm thấy ở các dòng son lì truyền thống khác. Chất son có độ dưỡng ẩm cao, mềm mại và nhẹ nhàng hòa quyện vào từng vân môi. Màu son lên môi chuẩn, độ phủ tốt và lâu phai, giúp bờ môi giữ màu cả ngày mà vẫn luôn ẩm mượt như nhung.Thương hiệu Clinique đã ra mắt vào tháng 8 năm 1968, với cam kết mọi sản phẩm đều được kiểm nghiệm dị ứng và 100% không pha hương liệu – điều đó rất có ý nghĩa khi dị ứng đang là mối quan tâm lớn trong điều kiện môi trường ô nhiễm hiện nay. Clinique là nhãn hiệu mỹ phẩm được phát triển bởi Bác Sĩ Da Liễu. Trước khi sản xuất các sản phẩm mới, Clinique đều tổ chức các buổi thử nghiệm với 600 người tình nguyện. Hiện nhãn hiệu này đang được tập đoàn mỹ phẩm Estée Lauder quản lý.Ngoài các dòng sản phẩm nước hoa, mỹ phẩm trang điểm, Clinique còn có dòng sản phẩm dưỡng da và chăm sóc da. Dòng chăm sóc da Clinique Medical chỉ bán tại các bệnh viện. Dòng dưỡng ẩm dành cho da và serum của Clinique luôn gắn liền với các công nghệ mới nhất. Thêm vào đó, thành phần có trong sản phẩm được chứng minh là có lợi cho da. Hiện nhãn hiệu Clinique có mặt trên hơn 135 quốc gia và 17.000 cửa hàng trên toàn thế giới.Clinique Pop Matte Lip Colour + Primer với 3 công dụng chỉ trong một thỏi son duy nhất: Vừa có tác dụng dưỡng môi, vừa làm lớp lót lại lên màu chuẩn lì. Sản phẩm có thành phần an toàn và khả năng giữ ẩm, làm đầy các rãnh môi, giữ màu suốt cả ngày dài thì Clinique Pop Matte Lip Colour + Primer xứng đáng là thỏi son đáng giá nhất. Sản phẩm có nhiều màu sắc đa dạng và bắt mắt, Pop Matte Lip Colour & Primer của Clinique là một sản phẩm sáng tạo độc đáo, chất son mềm mượt lên màu chính xác nhờ tích hợp thêm lớp lót khiến cho đôi môi thêm căng mịn, sống động. Clinique Pop Matte Lip Colour + Primer có bảng màu phong phú, từ tông trầm ấm cho đến những màu sắc sôi nổi, rực rỡ giúp bạn có nhiều sự lựa chọn tùy vào sở thích của mỗi cá nhân. Nếu bạn muốn có một đôi môi tự nhiên lên màu nhẹ nhàng, chỉ cần dùng son thoa vào một lượng nhỏ. Hay muốn môi trở nên căng mọng, quyến rũ bạn có thể thoa 2-3 lớp, son sẽ nổi bật, đều màu và sắc nét hơn. Clinique Pop Matte Lip Colour + Primer đã được kiểm nghiệm và không chứa hương liệu, paraben.Ưu điểm vượt trội:- Chất son lì, mềm mượt khiến cho đôi môi bạn luôn căng mịn đầy sức sống.- Màu sắc rực rỡ, độ bám màu trên môi trong nhiều giờ liền.- Sản phẩm chứa các thành phần dưỡng chất giúp đôi môi mịn màng hơn.- Kết hợp cả son dưỡng và son màu.Bảo quản:Nơi khô ráo, thoáng mát.Tránh ánh nắng trực tiếp, nơi có nhiệt độ cao hoặc ẩm ướt.Đậy nắp kín sau khi sử dụng.Dung tích: 3.9gThương hiệu: CliniqueXuất xứ: Mỹ.
~ Chất son lì mịn như nhung, khi đánh lên môi sẽ có độ trơn mềm nhất định.- Son chứa dưỡng không gây khô môi và giúp tán son dễ dàng. .~ Bảng màu lần này bao gồm các tông màu siêu cute nhưng rất nhẹ nhàng, tỉnh tổ,quyến rũ và nổi bật, sẽ lan tỏa chỉ với một lần chạm và mang lại sự đa dạng cho nàng nhiều sự lựa chọn theo phong cách, cá tính của mình đấy nhé!* Có 5 màu:#Hold On ~ Hồng đào#Muse Filter - Hồng san hỗ pha đỏ#Peach Play - Cam san hỗ#Cotton Up - Cam đào#Gotta Sing - Cam cháy* Hướng dẫn sử dụng:- Cách thoa lòng môi+ Thoa son vào giữa lòng môi trên và dưới.+ Bặm môi và dùng tay tán đều để tạo hiệu ứng mờ lì.- Cách thoa son cả môi+ Thoa son từ giữa lòng môi ra khóe môi.+ Dùng đầu vát chéo để viền môi sắc nét.+ Thoa son thêm một lần để lên màu chuẩn nhất.
~ Son Lì 3CE BARBAPAPA Matte Lip Color với thiết kế vỏ ngoài vuông vẫn chắc taynhư các phiên bản trước đây. Vỏ hồng cải tiến với hình nhân vật hoạt hình siêu cutenổi tiếng của Pháp - Barbapapa nổi bật trên nến hồng.
- Bạn sẽ cảm thấy như một sự cải tiền về công thức trước đó. Tất cả màu sắc rất mịnđể apply và lên màu cực kì chuẩn xác. Chất son cực lì, lâu trôi và không hề tạo bột,cho làn môi tươi tần mịn màng.
- Khả năng bám môi tốt, chỉ cần đánh 1 lần là son đã lên màu chuẩn đẹp, có khả nănggiữ màu cao..
~ Mâu son 3CE Barbapapa khá nhẹ nhàng và đơn giản nên đảm bảo phù hợp áp dụngvới nhiều phong cách make-up, kiểu tóc và gu thời trang của bạn hàng ngày. Tonemàu chủ đạo rất dễ đánh và không hề kén da, bạn có thể sử dụng thích hợp trongnhiều hoàn cảnh, dù đi chơi, đi học, đi làm hoặc tiệc tùng đều đẹp.
* Bảng màu:
#111: Kind Hug
#112: Chop Chop
#113: Cotton Smile
4 chức năng thành phần nổi bật
Water
-
-
Nước, thành phần không thể thiếu trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhãn như kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm,
dưỡng ẩm, sản ' tim vệ sinh răng miệng, sản phẩm chăm sóc da, dầu gội, đầu xả, kem
cạo râu, và kerfhống nắng, với chức năng chủ yếu là dung môi.
Khuyên dùng
CI45410
Nhóm tạo màu: Tuy rằng đây là thành phần có thể sử dụng trong thực phẩm,
nhưng cũng không thể nói là không gây nguy hiểm. Do đó vẫn cần chú ý
Amethyst Powder
Abrasive
lsononyl Isononanoate
Dưỡng ẩm

-
lsononyl Isononanoate là một ester được chiết xuất từ dầu oải hương, dấu ca cao hay
tổng hợp nhân tạo, có tác dụng như một chất làm mềm, chống bụi bẩn cho da. Chất này
được CIR công bố là an toàn với hàm lượng và mục đích sử dụng như trong các mĩ phẩm
thường thấy.
Khuyên dùng
Octyldodecanol
Dưỡng ẩm

-
Octyldodecanol là một alcohol có nguồn gốc từ chất béo tự nhiên, có tác dụng như chất
nhũ hóa, chất giảm bọt trong các sản phẩm chăm sóc tóc và da, giúp bể mặt da mềm
mại và mịn màng. Theo CIR, hàm lượng chất này trong các sản phẩm an toàn cho con
người, dù tiếp xúc với nồng độ cao octyldodecanol có thể gây kích ứng.
Khuyên dùng
Ozokerite
Ozokerite là một loại sáp khoáng, có nguồn gốc từ than đá và đá phiến, là thành phần
của nhiều loại mĩ phẩm cũng như các sản phẩm chăm sóc cá nhân khác nhờ chức năng
kết tính, làm bển nhũ tương, điểu hòa tóc, kiểm soát độ nhớt. CIR công bố chất này
không độc hại, không gây kích ứng, an toàn cho mục đích làm nĩ phẩm.
Ethylhexyl Hydroxystearate
-
Ethylhexyl Hydroxystearate là một ester, được ứng dụng như một chất hoạt động bề mặt,
chất làm mềm da, thành phần của nhiều loại son môi, son dưỡng môi, phấn mắt, kem che
khuyết điểm, blush, ... Theo báo cáo của CIR, thành phần này an toàn với mục đích sử
đụng làm mĩ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
Silica Dimethyl Silylate
Dưỡng ẩm
Silicone


-
Silica Dimethyl Silylate là một loại polymer chứa silicon, được sử dụng trong các sản
phẩm tắm, trang điểm, son môi, sơn móng tay, cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và
da, nhờ khả năng bền hóa nhũ tương, làm mềm da, điểu chỉnh độ nhớt, dưỡng ẩm, chống
tạo bọt. Chất này được CIR công bố là không gây kích ứng.
Khuyên dùng
Sorbitan Isostearate
Ester có nguồn gốc từ sorbitol với isostearic acid, một acid béo, có tác dụng như chất
hoạt động bể mặt, chất nhũ hóa, được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc da, làm
sạch da, chất dưỡng ẩm và mĩ phẩm trang điểm. Theo CIR, Sorbitan isostearate an toàn
với sức khỏe con người.
VP/Hexadecene Copolymer
Binder; Film Former; Hair Fixative; Suspending Agent - Nonsurfactant; Viscosity
IncreasingAgent - Nonaqueous; BINDING; FILM FORMING; HAIR FIXING; VISCOSITY
CONTROLLING
BUTYLENE GLYCOL
Cấp ẩm
Chống lão hóa
Dưỡng da



Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
Mangifera Indica (Mango) Seed Butter
Dưỡng ẩm

-
Bơ chiết xuất từ hạt quả xoài, giàu các thành phần chất béo tự nhiên, giúp dưỡng ẩm,
tăng độ đàn hồi cho da. Theo bảo cáo của CIR, thành phần này an toàn với sức khỏe
người sử dụng.
Khuyên dùng
Dicalcium Phosphate
-
Dicalcium Phosphate là một muối vô cơ Ít tan trong nước, được sử dụng như một thành
phần làm sạch, chất độn, chất tạo độ đục cho sản phẩm. Theo CIR, thành phần này an
toàn cho làn da.
Khuyên dùng
Diisostearyl malate
Dưỡng ẩm

-
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Diglyceryl Sebacate/lsopalmitate
Skin-Conditioning Agent - Emollient; SKIN CONDITIONING
Diamond powder
Abrasive
Microcrystalline Wax
Dưỡng ẩm

-
Binder; Bulkirhs Agent: Emulsion Stabilizer; Viscosity Increasing Agent - Nonaqueous;
BINDING; EMULSION STABILISING; OPACIFYING; VISCOSITY CONTROLLING
Khuyên dùng
Triethylhexanoin
Fragrance Ingredient; Hair Conditioning Agent; Skin-Conditioning Agent - Occlusive;
ANTISTATIC; EMOLLIENT; MASKING; REFATTING; SKIN CONDITIONING; SOLVENT
Alumina
-
Hay oxide nhôm, được sử dụng trong sản phẩm làm sạch, son môi, phấn má và các sản
phẩm khác với chức năng chất làm sạch, chống vón cục, chống phống và như một chất
hấp thụ. Theo các nhà khoa học của CIR, alumina dùng trong mĩ phẩm an toàn khi tiếp
xúc ngoài da.
Khuyên dùng
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Mica
Là một trong những khoáng chất tự nhiên quan trọng nhất thường được sử dụng trong nền trang điểm. Nó có tính ổn định & trơ hóa học, thường được sử dụng để tạo thêm độ lấp lánh & hiệu ứng ngọc trai tươi sáng (còn được gọi là CI 77019). Nó được sử dụng trong các sản phẩm làm móng, trang điểm và chăm sóc da.
Hiện chưa có báo cáo về tác dụng phụ của Mica đối với làn da. Tuy nhiên, nếu không cẩn thận khi hít các bột phấn có chứa Mica có thể gây ra các vấn đề cho đường hô hấp.
Cl 19140
-
CI 19140 hay Tartrazine, là một hóa chất có màu vàng chanh, là một phụ gia tạo màu
vàng trong thực phẩm (E102) cũng như trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá
nhân như các sản phẩm tắm, kem đánh răng, kem nền, phấn nền, sơn móng tay, ... Theo
TGA, chất này cơ bản an toàn với người sử dụng, tuy nhiên có thể gây dị ứng cho một số
người dị ứng với phẩm nhuộm azo.
Khuyên dùng
Tocopheryl acetate
Chống lão hóa

Tocopheryl acetate là este của tocopherol, một nhóm các chất chống oxy hóa có nguồn
gốc từ thiên nhiên, có hoạt tính giống vitamin E. Các este của Tocopherol thường được
sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như son môi, phấn mắt,
phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc da, xà phòng tắm và
nhiều sản phẩm khác. Theo báo cáo của CIR, Tocopherol và các este của nó còn được
công nhận là một loại phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép.
Methylparaben
Fragrance Ingredient; Preservative
CI 15850
Colorant
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ