Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
- Son Bóng The Saem Shine Lip Gloss chứa các hạt ngọc trai làm sáng môi, tạo chomôi cảm giác căng bóng.- Chứa thành phần Vaseline, ít dính hơn khi thoa lên môi và làm mềm môi~ Chứa 13 thành phần thực vật để giữ ẩm và nuôi dưỡng đôi môi của bạn cho đôi môiẩm và khỏe mạnh
- Son dạng kem được chiết xuất từ rau má là quả lựu cung cấp nhiều dưỡng chất chomôi.- Son dạng kem lỏng khi lên môi độ bóng vừa phải không bóng quá như son bóng.~ Nhìn môi rất căng mịn và cuốn hút.* Hướng dẫn sử dụng:~ Cách thoa lòng môi+ Thoa son vào giữa lồng môi trên và dưới.+ Băm môi và dùng tay tán đều để tạo hiệu ứng mờ lì.- Cách thoa son cả môi+ Thoa son từ giữa SH mỗi ra khỏe môi.+ Dùng đầu vát chéo để viên môi sắc nét.+ Thoa son thêm một lần để lên màu chuẩn nhất.
- 3CE Liquid Lip Color là dòng son kem lì với chất son mềm mịn bám lâu trên môi, lênmàu cực chuẩn và không gây khô môi, không lem trôi ngay cả khi ăn uống. Son cómùi trái cây thơm ngọt. 3CE Liquid Lip Color có thiết kế đơn giản và bắt mắt, son dạngtuýp có đấu dạ để lấy son rất tiện dụng.~ 3CE Liquid Lip Color dạng tuýp nhò dỗ cầm tay, trọng lượng 8g, trọng lượng. gầngấp đôi một thôi son sáp giúp bạn tiết kiệm và có thời gian sử dụng sản phẩm lâu hơn.Cũng tương tự như dòng son thỏi hay son kem lì, 4CE Liquid Lip Color vẫn giữ nguyênnhững đặc tính như lâu trôi, bám màu tôt, lên tone đẹp, phủ hợp với nhiều tone đa,thỏi son này sẽ giúp bạn có một gương mặt rạng r8, ngay cả khi bạn lười make-up màchỉ thoa một chút son lên môi.
~ Màu son bóng lên màu tự nhiên và dễ chịu. .
- Lớp son bóng mỏng vừa đủ, tạo cảm giác thu hút quyển rũ nhẹ nhàng.
~ Thích hợp cho trang điểm sinh hoạt hằng ngày hoặc đi chơi với bạn bè.
6 chức năng thành phần nổi bật
VP/Hexadecene Copolymer
Binder; Film Former; Hair Fixative; Suspending Agent - Nonsurfactant; Viscosity
IncreasingAgent - Nonaqueous; BINDING; FILM FORMING; HAIR FIXING; VISCOSITY
CONTROLLING
Butylene Glycol
-
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
Khuyên dùng
PRUNUS PERSICA (PEACH) LEAF EXTRACT
Dicalcium Phosphate
-
Dicalcium Phosphate là một muối vô cơ Ít tan trong nước, được sử dụng như một thành
phần làm sạch, chất độn, chất tạo độ đục cho sản phẩm. Theo CIR, thành phần này an
toàn cho làn da.
Khuyên dùng
Diisostearyl malate
Dưỡng ẩm

-
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Diglyceryl Sebacate/lsopalmitate
Skin-Conditioning Agent - Emollient; SKIN CONDITIONING
Glyceryl Ethylhexanoate/Stearate/Adipate
Skin-Conditionting Agent - Occlusive; EMOLLENT
Pyrus Malus (Apple) Flower Extract
Triethylhexanoin
Fragrance Ingredient; Hair Conditioning Agent; Skin-Conditioning Agent - Occlusive;
ANTISTATIC; EMOLLIENT; MASKING; REFATTING; SKIN CONDITIONING; SOLVENT
Iron Oxides
Iron oxides hay các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ phẩm như phấn mắt hay
bột thạch để tạo màu như đỏ, nẫãu, đen, an toàn với người khi tiếp xúc qua da, được FDA
coi như an toàn với chức năng một loại phụ gia thực phẩm cũng như mĩ phẩm.
Titanium Dioxide
Chống tia UV

Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ