Titanium Dioxide là một khoáng chất tự nhiên. Các chuyên gia đã nghiên cứu và xác định Titanium Dioxide là hợp chất tự nhiên bao gồm titan kim loại và oxy.
Titanium Dioxide còn được gọi là oxit titan (IV) hoặc Titania. Khi sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm tại Liên minh Châu Âu, Titanium Dioxide được gọi là CI 77891.
Sau khi được các chuyên gia tinh chế, Titanium Dioxide có dạng bột màu trắng:
Độ che phủ của bột Titanium Dioxide tốt nên nó tạo cho sản phẩm màu trắng.
Titanium Dioxide giúp tăng độ mờ đục và giảm độ trong của các sản phẩm.
Titanium Dioxide có tính hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia UV từ mặt trời). Khi Titanium Dioxide được làm thành một loại bột siêu mịn, nó trở thành vật liệu tốt để dùng trong dược mỹ phẩm: Titanium Dioxide microfine hoặc nano.
BHT là hợp chất chứa vòng benzene. Nhờ hoạt tính chống oxi hóa, chất này thường được dùng làm chất bảo quản các loại mĩ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo đánh giá an toàn của BHT trên International Journal of Toxicology, chất này có những tác hại tới cơ thể, có thể bị hấp thụ qua da. Tuy nhiên, hàm lượng BHT thường được sử dụng trong mĩ phẩm là dưới 0,5%, không gây ảnh hưởng đáng kể gì tới cơ thể người.
Là một dạng mica tổng hợp được tạo ra trong phòng thí nghiệm, thường được sử dụng trong mỹ phẩm như chất tạo hiệu ứng lấp lánh, tăng độ sáng bóng và độ dày cho sản phẩm. So với Mica thông thường, nó được cải thiện khả năng lan tỏa cũng như khả năng bám dính. Thành phần này thường được sử dụng trong các sản phẩm trang điểm như phấn nền, phấn phủ, son môi và mascara.
Là một loại silicone biến tính thường được dùng trong mỹ phẩm như một chất làm mềm, tăng độ bóng và tăng khả năng chống nước cho sản phẩm. Nó mang đến cho làn da cảm giác mịn màng và dễ chịu khi thoa. So với Dimethicone thì thành phần này được cho là vượt trội hơn về cảm giác trên da, độ bóng và khả năng tương thích với các nguyên liệu mỹ phẩm thô khác. Nó được sử dụng trong tất cả các loại mỹ phẩm, nhưng chủ yếu là trong các công thức chăm sóc tóc và mỹ phẩm màu do lợi ích tăng cường độ bóng và kháng nước tốt.
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
- Được xem là phiên bản dupe về mặt chất lượng của Dior, 3CE Tinted Lip Balr chínhlà thỏi son đưỡng tuyệt vời mà bạn nên đầu tư vào túi xách của mình ngay hôm nayđể có được môt bờ môi căng mọng, không khô và giảm thầm rõ rật nhé _~ 4CE Tinted Lip Balm là dòng son dưỡng môi có màu hồng phớt, thiết kể đẹp và mộtchất lượng dưỡng môi hạng sang chênh lệch hẳn với mức giá tương đối bình dân. Đâylà thỏi son làm mềm, dưỡng ẩm, giảm thâm hiệu quả mà bạn nên có trong túi xách cánhân.~ Với bảng thành phần gồm 8 loại vitamin dưỡng, 3CE Tinted Lip Balm nhở đỏ có hiệuquả tích cực cho việc cấp nước, dưỡng ẩm, làm mềm, giảm thâm cho đôi môi khôngkhô bong trong thời tiết nóng bức hoặc lạnh khô- Thêm vào đó, 3CE Tinted Lip Balm còn có thêm khả năng bảo vệ mỗi khá ổn nhờ vàochỉ số SPF18. Chưa kể đến nếu các loại son dưỡng Dior thường có mùi vani đậm đàthì em son dưỡng 3CE này lại hoàn toàn không có dấu hiệu mùi một chút nào, đây cóthể được tính là một điểm cộng cho những bạn không chuộng hoặc mẫn cảm với mùihướng nên lưu ý.- Nếu vẫn được biết đến dưới danh xưng là bản dupe hoàn hảo của Dior Addict LipGlowvể chất lượng thì 3CE Tinted Lip Balm nên được biết đến dưới danh hiệu là “kẻlừa đáo” ánh sáng thì đúng hơn. Với công thức “khúc xạ", sau khi sử dụng son dưỡng3CE Tinted Lip Balmmôi bạn sẽ trở nên mọng, phót hồng và căng hơn. Qua đó, tạo racảm giác hồng hào, mượt mà.* HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:Cách 1: Hãy sử dụng 3CE Tinted Lip Balm sau khi bạn vừa tẩy tế bào chết và làm sạchmôi để da thoát khỏi tình trạng quá khô và tránh bị tổn thương. -Cách 2: Sử dụng son dưỡng môi 3CE Tinted Lip Balm trước khi thoa son màu hoặc bấtcứ khi nào cảm thấy da môi khô đi, căng hoặc rớm máu.
MÔ TẢ SẢN PHẨM :Son dưỡng Kyung Lab Young Lip là sản phẩm mỹ phẩm cao cấp đến từ thương hiệu KyungLab nổi tiếng ở Hàn Quốc. Son dưỡng Kyunglab Young Lip Cream sở hữu công thức vàng với thiết kế nhỏ gọn, phù hợp cho chị em mang theo và sử dụng khi cần.GỒM 2 LOẠI :Son dưỡng Kyung Lab Young Lip Repair (màu đỏ).Son dưỡng Kyung Lab Young Lip Cream (màu hồng).LOẠI DA PHÙ HỢP :Phù hợp với mọi loại da.HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :Sử dụng vào buổi sáng và tối.Lấy 1 lượng son vừa đủ thoa đều lên môi.CÔNG DỤNG :Young Lip Repair (màu đỏ)Chống oxy hóa, tăng cường sức sống tức thì cho vùng da môi tổn thương.Tái thiết lập cấu trúc và bình ổn hóa tổn thương đôi môi, đem lại làn da môi khỏe mạnh, căng bóng.Young Lip Cream (màu hồng)Phục hồi và tăng cường sức khỏe hàng rào bảo vệ da môi.Cấp ẩm sâu và làm dịu vùng môi tức thì.Cải thiện thâm xỉn môi.Lấp đầy các rãnh nhăn nhỏ đem lại bờ môi căng mịn.
Son Dưỡng Có Màu B.O.M Dewy Lip Balm 4.5gChỉ với một lớp son môi mỏng nhẹ sẽ khiến gương mặt bạn trở nên rạng ngời, sáng bừng sức sống. Sau đây Hasaki xin giới thiệu đến bạn Son Dưỡng Có Màu B.O.M Dewy Lip Balm với thành phần chính là chiết xuất từ bơ hạt mỡ sẽ giúp chăm sóc cho làn môi của bạn thêm phần căng mọng, mịn màng trông thấy. Cùng tông màu hồng ngọt ngào, dịu dàng sẽ giúp biến hóa khuôn mặt bạn trở nên tươi tắn, xinh yêu hơn hẳn.B.O.M là thương hiệu mỹ phẩm đến từ Hàn Quốc đang rất được ưa chuộng. Với đội ngũ có nhiều năm kinh nghiệm trong ngành làm đẹp, B.O.M sẽ mang đến cho bạn những sản phẩm hoàn hảo, chất lượng hơn hết, không những giúp tô điểm mà còn nuôi dưỡng vẻ đẹp từ bên trong. Cùng thông điệp mạnh mẽ: "Đẹp hơn gấp ngàn lần", B.O.M mong muốn mang đến vẻ ngoài đầy thần thái cho mọi cô nàng.Son Dưỡng Có Màu B.O.M Dewy Lip Balm có thiết kế dạng thỏi lấy tông màu trắng là màu chủ đạo, cùng tên thương hiệu khắc trên thân son mang đến vẻ đẹp nền nã, tinh tế trông thấy. Ngoài khả năng làm hồng màu, bổ sung độ ẩm nuôi dưỡng làn môi mịn màng suốt nhiều giờ đồng hồ với thành phần chính từ bơ hạt mỡ & Vitamin E, vừa giúp môi lên màu tươi sáng, vô cùng tự nhiên nữa đấy nhé! Bảo quản:Tránh ánh nắng trực tiếp.Để nơi khô ráo, thoáng mát.Đậy nắp kín sau khi sử dụng.Dung tích: 4.5gThương hiệu: B.O.MXuất xứ: Hàn Quốc
Mô tả sản phẩm
Son Dưỡng Có Màu Giúp Đôi Môi Căng Mọng Laneige Stained Glasstick 2g
- Thương hiệu: Laneige
- Dung tích: 2g
No. 1 Blue Topaz
Thỏi son màu ngọc trai giúp bổ sung độ ẩm cho đôi môi, có thể sử dụng dưỡng ẩm hoặc dưỡng dưới lớp son màu (Son không màu)
Cách sử dụng
IRON OXIDES (CI 77491
TITANIUM DIOXIDE (CI 77891)
Titanium Dioxide là một khoáng chất tự nhiên. Các chuyên gia đã nghiên cứu và xác định Titanium Dioxide là hợp chất tự nhiên bao gồm titan kim loại và oxy.
Titanium Dioxide còn được gọi là oxit titan (IV) hoặc Titania. Khi sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm tại Liên minh Châu Âu, Titanium Dioxide được gọi là CI 77891.
Sau khi được các chuyên gia tinh chế, Titanium Dioxide có dạng bột màu trắng:
Titanium Dioxide có tính hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia UV từ mặt trời). Khi Titanium Dioxide được làm thành một loại bột siêu mịn, nó trở thành vật liệu tốt để dùng trong dược mỹ phẩm: Titanium Dioxide microfine hoặc nano.
BLUE 1 LAKE (CI 42090)
YELLOW 10 LAKE (CI 47005)
YELLOW 6 LAKE (CI 15985)
YELLOW 5 LAKE (CI 19140)
RED 30 (CI 73360)
RED 28 LAKE (CI 45410)
RED 27 (CI 45410)
RED 22 LAKE (CI 45380)
RED 21 (CI 45380),
RED 7 LAKE (CI 15850)
FRAGRANCE / PARFUM [+/- (MAY CONTAIN) RED 6 (CI 15850)
BHT
BHT là hợp chất chứa vòng benzene. Nhờ hoạt tính chống oxi hóa, chất này thường
được dùng làm chất bảo quản các loại mĩ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo
đánh giá an toàn của BHT trên International Journal of Toxicology, chất này có những
tác hại tới cơ thể, có thể bị hấp thụ qua da. Tuy nhiên, hàm lượng BHT thường được sử
dụng trong mĩ phẩm là dưới 0,5%, không gây ảnh hưởng đáng kể gì tới cơ thể người.
Tin Oxide
Oxide của thiếc, được ứng dụng như chất làm sạch, chất độn, chất kiểm soát độ nhớt,
chất làm mờ trong các sản phẩm mĩ phẩm. Theo CIR, nồng độ tối đa (an toàn cho con
người) của chất này trong các sản phẩm rửa trôi là 0,4% và các sản phẩm kem bôi là
1,3%.
Polyglyceryl-2 Triisostearate Dưỡng ẩm Dưỡng ẩm
 
Polyglyceryl-2 Triisostearate là một ester của isostearic acid (một acid béo) và
polyglycerol, thường được sử dụng như một loại chất làm mềm da cũng như chất nhũ
hóa trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chất này được sử dụng với hàm
lượng cao nhất là 40% (theo thống kê của CIR), tuy nhiên chưa có ngưỡng tối đa khuyên
dùng cho hàm lượng chất này trong mĩ phẩm.
Dimethicone Silicone Silicone
 
Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
SYNTHETIC FLUORPHLOGOPITE
Là một dạng mica tổng hợp được tạo ra trong phòng thí nghiệm, thường được sử dụng trong mỹ phẩm như chất tạo hiệu ứng lấp lánh, tăng độ sáng bóng và độ dày cho sản phẩm. So với Mica thông thường, nó được cải thiện khả năng lan tỏa cũng như khả năng bám dính. Thành phần này thường được sử dụng trong các sản phẩm trang điểm như phấn nền, phấn phủ, son môi và mascara.
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Calcium Aluminum Borosilicate
-     
Calcium Aluminum Borosilicate là một chất độn có nguồn gốc từ các muối khoáng của
calcium, nhôm, silicon, boron. Chất này thường xuất hiện trong các loại mĩ phẩm dạng
bột, không gây kích ứng, không bị hấp thụ qua da, được CIR đánh giá là một thành phần
an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Ethylene/Propylene Copolymer Dưỡng ẩm Dưỡng ẩm
 
-     
Polymer đồng trùng hợp của ethylene và propylene, được ứng dụng như chất làm sạch,
chất kết dính, chất ổn định nhũ tương, tạo màng, chất tăng độ nhớt, trong các sản phẩm
chăm sóc cá nhân. Thành phần này được CIR công nhận là an toàn cho làn da.
Khuyên dùng
Lauroyl lysine Dưỡng ẩm Dưỡng ẩm
 
Lauroyl lysine là một peptide tổng hợp từ Iysine, một amino acid và lauric acid, một acid
tho, được sử dụng như một chất kiểm soát độ nhớt, điểu hòa tóc và da, thành phần của
nñÌều sản phẩm chăm sóc cá nhãn, đem lại cảm giác mịn màng, mềm mượt. Không có
tác dụng không mong muốn nào liên quan đến thành phần này. Lauroy] lysine được EWG
đánh giá là an toàn 100%.
Calcium sodium Borosilicate
-     
Calcium sodium Borosilicate là một chất độn có nguồn gốc từ các muối khoáng của
calcium, natri, silicon, boron. Chất này thường xuất hiện trong các loại mĩ phẩm dạng bột
với vai trò như một chất độn, không gây kích ứng, không bị hấp thụ qua da, được CIR
đánh giá là một thành phần an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
POLYHYDROXYSTEARIC ACID
Paraffin Dưỡng ẩm Dưỡng ẩm
 
-     
Dầu khoáng, hay paraffin, là chất lỏng sáp được sử dụng hoặc là thành phần của mĩ
phẩm chống nẻ, giữ nước cho da. Dầu khoáng được sử dụng từ lâu, được CIR công nhận
là an toàn cho làn da. Tuy nhiên việc sử dụng dầu khoáng làm bít các lỗ chân lông.
Khuyên dùng
Synthetic Wax
-     
Synthetic wax hay sáp tổng hợp, hỗn hợp của các polymer của ethylene, là thành phần
của nhiều loại mĩ phẩm cũng như các sản phẩm chăm sóc cá nhân khác nhờ chức năng
kết tính, làm bền nhũ tương, tạo mùi hương, kiểm soát độ nhớt. CIR công bố thành phần
này không độc hại, không gây kích ứng, an toàn cho mục đích làm mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Polyethylene
Polymex của ethylene, được ứng dụng như chất làm sạch, chất kết dính, chất ổn định
nhũ ty, tạo màng, chất tăng độ nhớt, chăm sóc răng miệng. Polyethylene được CIR
công nhận là ít có hại cho con người.
MICROCRYSTALLINE WAX / CERA MICROCRISTALLINA / CIRE MICROCRISTALLINE
TRIMETHYLSILOXYPHENYL DIMETHICONE
Là một loại silicone biến tính thường được dùng trong mỹ phẩm như một chất làm mềm, tăng độ bóng và tăng khả năng chống nước cho sản phẩm. Nó mang đến cho làn da cảm giác mịn màng và dễ chịu khi thoa. So với Dimethicone thì thành phần này được cho là vượt trội hơn về cảm giác trên da, độ bóng và khả năng tương thích với các nguyên liệu mỹ phẩm thô khác. Nó được sử dụng trong tất cả các loại mỹ phẩm, nhưng chủ yếu là trong các công thức chăm sóc tóc và mỹ phẩm màu do lợi ích tăng cường độ bóng và kháng nước tốt.
Octyldodecanol Dưỡng ẩm Dưỡng ẩm
 
-     
Octyldodecanol là một alcohol có nguồn gốc từ chất béo tự nhiên, có tác dụng như chất
nhũ hóa, chất giảm bọt trong các sản phẩm chăm sóc tóc và da, giúp bể mặt da mềm
mại và mịn màng. Theo CIR, hàm lượng chất này trong các sản phẩm an toàn cho con
người, dù tiếp xúc với nồng độ cao octyldodecanol có thể gây kích ứng.
Khuyên dùng
DIISOPROPYL DIMER DILINOLEATE
PHYTOSTERYL/ISOSTEARYL/CETYL/STEARYL/BEHENYL DIMER DILINOLEATE
Diisostearyl malate Dưỡng ẩm Dưỡng ẩm
 
-     
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Hydrogenated Polyisobutene Dưỡng ẩm Dưỡng ẩm
 
Sản phẩm hydro hóa của một polymer có tấn gọi polyisobutene, thường được ứng dụng
như chất làm mềm da, tăng độ nhớt trong các sản phẩm chăm sóc da. Theo bảo cáo của
CIR, chất này an toàn với sức khỏe con người.
Tridecyl Trimellitate Dưỡng ẩm Dưỡng ẩm
 
-     
Tridecyl Trimellitate là một ester có tác dụng làm mềm, duy trì độ ẩm của da, được sử
dụng trong nhiều loại sản phẩm trang điểm, nhất là son môi. Thành phần này được CIR
báo cáo là không gây kích ứng, không gầy mẫn cảm cho da, cũng theo báo cáo, một số
sản phẩm son môi có thể chứa tới 57,1% hàm lượng chất này.
Khuyên dùng
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ