~ Đây là dòng sản phẩm mới xuất hiện trong cuối năm 2017 - Có các màu sau: * Phiên bản năm 2017 10 tone màu của 3CE Velvet Lip Tint - 4CE Velvet Lip Tint ra mắt với 10 lựa chọn màu sắc, trải dài từ đỏ thuần, đỏ lạnh, đỏnâu, hồng san hô cho đến hồng đất, đỏ đất, cam đất, nude be = toàn những gam màudễ đánh và trendy. #Private (đỏ lạnh) #Taupe (đỏ nâu) #†Daffodil (đỏ đất) #Going Right (cam hồng đất) #Near And Daar (hồng đất) #Pink Break (hồng đảo} #Child Like (đó cam) #Best Ever (đỏ thuần) #Save Me (san hô neon) #New Nude (cam nude} * Phiên bản năm 2018 3CE bổ sung thêm 5 tone màu cho bộ sưu tập son Velvet LipTint ~ Với những tông màu như cam đỏ, đỏ thuần, cam san hô và hồng ngá nude, 5 thỏison mới của 3CE được nhiều tín đồ làm đẹp kỳ vọng chất son lên môi sẽ mịn mượthơn, đều màu và không bị bột như những màu son nhạt là New Nude hay Near AndDear được trình làng năm ngoái. #Simply Speaking (cam đỏ) #icing Coral (cam san hô} #Gentle Coral (cam san hô) #Enjoy Love (hồng nude) #Absorbed (đỏ) * Phiên bản năm 2018 3CE mới nhất cập nhập tháng 11: #Go Now #Know Better #Persistence * Phiên bản Long Lasting Soft Matte Lip Makeup Staycation: #Rambling Rose #Red Intense #Staycation ##Strawberry Delight #Twin Rose
Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
~ Kết cấu son kem lì, lướt nhẹ trên môi, và mau chóng khô lại cho một lớp son lì sắcsáo.~ Kèm tính năng son lót với thành phần giàu dưỡng chất, giúp đôi môi luôn mềm mượt,căng mịn suốt cả ngày dài.~ Màu sắc trẻ trung với khả năng lân màu tự nhiên, lâu trôi, nhưng không gây khô môimà cho nền son mịn như nhung.~ Không chỉ gây ngạc nhiên về độ ẩm mịn vô cùng dễ chịu, màu sắc rực rð chuẩn xácmà còn cá độ bám màu lâu đáng kể: 8 tiếng đồng hồ.~ Với nhiều màu sắc đa dạng và bắt mắt, chất son mềm mượt lên màu rực rõ nhờ tíchhợp thêm lớp lót khiến cho đôi môi thêm căng mịn, sống động.~ Bảng màu đa đạng với 8 màu sơn hợp với nhiều tông da và phong cách trang điểmkhác nhau.* Hưởng dẫn sử dụng:~ Bồi một ít son dưỡng trước khi sử dụng.~ Dùng cọ lấy son hoặc dùng thỏi son thoa trực tiếp lên mồi, bắt đầu từ giữa môi tô rahai bên.~ Tô trong đường viễn mỗi hoặc theo ý thích để đạt hiệu quả trang điểm mong muốn.
Tên sản phẩm: Peripera Water Bare TintChất son: Son tint bóngDung tích: 3.5gThương hiệu: Peripera (Hàn Quốc)Hạn sử dụng: 2 năm kể từ ngày sản xuất in trên bao bì (12 tháng kể từ ngày mở nắp).1. Thông tin sản phẩmSon Tint Lâu Trôi, Bóng Nhẹ Peripera Water Bare Tint 3.5g là son tint bóng của thương hiệu Peripera có chất son tint lướt nhẹ trên môi chỉ trong một lần vuốt có độ nhòe và chuyển màu đẹp, chứa nhiều dưỡng chất giúp dưỡng ẩm và nuôi dưỡng cho đôi môi, làm môi căng mọng tràn đầy sức sống, tự tin cả ngày dài.2. Bảng màu của Peripera Water Bare Tint Son Tint Lâu Trôi, Bóng Nhẹ Peripera Water Bare Tint 3.5g hiện tại có màu:02 Universal Coral: Hồng san hô 05 Red Update: Đỏ hồng06 Softly Brown: Nâu đất11 Hip Rose: Màu hồng khô ánh tím3. Ưu điểm của Peripera Water Bare Tint Son Tint Lâu Trôi, Bóng Nhẹ Peripera Water Bare Tint 3.5g có những đặc trưng nổi bật như:Bảng màu son với tông nhẹ nhàng và có thể thoa nhiều lớp hoặc kết hợp với những loại son khác.Chứa 40% độ ẩm tự nhiên từ tinh dầu giúp chăm sóc đôi môi mềm mại, hạn chế tình trạng môi khô, bong tróc khi dùng son cả ngày.Son có hiệu ứng bóng nhẹ, tạo cho đôi môi sự đầy đặn và có sức sống hơn. Son bám nhẹ trên môi, có độ bóng nhẹ và trong suốt nhưng màu son lên màu khá chuẩn và bám môi tốt. Sau khi ăn uống son để lại lớp base màu tự nhiên và môi mềm mại. Kết cấu son bóng nước nhẹ nhàng, giàu ẩm và bám lâu trên môi, không gây cảm giác nặng môi hay lớp son quá dày4. Cách bảo quảnTránh ánh nắng trực tiếp.Để nơi khô ráo, thoáng mát.Đậy nắp kín sau khi sử dụng.5. Hướng dẫn sử dụngNhúng đầu cọ vào son và gạt nhẹ vào phần miệng/lọ cây son để lấy được lượng son vừa đủ dùng.Chấm son vào lòng môi trên và dưới, sau đó tán đều chất son qua hai bên trái và phải bằng đầu cọ hoặc tay không để tạo hiệu ứng 3D hoàn hảo cho môi.6. Lưu ý khi sử dụngMàu sắc của son sẽ phụ thuộc rất nhiều vào mức độ phân giải của thiết bị điện tử (laptop, smart phone,…), ánh sáng, sắc tố da và màu nền môi của mỗi người.
~ Đây là dòng sản phẩm mới xuất hiện trong cuối năm 2017
- Có các màu sau:
* Phiên bản năm 2017 10 tone màu của 3CE Velvet Lip Tint
- 4CE Velvet Lip Tint ra mắt với 10 lựa chọn màu sắc, trải dài từ đỏ thuần, đỏ lạnh, đỏnâu, hồng san hô cho đến hồng đất, đỏ đất, cam đất, nude be = toàn những gam màudễ đánh và trendy.
#Private (đỏ lạnh)
#Taupe (đỏ nâu)
#†Daffodil (đỏ đất)
#Going Right (cam hồng đất)
#Near And Daar (hồng đất)
#Pink Break (hồng đảo}
#Child Like (đó cam)
#Best Ever (đỏ thuần)
#Save Me (san hô neon)
#New Nude (cam nude}
* Phiên bản năm 2018 3CE bổ sung thêm 5 tone màu cho bộ sưu tập son Velvet LipTint
~ Với những tông màu như cam đỏ, đỏ thuần, cam san hô và hồng ngá nude, 5 thỏison mới của 3CE được nhiều tín đồ làm đẹp kỳ vọng chất son lên môi sẽ mịn mượthơn, đều màu và không bị bột như những màu son nhạt là New Nude hay Near AndDear được trình làng năm ngoái.
#Simply Speaking (cam đỏ)
#icing Coral (cam san hô}
#Gentle Coral (cam san hô)
#Enjoy Love (hồng nude)
#Absorbed (đỏ)
* Phiên bản năm 2018 3CE mới nhất cập nhập tháng 11:
#Go Now
#Know Better
#Persistence
* Phiên bản Long Lasting Soft Matte Lip Makeup Staycation:
#Rambling Rose
#Red Intense
#Staycation
##Strawberry Delight
#Twin Rose
3 chức năng thành phần nổi bật
CI 15985
Cl 15985 hay Sunset yellow FCF, là một chất tạo màu vàng được sử dụng rộng rãi trong
mĩ phẩm cũng như thực phẩm. Có một số quy định của EU và WHO về giới hạn việc
đưa vào cơ thể chất này (qua tiêu hóa), tuy nhiễn, theo như các tác giả của "Colorants.
Encyclopedia of Food Safety", nhìn chung CI 15985 an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
HELIANTHUS ANNUUS (SUNFLOWER) SEED OIL
Dưỡng ẩm
Dịu da


-
Chiết xuất từ hạt cây hướng dương, chứa một số vitamin như A, C, D và carotenoid, acid
béo, giúp giữ ẩm cho da, giảm bong tróc, giảm tác hại của tia UV, thường được ứng dụng
trong các sản phẩm chăm sóc tóc, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, sữa tắm, dầu gội đầu,
kem chống nắng, sản phẩm dùng cho em bé, sản phẩm chăm sóc môi. Theo CIR, thành
phần này an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
Khuyên dùng
Propylene Carbonate
-
Ester carbonate của propylene glycol, là một chất lỏng không màu, không mùi, thường
được sử dụng như dung môi hay chất giảm độ nhớt trong các sản phẩm trang điểm, chủ
yếu là son môi, phấn mắt và mascara, cũng như trong các sản phẩm làm sạch da. Theo
há cáo của U.S. Environmental Protection Agency, các thí nghiệm cho thấy chất này
hông gây kích ứng, không gây mẫn cảm, cũng không gây độc cho động vật.
Khuyên dùng
Polyglyceryl-2 Triisostearate
Dưỡng ẩm

Polyglyceryl-2 Triisostearate là một ester của isostearic acid (một acid béo) và
polyglycerol, thường được sử dụng như một loại chất làm mềm da cũng như chất nhũ
hóa trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chất này được sử dụng với hàm
lượng cao nhất là 40% (theo thống kê của CIR), tuy nhiên chưa có ngưỡng tối đa khuyên
dùng cho hàm lượng chất này trong mĩ phẩm.
Caprylic/Capric Triglyceride
-
Caprylic/Capric Triglyceride là một số lipid có nguồn gốc từ dầu dừa, có thành phần hóa
học gồm caprylic acid, capric acid và glycerol. Chất này được sử dung trong mĩ phẩm
với chức năng làm mềm, phục hồi tổn thương da, dưỡng ẩm. Chất này còn được sử dụng
như một loại phụ gia thực phẩm. Caprylic/Capric Triglyceride được CIR công nhận là an
toàn, ít nguy hiểm với sức khỏe con người khi ăn ở nổng độ thấp. Theo báo cáo của CIR,
hàm lượng cũng như mức độ tiếp xúc qua mĩ phẩm của chất này thấp hơn nhiều so với
việc sử dụng làm phụ gia thực phẩm.
Khuyên dùng
Cl 45410
Nhóm tạo màu: Tuy rằng đây là thành phần có thể sử dụng trong thực phẩm,
nhưng cũng không thể nói là không gây nguy hiểm. Do đó vẫn cần chú ý
Rose Extract
Chiết xuất hoa hồng, chứa các hợp chất thiên nhiên có hương thơm dễ chịu, thường
được dùng làm chất tạo hương hoa hồng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chằm sóc da.
Theo healthline.com, không nên lạm dụng thành phần này, bởi chiết xuất hoa hồng có
thể gây kích ứng khi tiếp xúc trên da với một lượng lớn.
Isododecane
Một hydrocarbon thường được dùng làm dung môi, chất tạo hương, giúp các thành phần
trong mĩ {yẩm phân tán đều trên da, thường được ứng dụng trong các loại kem dưỡng
ấm, son li, kem nền, mascara, dấu gội, ... Theo báo cáo của CIR, thành phần này an toàn
cho mục đích chăm sóc cá nhân và làm đẹp.
Rosa Canina Fruit Extract
Chống lão hóa
Dịu da


-
Chiết xuất từ quả xoài, giàu các thành phần chất béo tự nhiên, giúp giảm bong tróc, tăng
độ đàn hồi cho da, chống lão hóa. Thành phần này được EWG xếp vào nhóm an toàn với
sức khỏe người sử dụng.
Khuyên dùng
Disteardimonium Hectorite
-
Một loại khoáng sét tự nhiên, thường được dùng như chất độn trong các loại kem dưỡng
da, kem nền và son môi. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người
khi dùng trong mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Dimethicone Crosspolymer
Silicone

Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất
phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các
sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic
Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng
làm mĩ phẩm.
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer
Silicone

Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất
phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các
sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic
Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng
làm mĩ phẩm.
1,2-Hexanediol
Dưỡng ẩm

1,2-Hexanediol được sử dụng trong các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tầm, trang
điểm mắt, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc với
chức năng như dưỡng ẩm, diệt khuẩn, dung môi. Theo báo cáo của CIR năm 2012, hàm
lượng được sử dụng của thành phần trong các sản phẩm này an toàn với con người.
Calendula Officinalis Flower Oil
Fragrance Ingredient; MASKING; SKIN CONDITIONING
Cyclohexasiloxane
Dịu da
Silicone


Cyclohexasiloxane (còn được kí hiệu là D6) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch
vòng. Chất này Lược sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và da như dung
môi, chất mang, chất điều hòa da và làm mềm da. Ít có báo cáo nào về ảnh hưởng của
cyclohexasiloxane tới sức khỏe con người. Environment Canada Domestic Substance List
đánh giá thành phần này có thể gây ảnh hưởng xấu cho cơ thể.
Peg-10 Dimethicone
Silicone

PEG-10 Dimethicone, một chất trong nhóm dimethicone, là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất hoạt động bể mặt, chất điểu hòa tóc và da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng PEG-10 dimethicone an toàn
với con người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Tocopheryl acetate
Chống lão hóa

Tocopheryl acetate là este của tocopherol, một nhóm các chất chống oxy hóa có nguồn
gốc từ thiên nhiên, có hoạt tính giống vitamin E. Các este của Tocopherol thường được
sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như son môi, phấn mắt,
phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc da, xà phòng tắm và
nhiều sản phẩm khác. Theo báo cáo của CIR, Tocopherol và các este của nó còn được
công nhận là một loại phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép.
Cl 45410:1
Cl 45410:1 hay D & C Red No. 27, là một chất tạo màu đỏ hồng trong một số loại son
mỗi, được FDA công nhận là một phụ gia an toàn cho dược phẩm cũng như mĩ phẩm.
Cyclopentasiloxane
Silicone

Cyclopentasiloxane (còn được kí hiệu là D5) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch
vòng. Cyclopentasiloxane được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và
da như chất khử mùi, chổng tác hại của ánh nắng mặt trời hay tăng độ mềm mượt của
tóc. D5 từng được SCCS công bố là có thể gây kích ứng nhẹ cho mắt và da, nhưng trong
công bố mới nhất của tổ chức này, chất này không gây nguy hại cho con người.
Dimethicone
Silicone

Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ