Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
~ Với thành phần từ 7 loại tinh dầu: tinh dầu hoa trà, tỉnh dầu hoa hồng, tinh đầu cam,tính dầu lá trà tươi, tinh đầu camellia giúp son tan chảy ngay tức thì khi chạm vào môi.- Khả năng dưỡng ẩm kéo dài nhiều giờ liền.~ Lên màu chuẩn đẹp. Chất son trong không gây dày môi.~ Không dính p khó chịu.~ Giữ màu khá tốt.~ Son có 10 màu để các nàng dễ dàng lựa chọn màu phù hợp với sở thích của mình.* Hướng dẫn sử dụng:- Tẩy tế| bào chết cho môi sau đó bắt đầu thoa một lớp Son Mamonde Oil Shine Sticknhằm dưỡng môi và lân màu đẹp nhất.
~ Son lì dưỡng ẩm Merzy Another Me The First Lipstick có thiết kế thanh lịch hiện đạivới nắp nam châm bền chắc và màu đen thời thượng. -~ Thôi son vuông vẫn, vỏ đen tuyển và cầm vào có cảm giác rất mịn trông thiết kể đơngiản mà lại rất sang trọng. Son còn có nam châm trong nắp, thuận tiện cho việc đóngmò vẫn đảm bảo chắc chẩn.~ Chất son của em Son Thỏi LÌ Merzy Another Me The First Lipstick này hoàn toàn lìtuy nhiên không bị khô môi khi sử dụng nhờ có dưỡng chất. Chất son mịn, không dày,không gây nặng môi, tạo cảm giác võ cùng dễ chịu khi dùng.- Có các màu;##L1 Excuse me: Tone màu hồng đất nhẹ nhàng, không quá rực rỡ, hợp với các cô nàngthích sự dịu dàng.#L2 Look at me: Màu hồng san hô nữ tính và dễ thương, có pha chút cam, phù hợpngay cả khi bạn đi chơi, đi học hay đi làm.#L3 Catch me: Hồng đất pha chút đỏ, tone màu này rất dễ sứ dụng, phù hợp với nhiềukiểu trang điểm, nếu tô lòng mỗi thì tré trung, nếu tô full môi sẽ quyến rũ vô cùng.#L4 With me: Tone màu đỏ gạch, đây là màu trầm nhất trong bộ sưu tập và cũng làmâu quyến rũ nhất.#LS Kiss me : Màu đỏ tươi này khiến bạn nổi bật giữa đám đông, và đặc biệt là tonemàu này không lén da đâu nhé.#L6 Follow mẹ: Màu đó cam trẻ trung rất thích hợp cho các cô nàng thích sự cá tính.#L7 Pick me: Là tone hồng sen ngọt ngào, sẽ thích hợp với các bạn có làn da trắngsáng.#L8 Hug me: Cam san hô ngây thơ và đáng yêu nhưng vẫn khiến bạn có đôi môi nổibật dù ở bất kì đầu.#L8 Touch you: Đỏ nâu quý phái và quyến rũ.* Hướng dẫn sử dụng:~ Thoa son từ lòng môi đến khóe môi.~- Dùng đầu cọ để viễn môi sắc nét.~ Thoa sơn thêm một lấn để son lên chuẩn màu nhất.
- Face It Artist Cube Lipstick Soft với chất son môi mềm mượt, mềm môi, lên màu tối đa. Thân son thiết kế nhỏ gọn tiện lợi khi đánh lên môi. Công nghệ phân tán màu sắc giúp lớp son tự động dàn trải đầu đẹp ngay khí bạn sử dụng lần đầu. Chất son mịn hòa tan hoàn toàn với da môi mang lại cảm giác mỏng nhẹ tự nhiên như không dùng son.
~ Son The Saem Eco Soul Intense Fit Lipstick tạo môi căng mọng không vón cục~ Màu sắc tươi tắn, chất son mềm mịn
7 chức năng thành phần nổi bật
Meadowfoam Delta-Lactone
Hair Conditioning Agent; Skin-COnditioning Agent
Rosa Canina Seed Extract
Dưỡng ẩm
Dịu da


Tinh dầu chiết xuất hạt cây tầm xuân, thường được ứng dụng như chất điểu hòa da, tạo
hương thơm, chất làm se da, chống mụn, giữ ẩm và tẩy da chết trong các sản phẩm mĩ
phẩm và chăm sóc cá nhân. Theo CIR, hàm lượng của thành phần này trong các sản
phẩm không gây kích ứng, mẫn cảm, an toàn cho làn da.
Diphenyl Dimethicone
Silicone

Diphenyl Dimethicone, dimethicone được bổ sung gốc benzene, được sử dụng trong mĩ
phẩm như chất nhũ hóa, chống tạo bọt, chất điều hòa tóc và da. Các chuyên gia của
CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng diphenyl dimethicone an toản với con người
trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Diisostearyl malate
Dưỡng ẩm

-
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Glyceryl caprylate
Dưỡng ẩm
Dịu da


-
Glyceryl caprylate là một monoester của glVberin và caprylic acid, có tác dụng như một
chất làm mềm da cũng như chất nhũ hóa, thường dùng trong các loại kem dưỡng da,
dưỡng ẩm, xà phòng, chất khử mùi, kem nền,... Theo công bố của CIR, chất này được coi
là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Microcrystalline Wax
Dưỡng ẩm

-
Binder; Bulkirhs Agent: Emulsion Stabilizer; Viscosity Increasing Agent - Nonaqueous;
BINDING; EMULSION STABILISING; OPACIFYING; VISCOSITY CONTROLLING
Khuyên dùng
Argania Spinosa Kemel Oil
Dưỡng ẩm
Dịu da


-
-
Skin-Conditioning Agent - Emollient; Skin-Conditioning Agent - Miscellaneous;Skin-
Conditioning Agent - Occlusive; SKIN CONDITIONING
Khuyên dùng
CI 77499
CI 77499 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các
nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV.
Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Barium sulfate
Barium sulfate là một muối vô cơ, có tác dụng như một thành phần tạo màu trắng đục
cho các sản phẩm mĩ phẩm và chăm sóc cá nhân. Theo CIR, thành phần này an toàn,
không gây độc khi tiếp xúc trên da cũng như đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Iron Oxides
Iron oxides hay các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ phẩm như phấn mắt hay
bột thạch để tạo màu như đỏ, nẫãu, đen, an toàn với người khi tiếp xúc qua da, được FDA
coi như an toàn với chức năng một loại phụ gia thực phẩm cũng như mĩ phẩm.
Titanium Dioxide
Chống tia UV

Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ