~ Lip color Style Nanda là dòng son chủ chốt thuộc gia đình 3 Concept Eyes Hàn Quốc, với dòng son cũng như bảng màu đa dạng, được ra màu mới bổ sung vào bộ sưu tập trên 50 mã màu hiện đang có mặt trên thị trường. ~ Son thỏi 3CE Style Nanda Lip color nhiều tone màu trẻ trung, hiện đại và cá tính.Màu sắc phong phú phù hợp với mọi lứa tuổi, mọi đổi tượng từ những quý cô sang trọng, tinh tế đến những bạn gái cá tính, năng động. - Son thỏi 3CE Style Nanda Lip color bền màu, lâu trôi, son chứa rất nhiều chất dưỡng nên đánh lên rất mềm và mịn. Bảng màu: 211 Dolly : Màu đỏ cam - Chất son satin (đây là thỏi son lì có chứa dưỡng nên khi dùng sẽ tạo hiệu ứng môi bóng, thích hợp với những cô nàng yêu thích bởi môi căng mọng, quyến rũ) #212 Moon : Màu đỏ thuần - Chất son Satin (đây là thói son lì có chứa dưỡng nên khi dùng sẽ tạo hiệu ứng môi bóng, thích hợp với những cỗ nàng yêu thich bờ mỗi căng mọng, quyến rũ) # 213 Flg : Màu đỏ hồng - Chất son lì (chất son lì mịn, độ bám và khả năng lên màu son cực tốt) # 214 Squeezing : Màu đỏ tươi - Chất son lì (chất son lì mịn, độ bám và khả năng lên màu son cực tốt) #216 Ruby Tuesday : Màu đỏ thẫm - Chất son lì (chất son lì mịn, độ bám và khả năng lên màu son cực chuẩn
Ceresin là một loại sáp khoáng, có nguồn gốc từ than đá và đá phiến, là thành phần của nhiều loại mĩ phẩm cũng như các sản phẩm chăm sóc cá nhân khác nhờ chức năng kết tính, làm bền nhữ tương, điều hòa tóc, kiểm soát độ nhớt. CIR công bố chất này không độc hại, không gây kích ứng, an toàn cho mục đích làm mĩ phẩm.
Là một trong những khoáng chất tự nhiên quan trọng nhất thường được sử dụng trong nền trang điểm. Nó có tính ổn định & trơ hóa học, thường được sử dụng để tạo thêm độ lấp lánh & hiệu ứng ngọc trai tươi sáng (còn được gọi là CI 77019). Nó được sử dụng trong các sản phẩm làm móng, trang điểm và chăm sóc da.
Hiện chưa có báo cáo về tác dụng phụ của Mica đối với làn da. Tuy nhiên, nếu không cẩn thận khi hít các bột phấn có chứa Mica có thể gây ra các vấn đề cho đường hô hấp.
CI 19140 hay Tartrazine, là một hóa chất có màu vàng chanh, là một phụ gia tạo màu vàng trong thực phẩm (E102) cũng như trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như các sản phẩm tắm, kem đánh răng, kem nền, phấn nền, sơn móng tay, ... Theo TGA, chất này cơ bản an toàn với người sử dụng, tuy nhiên có thể gây dị ứng cho một số người dị ứng với phẩm nhuộm azo.
- Son The Saem Saemnmul Lip Crayon tạo màu sắc đồng đều không bị vón cục~ Chứa thành phần ester thực vật để duy trì cảm giác giữ ẩm trong nhiều giờ~ Màu sắc tự nhiên lâu trôi
~ Son thỏi Clio Mad Shine Lip có nhiều đưỡng chất giúp đôi môi bạn căng mọng vàtràn đẩy sức sống cả ngày dài. Tích hợp cả 3 đặc điểm mà bạn yêu thích ở một thỏison: Màu sắc đẹp, lên môi chuẩn, bám màu lâu.~ Son không gây khô môi nên thích hợp với những cô nàng có làn môi hay bị khô, bạnthậm chí chẳng cần dùng son dưỡng trước khi sử dụng son vẫn lên đẹp mà không làmlộ vân môi, lộ khuyẩt điểm môi.- Độ bám màu cực tốt, giữ màu hơn 8 tiếng khi sử dụng. Nếu bạn ăn uống nhiều thìchỉ bị phai một chút và vẫn lên màu ở lòng môi rất đẹp và tự nhiên.- Các màu để lựa chọn#01 Honey Nude#02 Rose Wine#Ô3 Dazzling Red#04 Nectar Orange#O5 Sweet Apricot#06 Cherry Lush#07 Sugar Balm#08 Wikd Ôrchid
- Chất son được cải tiến rất mịn và bám môi (creamy tint), khí thoa lên môi tạo cảmgiác rất mướt, không lộ vân môi, khắc phục hoàn toàn nhược điểm của 1 thỏi son sáp.- Trong thành phần có chứa dầu chiết xuất từ các loại hoa (điểm đặc trưng của hãngNA nh tỉnh dầu Jojoba, sáp ong giúp dưỡng ẩm, duy trì làn môi mềm mại suốtnhiều giờ.~ Màu son lên chuẩn từ lần lướt đầu tiên càng rực r8 hơn khi diện dưới ánh sáng.- Với các nàng da trắng trung bình đẩn trắng sáng, các màu son đậm sẽ giúp tôn dahơn và mang lại vẻ rực rỡ.~ Thành phần chính chiết xuất từ tinh dầu hoa tầm xuân, tinh đầu hoa jojoba, sáp ongvà nhiều dưỡng chất có lợi khác. Phù hợp với mọi loại môi , cung cấp độ ẩm và dầudưỡng giúp đôi môi mềm mại tự nhiên.* Hướng dẫn sử dụng: -~ Tán son lên môi và có thể dùng son để tô lòng môi hay full môi tùy sở thích.
~ Lip color Style Nanda là dòng son chủ chốt thuộc gia đình 3 Concept Eyes Hàn Quốc, với dòng son cũng như bảng màu đa dạng, được ra màu mới bổ sung vào bộ sưu tập trên 50 mã màu hiện đang có mặt trên thị trường.
~ Son thỏi 3CE Style Nanda Lip color nhiều tone màu trẻ trung, hiện đại và cá tính.Màu sắc phong phú phù hợp với mọi lứa tuổi, mọi đổi tượng từ những quý cô sang trọng, tinh tế đến những bạn gái cá tính, năng động.
- Son thỏi 3CE Style Nanda Lip color bền màu, lâu trôi, son chứa rất nhiều chất dưỡng nên đánh lên rất mềm và mịn.
Bảng màu:
211 Dolly : Màu đỏ cam - Chất son satin (đây là thỏi son lì có chứa dưỡng nên khi dùng sẽ tạo hiệu ứng môi bóng, thích hợp với những cô nàng yêu thích bởi môi căng mọng, quyến rũ)
#212 Moon : Màu đỏ thuần - Chất son Satin (đây là thói son lì có chứa dưỡng nên khi dùng sẽ tạo hiệu ứng môi bóng, thích hợp với những cỗ nàng yêu thich bờ mỗi căng mọng, quyến rũ)
# 213 Flg : Màu đỏ hồng - Chất son lì (chất son lì mịn, độ bám và khả năng lên màu son cực tốt)
# 214 Squeezing : Màu đỏ tươi - Chất son lì (chất son lì mịn, độ bám và khả năng lên màu son cực tốt)
#216 Ruby Tuesday : Màu đỏ thẫm - Chất son lì (chất son lì mịn, độ bám và khả năng lên màu son cực chuẩn
3 chức năng thành phần nổi bật
PENTAERYTHRITYL TETRAETHYLHEXANOATE
Pentaerythrityl Tetraethylhexanoate là một ester có nguồn gốc thực vật, được ứng dụng
trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như chất kết dính, chất tăng độ nhớt, chất giữ
ẩm, làm mềm da. Không có trường hợp nào phản ứng với thành phần này được ghi nhận.
Cosmetics Database đánh giá chất này an toàn 100%.
Hydrogenated Vegetable Oil Dưỡng ẩm Dưỡng ẩm
 
-     
Dầu thực vật hydro hóa, có chức năng nga cường độ ẩm của da, kiểm soát độ
nhớt, thường được dùng làm dung môi hay3ổ sung vào thành phần các loại mĩ phẩm và
sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo CIR, thành phần này hoàn toàn an toàn với người sử
dụng.
Khuyên dùng
CI 15985
Cl 15985 hay Sunset yellow FCF, là một chất tạo màu vàng được sử dụng rộng rãi trong
mĩ phẩm cũng như thực phẩm. Có một số quy định của EU và WHO về giới hạn việc
đưa vào cơ thể chất này (qua tiêu hóa), tuy nhiễn, theo như các tác giả của "Colorants.
Encyclopedia of Food Safety", nhìn chung CI 15985 an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
Polyethylene
Polymex của ethylene, được ứng dụng như chất làm sạch, chất kết dính, chất ổn định
nhũ ty, tạo màng, chất tăng độ nhớt, chăm sóc răng miệng. Polyethylene được CIR
công nhận là ít có hại cho con người.
Tourmaline Dưỡng ẩm Dưỡng ẩm
 
Tourmaline là một khoáng chất tự nhiên, được ứng dụng như một chất kiểm soát độ
nhớt, dưỡng ẩm, tẩy da chết trong một số loại kem nền, mặt nạ, serum, sữa rửa mặt, ...
Thành phần này được EWG xếp vào nhóm an toàn.
Pearl Powder
Not Reported
Amethyst Powder
Abrasive
Silica Dimethyl Silylate Dưỡng ẩm Dưỡng ẩm
 Silicone Silicone
 
 
-     
Silica Dimethyl Silylate là một loại polymer chứa silicon, được sử dụng trong các sản
phẩm tắm, trang điểm, son môi, sơn móng tay, cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và
da, nhờ khả năng bền hóa nhũ tương, làm mềm da, điểu chỉnh độ nhớt, dưỡng ẩm, chống
tạo bọt. Chất này được CIR công bố là không gây kích ứng.
Khuyên dùng
Trimethylsiloxysilicate Dưỡng ẩm Dưỡng ẩm
 Silicone Silicone
 
 
Trimethylsiloxysilicate là một loại polymer chứa silicon, được sử dụng trong các sản
phẩm tắm, trang điểm, son môi, sơn móng tay, cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và
da, nhờ khả năng làm mềm da, dưỡng ẩm, chống tạo bọt. Chất này được CIR công bố là
không gây kích ứng.
Sorbitan Isostearate
Ester có nguồn gốc từ sorbitol với isostearic acid, một acid béo, có tác dụng như chất
hoạt động bể mặt, chất nhũ hóa, được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc da, làm
sạch da, chất dưỡng ẩm và mĩ phẩm trang điểm. Theo CIR, Sorbitan isostearate an toàn
với sức khỏe con người.
Ceresin
-     
Ceresin là một loại sáp khoáng, có nguồn gốc từ than đá và đá phiến, là thành phần của nhiều loại mĩ phẩm cũng như các sản phẩm chăm sóc cá nhân khác nhờ chức năng kết tính, làm bền nhữ tương, điều hòa tóc, kiểm soát độ nhớt. CIR công bố chất này không độc hại, không gây kích ứng, an toàn cho mục đích làm mĩ phẩm.
Khuyên dùng
BIS-DIGLYCERYL POLYACYLADIPATE-2
VP/Hexadecene Copolymer
Binder; Film Former; Hair Fixative; Suspending Agent - Nonsurfactant; Viscosity
IncreasingAgent - Nonaqueous; BINDING; FILM FORMING; HAIR FIXING; VISCOSITY
CONTROLLING
Methicone Dưỡng ẩm Dưỡng ẩm
 Silicone Silicone
 
 
Methicone là một polymd dựa trên silicone, có chức năng như một chất điều hòa da và
sửa đổi bể mặt trong các sản phẩm làm đẹp, mĩ phẩm và kem dưỡng da, bằng cách tạo
ra một lớp màng mỏng để hóa chất trang điểm có thể dính vào. Methicone được FDA và
CIR cấp phép sử dụng trong mĩ phẩm.
Diamond powder
Abrasive
Microcrystalline Wax Dưỡng ẩm Dưỡng ẩm
 
-     
Binder; Bulkirhs Agent: Emulsion Stabilizer; Viscosity Increasing Agent - Nonaqueous;
BINDING; EMULSION STABILISING; OPACIFYING; VISCOSITY CONTROLLING
Khuyên dùng
Triethylhexanoin
Fragrance Ingredient; Hair Conditioning Agent; Skin-Conditioning Agent - Occlusive;
ANTISTATIC; EMOLLIENT; MASKING; REFATTING; SKIN CONDITIONING; SOLVENT
Ricinus Communis (Castor) Seed Oil
-     
-     
Tỉnh dầu chiết xuất từ hạt thầu dầu, chứa một số acid béo, có chức năng làm mềm da,
tăng cường sự hấp thụ của các hợp chất khác lên da, tạo màng. CIR đánh giá thành phần
này an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Cl 17200
Cl 17200 hay còn gọi là Acid red 33, là một chất tạo màu đỏ, thường được ứng dụng
trong các sản phẩm nhuộm tóc, được Environmental Working Group's Skin Deep
Cosmetic Safety Database coi là chất ít độc tố. Ở Hoa Kì, chất này được cấp phép trong
hầu hết các loại mĩ phẩm trừ các sản phẩm dành cho mắt. Hàm lượng tối đa chất này
trong son được cho phép là 3%.
Mica
Là một trong những khoáng chất tự nhiên quan trọng nhất thường được sử dụng trong nền trang điểm. Nó có tính ổn định & trơ hóa học, thường được sử dụng để tạo thêm độ lấp lánh & hiệu ứng ngọc trai tươi sáng (còn được gọi là CI 77019). Nó được sử dụng trong các sản phẩm làm móng, trang điểm và chăm sóc da.
Hiện chưa có báo cáo về tác dụng phụ của Mica đối với làn da. Tuy nhiên, nếu không cẩn thận khi hít các bột phấn có chứa Mica có thể gây ra các vấn đề cho đường hô hấp.
CI 19140
CI 19140 hay Tartrazine, là một hóa chất có màu vàng chanh, là một phụ gia tạo màu
vàng trong thực phẩm (E102) cũng như trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá
nhân như các sản phẩm tắm, kem đánh răng, kem nền, phấn nền, sơn móng tay, ... Theo
TGA, chất này cơ bản an toàn với người sử dụng, tuy nhiên có thể gây dị ứng cho một số
người dị ứng với phẩm nhuộm azo.
Tocopheryl acetate Chống lão hóa Chống lão hóa
 
Tocopheryl acetate là este của tocopherol, một nhóm các chất chống oxy hóa có nguồn
gốc từ thiên nhiên, có hoạt tính giống vitamin E. Các este của Tocopherol thường được
sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như son môi, phấn mắt,
phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc da, xà phòng tắm và
nhiều sản phẩm khác. Theo báo cáo của CIR, Tocopherol và các este của nó còn được
công nhận là một loại phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép.
Talc
Một loại khoáng vật chứa magnesium và silicon, được ứng dụng trong các loại phấn
trang điểm, phấn trẻ emi chất khử mùi nhờ khả năng hấp thụ dấu, giảm sự nứt nẻ da.
Talc được CIR công bố l#'ần toàn với hàm lượng sử dụng trong mĩ phẩm.
Petrolatum
-     
Hair Conditioning Agent; Skin-Conditioning Agent - Occlusive; Skin Protectant;
EMOLLIENT; MOIiSTURISING; UV ABSORBER
Khuyên dùng
Methylparaben
Fragrance Ingredient; Preservative
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ