~ Son Clio Rouge Heel Velvet một thỏi son mới của Clio lấy cảm hứng sự “sang chẳnh"từ đôi giày gót nhọn mang tên Son Clio Rouge Heel. .~ Theo các Beauty Blogger thì thỏi son này không những được đánh giá cao bởi chấtlượng mà còn bởi thiết kế vô cùng tinh tế. - Son Clio từ trước đến nay luôn được đánh giá là chất lượng tốt và có tính chuyêndụng cao. ~ Theo như hãng giới thiệu thì son này được lấy ý tưởng từ đôi giày cao gót nên cóthiết kế võ cùng đẹp mắt. ~ Thỏi son như tượng trưng cho 1 cô gái kiêu kì, lạnh lùng vậy. - Đầu son được thiết kế vát nhọn rất dễ dàng viền môi. - Chất son: lì nhưng mềm, lần môi có độ bóng nhẹ nhự ảnh nhưng để 1 lúc sẽ tiệp lìvào môi. - Giữ màu lâu.
Ozokerite là một loại sáp khoáng, có nguồn gốc từ than đá và đá phiến, là thành phần của nhiều loại mĩ phẩm cũng như các sản phẩm chăm sóc cá nhân khác nhờ chức năng kết tính, làm bển nhũ tương, điểu hòa tóc, kiểm soát độ nhớt. CIR công bố chất này không độc hại, không gây kích ứng, an toàn cho mục đích làm nĩ phẩm.
Ceresin là một loại sáp khoáng, có nguồn gốc từ than đá và đá phiến, là thành phần của nhiều loại mĩ phẩm cũng như các sản phẩm chăm sóc cá nhân khác nhờ chức năng kết tính, làm bền nhữ tương, điều hòa tóc, kiểm soát độ nhớt. CIR công bố chất này không độc hại, không gây kích ứng, an toàn cho mục đích làm mĩ phẩm.
Dehydroacetic Acid là dẫn xuất của acetic acid, có tác dụng chủ yếu như một loại chất bảo quản: chống nấm và vi khuẩn, ứng dụng trong thực phẩm (E265) cũng như mĩ phẩm. Chất này được CIR công bố là an toàn với mục đích sử dụng làm mĩ phẩm.
Hay còn gọi là bơ hạt mỡ, được sử dụng sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm mắt, kem dưỡng da và kem chồng nẵng, son môi và các sản phẩm chăm sóc tóc nhờ khả năng dưỡng da và phục hồi da, tăng độ nhớt, chống lão hóa. Theo công bố của CIR, Shea butter an toàn với con người.
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
- Bảng màu son Love 3ce Glossy Lipstick có tất cả là 6 màu, với các tone hồng, camvà đỏ điều có đủ. Tiny cảm thấy dù ít nhưng không thiếu. Có khi ít như vậy làm mìnhbớt lựa chọn, đỡ phải phân vân nhể kaka. Và sau đây là bảng màu của các em ấy nèmọi người* Bảng màu:#Smail Step#Luck You#Calling Enamel#HoneyDew#Picnicker#Red Muse
~ Son siêu lì, màu lên chuẩn xác, giữ màu lâu, đánh lên môi cho cảm giác thoải mái,nhẹ nhàng, dưỡng ẩm. „~ Vỏ son là nhựa giả kim loại lì, ð ngoài là lớp nhựa trong, thiết kế đơn giản, hiện đại,thỏi son cẩm nhẹ tay, nắp đóng mở chắc chẩn, vặn son lên xuống rất dễ dàng màkhông hề lỏng lẻo, đấu son dạng bằng, mềm mượt, lướt trên mỗi cực kì dễ dàng.~ Do là son lì nên hầu như không có độ dưỡng, tuy nhiên cũng không làm môi khô.- Điểm cộng của em này là dù lớp dưỡng môi có hơi bóng thì đánh son lên màu vẫnchuẩn như thường, chỉ có thêm độ bóng nhẹ do lớn dưỡng môi chứ không còn lì hoàntoàn nữa.
~ Son Lì 3CE BARBAPAPA Matte Lip Color với thiết kế vỏ ngoài vuông vẫn chắc taynhư các phiên bản trước đây. Vỏ hồng cải tiến với hình nhân vật hoạt hình siêu cutenổi tiếng của Pháp - Barbapapa nổi bật trên nến hồng.- Bạn sẽ cảm thấy như một sự cải tiền về công thức trước đó. Tất cả màu sắc rất mịnđể apply và lên màu cực kì chuẩn xác. Chất son cực lì, lâu trôi và không hề tạo bột,cho làn môi tươi tần mịn màng.- Khả năng bám môi tốt, chỉ cần đánh 1 lần là son đã lên màu chuẩn đẹp, có khả nănggiữ màu cao..~ Mâu son 3CE Barbapapa khá nhẹ nhàng và đơn giản nên đảm bảo phù hợp áp dụngvới nhiều phong cách make-up, kiểu tóc và gu thời trang của bạn hàng ngày. Tonemàu chủ đạo rất dễ đánh và không hề kén da, bạn có thể sử dụng thích hợp trongnhiều hoàn cảnh, dù đi chơi, đi học, đi làm hoặc tiệc tùng đều đẹp.* Bảng màu:#111: Kind Hug#112: Chop Chop#113: Cotton Smile
~ Son Clio Rouge Heel Velvet một thỏi son mới của Clio lấy cảm hứng sự “sang chẳnh"từ đôi giày gót nhọn mang tên Son Clio Rouge Heel. .~ Theo các Beauty Blogger thì thỏi son này không những được đánh giá cao bởi chấtlượng mà còn bởi thiết kế vô cùng tinh tế.
- Son Clio từ trước đến nay luôn được đánh giá là chất lượng tốt và có tính chuyêndụng cao.
~ Theo như hãng giới thiệu thì son này được lấy ý tưởng từ đôi giày cao gót nên cóthiết kế võ cùng đẹp mắt.
~ Thỏi son như tượng trưng cho 1 cô gái kiêu kì, lạnh lùng vậy.
- Đầu son được thiết kế vát nhọn rất dễ dàng viền môi.
- Chất son: lì nhưng mềm, lần môi có độ bóng nhẹ nhự ảnh nhưng để 1 lúc sẽ tiệp lìvào môi.
- Giữ màu lâu.
4 chức năng thành phần nổi bật
Carthamus Tinctorius (Safflower) Seed Oil
Dưỡng ẩm

Tinh dầu chiết xuất hạt cây hồng hoa, thành phần chứa nhiều hoạt chất có tác dụng
được lí, cũng được ứng dụng trong mĩ phẩm như một chất tạo hương, chất giữ ẩm cho
da. Thành phần này được CIR nhiều lần công bố an toàn cho mục đích sử dụng làm đẹp
và chăm sóc cá nhân.
lsononyl Isononanoate
Dưỡng ẩm

-
lsononyl Isononanoate là một ester được chiết xuất từ dầu oải hương, dấu ca cao hay
tổng hợp nhân tạo, có tác dụng như một chất làm mềm, chống bụi bẩn cho da. Chất này
được CIR công bố là an toàn với hàm lượng và mục đích sử dụng như trong các mĩ phẩm
thường thấy.
Khuyên dùng
Ozokerite
-
Ozokerite là một loại sáp khoáng, có nguồn gốc từ than đá và đá phiến, là thành phần
của nhiều loại mĩ phẩm cũng như các sản phẩm chăm sóc cá nhân khác nhờ chức năng
kết tính, làm bển nhũ tương, điểu hòa tóc, kiểm soát độ nhớt. CIR công bố chất này
không độc hại, không gây kích ứng, an toàn cho mục đích làm nĩ phẩm.
Khuyên dùng
HDI/Trimethylol Hexyllactane Crosspolymer
Anticaking Agent
Sorbitan Sesquioleate
Dưỡng ẩm

-
Hỗn hợp các ester có nguồn gốc tỪ sorbitol với oleic acid, có tác dụng như chất hoạt
động bề mặt, chất nhũ hóa, được ứng dụng trongtcác sản phẩm chăm sóc da, làm sạch
đa, chất dưỡng ẩm và mĩ phẩm trang điểm. Theo bềo cáo của CIR, sorbitan sesquioleate
an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Cetearyl Alcohol (texture-enhancing)
-
Cetearyl Alcohol hỗn hợp các alcohol có nguồn gốc từ các axit béo, được sử dụng rộng
rãi trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, đặc biệt là trong các loại kem
dưỡng da và kem, như chất ổn định nhũ tương, chất hoạt động bể mặt, tăng độ nhớt.
Theo báo cáo của CIR, các alcohol này an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Ceresin
-
Ceresin là một loại sáp khoáng, có nguồn gốc từ than đá và đá phiến, là thành phần của nhiều loại mĩ phẩm cũng như các sản phẩm chăm sóc cá nhân khác nhờ chức năng kết tính, làm bền nhữ tương, điều hòa tóc, kiểm soát độ nhớt. CIR công bố chất này không độc hại, không gây kích ứng, an toàn cho mục đích làm mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Hippophae Rhamnoides Oil
Dưỡng ẩm

Tinh dầu chiết xuất cây hắc mai biển, chứa nhiều acid béo, vitamin, các hoạt chất chống
oxi hóa, có tác dụng đưỡng ẩm, làm mềm da, được ứng dụng trong một số sản phẩm
chăm sóc da.
Methyl Methacrylate Crosspolymer
-
Một loại polymer được sử dụng như chất tạo màng, chất tăng độ nhớt, hấp phụ bã nhờn
và mụn, ứng dụng trong các loại mĩ phẩm cũng như sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chất
này được EWG công bổ là hoàn toàn an `. với con người.
Khuyên dùng
Limnanthes Alba Seed Oil
Cấp ẩm
Chống lão hóa
Dịu da



Chống oxy hóa, dưỡng ẩm và ngăn ngừa mất nước cho da
Mangifera Indica (Mango) Seed Butter
Dưỡng ẩm

-
Bơ chiết xuất từ hạt quả xoài, giàu các thành phần chất béo tự nhiên, giúp dưỡng ẩm,
tăng độ đàn hồi cho da. Theo bảo cáo của CIR, thành phần này an toàn với sức khỏe
người sử dụng.
Khuyên dùng
Dicalcium Phosphate
-
Dicalcium Phosphate là một muối vô cơ Ít tan trong nước, được sử dụng như một thành
phần làm sạch, chất độn, chất tạo độ đục cho sản phẩm. Theo CIR, thành phần này an
toàn cho làn da.
Khuyên dùng
Disteardimonium Hectorite
-
Một loại khoáng sét tự nhiên, thường được dùng như chất độn trong các loại kem dưỡng
da, kem nền và son môi. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người
khi dùng trong mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Dehydroacetic Acid
Dehydroacetic Acid là dẫn xuất của acetic acid, có tác dụng chủ yếu như một loại chất
bảo quản: chống nấm và vi khuẩn, ứng dụng trong thực phẩm (E265) cũng như mĩ
phẩm. Chất này được CIR công bố là an toàn với mục đích sử dụng làm mĩ phẩm.
Glyceryl Ethylhexanoate/Stearate/Adipate
Skin-Conditionting Agent - Occlusive; EMOLLENT
Microcrystalline Wax
Dưỡng ẩm

-
Binder; Bulkirhs Agent: Emulsion Stabilizer; Viscosity Increasing Agent - Nonaqueous;
BINDING; EMULSION STABILISING; OPACIFYING; VISCOSITY CONTROLLING
Khuyên dùng
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter
Dịu da
Dưỡng ẩm


-
Hay còn gọi là bơ hạt mỡ, được sử dụng sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm
mắt, kem dưỡng da và kem chồng nẵng, son môi và các sản phẩm chăm sóc tóc nhờ
khả năng dưỡng da và phục hồi da, tăng độ nhớt, chống lão hóa. Theo công bố của CIR,
Shea butter an toàn với con người.
Khuyên dùng
Astrocaryum Murumuru Seed Butter
EMOLLIENT; SKIN CONDITIONING
Ethylhexyl Palmitate
Dưỡng ẩm
Dịu da


Fragrance Ingredient; Skin-Conditioning Agent - Emollient; PERFUMING
Cl 77491
Cl 77491 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ
phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV,
Theo Environment Canada Domestic Substance Lis†, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Cl 19140
-
CI 19140 hay Tartrazine, là một hóa chất có màu vàng chanh, là một phụ gia tạo màu
vàng trong thực phẩm (E102) cũng như trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá
nhân như các sản phẩm tắm, kem đánh răng, kem nền, phấn nền, sơn móng tay, ... Theo
TGA, chất này cơ bản an toàn với người sử dụng, tuy nhiên có thể gây dị ứng cho một số
người dị ứng với phẩm nhuộm azo.
Khuyên dùng
TBHQ
Antioxidant; Fragrance Ingredient; MASKING; PERFUMING
Fragrance
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ