Bộ sưu tập Laneige Layering Lip Bar là thế hệ son mới nhất có thiết kế dạng nhiều tầng của Laneige. Dòng này có vài nét khá tương đồng so với "chị em tiền nhiệm" Laneige Two Tone Lip Bar nhưng được đánh giá là hoàn thiện nhất trong các dòng son. Layering Lip Bar thuộc dòng son gloss giàu dưỡng chất, chứa các hoạt chất dưỡng ẩm cao như Hydro - ion, rễ cây anh thảo và quả mơ Hunza góp phần nuôi dưỡng làn môi căng mọng và ẩm mịn. Đồng thời, khi makeup môi với Laneige Layering Lip Bar các nàng sẽ có cảm giác tươi mát cùng hương thơm trái mơ ngọt ngào.
Đặc điểm sản phẩm
Laneige Layering Lip Bar – Chất son kem
No. 1 Layeringfantasy
Sự hòa trộn đặc biệt của 6 màu sắc nắm bắt những thay đổi cảm xúc của phụ nữ
- Đầu son 4 cạnh vuông góc
- Hiệu ứng chuyển màu tự nhiên - 6 sắc màu trong cùng một thỏi son - Nuôi dưỡng làn môi căng mọng, ẩm mịn - Khả năng lên màu nhanh và cực chuẩn
Hướng dẫn sử dụng
- Màu đậm được sử dụng ở trong lòng môi - Thoa dọc theo đường viền môi trên bằng cách sử dụng cạnh bình phương của thỏi son - Bây giờ bạn đã sở hữu bờ môi đầy quyến rũ với sự chuyển màu tự nhiên mà không cần bặm môi lại với nhau
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Titanium Dioxide là một khoáng chất tự nhiên. Các chuyên gia đã nghiên cứu và xác định Titanium Dioxide là hợp chất tự nhiên bao gồm titan kim loại và oxy.
Titanium Dioxide còn được gọi là oxit titan (IV) hoặc Titania. Khi sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm tại Liên minh Châu Âu, Titanium Dioxide được gọi là CI 77891.
Sau khi được các chuyên gia tinh chế, Titanium Dioxide có dạng bột màu trắng:
Độ che phủ của bột Titanium Dioxide tốt nên nó tạo cho sản phẩm màu trắng.
Titanium Dioxide giúp tăng độ mờ đục và giảm độ trong của các sản phẩm.
Titanium Dioxide có tính hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia UV từ mặt trời). Khi Titanium Dioxide được làm thành một loại bột siêu mịn, nó trở thành vật liệu tốt để dùng trong dược mỹ phẩm: Titanium Dioxide microfine hoặc nano.
Là một loại silicone biến tính thường được dùng trong mỹ phẩm như một chất làm mềm, tăng độ bóng và tăng khả năng chống nước cho sản phẩm. Nó mang đến cho làn da cảm giác mịn màng và dễ chịu khi thoa. So với Dimethicone thì thành phần này được cho là vượt trội hơn về cảm giác trên da, độ bóng và khả năng tương thích với các nguyên liệu mỹ phẩm thô khác. Nó được sử dụng trong tất cả các loại mỹ phẩm, nhưng chủ yếu là trong các công thức chăm sóc tóc và mỹ phẩm màu do lợi ích tăng cường độ bóng và kháng nước tốt.
~ Son lì dưỡng ẩm Merzy Another Me The First Lipstick có thiết kế thanh lịch hiện đạivới nắp nam châm bền chắc và màu đen thời thượng. -~ Thôi son vuông vẫn, vỏ đen tuyển và cầm vào có cảm giác rất mịn trông thiết kể đơngiản mà lại rất sang trọng. Son còn có nam châm trong nắp, thuận tiện cho việc đóngmò vẫn đảm bảo chắc chẩn.~ Chất son của em Son Thỏi LÌ Merzy Another Me The First Lipstick này hoàn toàn lìtuy nhiên không bị khô môi khi sử dụng nhờ có dưỡng chất. Chất son mịn, không dày,không gây nặng môi, tạo cảm giác võ cùng dễ chịu khi dùng.- Có các màu;##L1 Excuse me: Tone màu hồng đất nhẹ nhàng, không quá rực rỡ, hợp với các cô nàngthích sự dịu dàng.#L2 Look at me: Màu hồng san hô nữ tính và dễ thương, có pha chút cam, phù hợpngay cả khi bạn đi chơi, đi học hay đi làm.#L3 Catch me: Hồng đất pha chút đỏ, tone màu này rất dễ sứ dụng, phù hợp với nhiềukiểu trang điểm, nếu tô lòng mỗi thì tré trung, nếu tô full môi sẽ quyến rũ vô cùng.#L4 With me: Tone màu đỏ gạch, đây là màu trầm nhất trong bộ sưu tập và cũng làmâu quyến rũ nhất.#LS Kiss me : Màu đỏ tươi này khiến bạn nổi bật giữa đám đông, và đặc biệt là tonemàu này không lén da đâu nhé.#L6 Follow mẹ: Màu đó cam trẻ trung rất thích hợp cho các cô nàng thích sự cá tính.#L7 Pick me: Là tone hồng sen ngọt ngào, sẽ thích hợp với các bạn có làn da trắngsáng.#L8 Hug me: Cam san hô ngây thơ và đáng yêu nhưng vẫn khiến bạn có đôi môi nổibật dù ở bất kì đầu.#L8 Touch you: Đỏ nâu quý phái và quyến rũ.* Hướng dẫn sử dụng:~ Thoa son từ lòng môi đến khóe môi.~- Dùng đầu cọ để viễn môi sắc nét.~ Thoa sơn thêm một lấn để son lên chuẩn màu nhất.
- Son The Saem Saemmul Miss Chu Stick giúp cung cấp màu cho môi dưỡng môi ấmmượt- Có độ bóng nhẹ và mang lại cho đôi môi hiệu ứng ẩm và gợi cảm.- Không dính, dễ đảng sử dụng không gây khó chịu
Son Màu Dưỡng Môi Estée Lauder Pure Color Envy Sculpting Lipstick là dòng son môi cao cấp của thương hiệu Estee Lauder, với kết cấu dạng kem mềm mượt giàu độ ẩm, giúp tạo hiệu ứng đôi môi căng mọng đầy đặn và gợi cảm, mềm nhẹ và không làm khô môi, cùng khả năng lên màu chuẩn sắc hoàn hảo và bền màu lâu trôi suốt cả ngày dài. Thiết kế thỏi son sang trọng đẳng cấp, xứng đáng là sản phẩm must-have của phái đẹp.Bảng màu son đa dạng với nhiều tông màu khác nhau cho bạn lựa chọn.110 Nude Reveal - Màu Cam Nude180 Exciting - Màu Nude220 Powerful - Màu Hồng230 Infamous - Màu Hồng260 Eccentric - Màu Cam Đào280 Ambitious Pink - Màu Hồng310 Potent - Màu Hồng Sáng320 Defiant Coral - Màu Hồng San Hô330 Impassioned - Màu Đỏ Cam340 Envious - Màu Đỏ Cổ Điển380 Complex - Màu Cam390 Daring - Màu Cam NeonƯu thế nổi bật:Son Màu Dưỡng Môi Estée Lauder Pure Color Envy Sculpting Lipstick có những đặc điểm nổi bật như sau:Màu son lên môi hoàn hảo, sắc nét chỉ sau một lần lướt.Hiệu ứng kem mịn bao phủ ấn tượng, tạo hiệu ứng đôi môi căng mọng đầy đặn và gợi cảm.Chất son nhẹ, cực kỳ êm mướt và mềm môi, mang đến cảm giác thoải mái và dễ chịu khi sử dụng.Có thể thoa chồng nhiều lớp mà vẫn cho cảm giác nhẹ tênh, không gây nặng môi.Độ dưỡng ẩm cao, không làm khô môi.Khả năng bền màu lâu trôi tối ưu suốt nhiều giờ liền.Thiết kế thỏi son cứng cáp, sang trọng khẳng định đẳng cấp thương hiệu Estée Lauder.Bảng màu sắc đa dạng với những tông màu giúp nâng sáng và tôn lên nước da của phụ nữ Châu Á.Hướng dẫn sử dụngDùng cọ lấy son thoa trực tiếp lên môi, bắt đầu từ giữa môi tô ra hai bên. Tô trong đường viền môi hoặc theo ý thích để đạt hiệu quả trang điểm mong muốn.Mỗi khi vặn son, chỉ vặn lên cao 1 cen-ti-met để tránh làm son nhanh bị gãy.Bảo quản:Nơi khô ráo, thoáng mát.Tránh ánh nắng trực tiếp, nơi có nhiệt độ cao hoặc ẩm ướt.Đậy nắp kín sau khi sử dụng.Dung tích: 3.5grThương hiệu: Estée LauderXuất xứ thương hiệu: Mỹ
Bộ sưu tập Laneige Layering Lip Bar là thế hệ son mới nhất có thiết kế dạng nhiều tầng của Laneige. Dòng này có vài nét khá tương đồng so với "chị em tiền nhiệm" Laneige Two Tone Lip Bar nhưng được đánh giá là hoàn thiện nhất trong các dòng son. Layering Lip Bar thuộc dòng son gloss giàu dưỡng chất, chứa các hoạt chất dưỡng ẩm cao như Hydro - ion, rễ cây anh thảo và quả mơ Hunza góp phần nuôi dưỡng làn môi căng mọng và ẩm mịn. Đồng thời, khi makeup môi với Laneige Layering Lip Bar các nàng sẽ có cảm giác tươi mát cùng hương thơm trái mơ ngọt ngào.
Đặc điểm sản phẩm
Laneige Layering Lip Bar – Chất son kem
No. 1 Layeringfantasy
Sự hòa trộn đặc biệt của 6 màu sắc nắm bắt những thay đổi cảm xúc của phụ nữ
- Đầu son 4 cạnh vuông góc
- Hiệu ứng chuyển màu tự nhiên
- 6 sắc màu trong cùng một thỏi son
- Nuôi dưỡng làn môi căng mọng, ẩm mịn
- Khả năng lên màu nhanh và cực chuẩn
Hướng dẫn sử dụng
- Màu đậm được sử dụng ở trong lòng môi
- Thoa dọc theo đường viền môi trên bằng cách sử dụng cạnh bình phương của thỏi son
- Bây giờ bạn đã sở hữu bờ môi đầy quyến rũ với sự chuyển màu tự nhiên mà không cần bặm môi lại với nhau
Ascorbyl glucoside
Antioxidant
Disodium EDTA
Muối chứa natri của EDTA. EDTA cũng như các muối của nó được sử dụng rộng rãi trong
nĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc và
làm sạch da, sản phẩm làm sạch cá nhân, xà phòng tầm, dấu gội và dầu xả, thuốc nhuộm
tóc, thuốc tẩy tóc và nhiều loại sản phẩm khác như chất bảo quản, giúp mĩ phẩm lầu bị
hư hại hơn khi tiếp xúc với không khí. Nó cũng được dùng thường xuyên trong điểu trị
nhiễm độc kim loại năng. Theo báo cáo đánh giá an toàn của CIR, EDTA và các muổi của
chúng an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm.
ZINC SULFATE
MANGANESE SULFATE
Ethylhexylglycerin
-
Ethylhexylglycerin là một ether được sử dụng trong một số sản phẩm tắm, sản phẩm cơ
thể và tay, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm mắt, nền tảng, sản phẩm chăm sóc
tóc và kem chống nắng. Chất này thường được sử dụng như chất giúp tăng khả năng
bảo quản, chất điểu hòa, giảm bong tróc da, chất hoạt động bề mặt. Ethylhexylglycerin
trong mĩ phẩm thường không gây kích ứng. Theo CPS&Q, mĩ phẩm có thành phần 5%
Ethylhexviglvoarin hoặc cao hơn có thể gây kích ứng nhẹ khi tiếp xúc với mắt. Ít có báo
cáo y tế về kích ứng da khi tiếp xúc với Ethylhexylglycerin.
Khuyên dùng
BETAGLUCAN
Chống oxi hóa
Dịu da
.png)

-
Một loại đường đa có nguồn gốc từ ngũ cốc. Nhờ khả năng làm dịu da và chống oxi hóa,
có lợi cho da nhạy cảm. Theo EFSA, beta glucan an toàn với cơ thể người.
Khuyên dùng
Sodium Hyaluronate
Cấp ẩm
Chống lão hóa
Dưỡng da
Phục hồi da
Dịu da





“Chìa khóa” giữ ẩm và tái tạo làn da cực kỳ hiệu quả
CALCIUM CHLORIDE
Magnesium Sulfate
Muối của magnesium và sulfuric acid, thường được dùng làm chất đệm, chất kiểm soát
độ nhớt trong các sản phẩm tắm, kem chống nẵng, mĩ phẩm trang điểm và các sản phẩm
chăm sóc da. Theo tài liệu của NEB, chất này an toàn khi tiếp xúc ngoài da, tuy nhiên
việc đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa có thể gây rối loạn đường tiêu hóa.
Chenopodium Quinoa Seed Extract
Phục hồi tổn thương
.png)
-
Chiết xuất hạt diêm mạch, chứa các hợp chất hỗ trợ phục hồi da tổn thương, thành phần
của một số sản phẩm tắm, sản phẩm chăm sóc em bé. Thành phần này an toàn cho sức
khỏe con người.
Khuyên dùng
RUBUS CHAMAEMORUS SEED EXTRACT
Fragaria Chiloensis (Strawberry) Fruit Extract
Not Reported
Vaccinium Macrocarpon (Cranberry) Fruit Extract
Not Reported ; ASTRINGENT
SAPINDUS MUKOROSSI FRUIT EXTRACT
COFFEA ARABICA (COFFEE) SEED EXTRACT
Vaccinium Angustifolium (Blueberry) Fruit Extract
Chống oxi hóa
.png)
Chiết xuất quả việt quất, chứa một số vitamin như A, C cùng các thành phần có hoạt
tính chống oxi hóa, điều hòa da, được ứng dụng trong một số dược phẩm cũng như sản
phẩm chăm sóc cá nhân. Theo Journal of Cosmetic Science, các sản phẩm chứa thành
phần này an toàn nếu dùng ngoài da.
Rubus Idaeus (Raspberry) Fruit Extract
Chiết xuất quả phúc bồn tử, chứa nhiều thành phần có hoạt tính chống oxi hóa như
vitamin C, E, quercetin, anthocyanin, .. có tác dụng điều hòa, dưỡng ẩm cho da, giảm
thiểu tác hại của tia UV, được ứng dụng trong nhiều sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo
EMA/HMPC, thành phần này an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
LYCIUM CHINENSE FRUIT EXTRACT
Chiết xuất quả câu kỷ tử, một vị thuốc y học cổ truyển quan trọng, chứa một số hoạt
chất chống oxi hóa, là thành phần của một số loại lip gloss, kem nền, sữa rửa mặt, ...
Chưa có nghiên cứu nào cho thấy ảnh hưởng xấu của thành phần này lên cơ thể người.
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
1,2-Hexanediol
Dưỡng ẩm

1,2-Hexanediol được sử dụng trong các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tầm, trang
điểm mắt, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc với
chức năng như dưỡng ẩm, diệt khuẩn, dung môi. Theo báo cáo của CIR năm 2012, hàm
lượng được sử dụng của thành phần trong các sản phẩm này an toàn với con người.
Alcohol
Nằm ở trong top đầu của bảng thành phần, ai kích ứng với cồn thì nên cân nhắc.
Propanediol
Dưỡng ẩm

-
-
Propanediol hay propylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo báo cáo của
CIR, các ảnh ng xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở
liểu lượng cao, cớn propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm
chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
Glycerin
Chống lão hóa
Dưỡng da


Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
Potassium Alginate
Ethylhexyl Hydroxystearate
-
Ethylhexyl Hydroxystearate là một ester, được ứng dụng như một chất hoạt động bề mặt,
chất làm mềm da, thành phần của nhiều loại son môi, son dưỡng môi, phấn mắt, kem che
khuyết điểm, blush, ... Theo báo cáo của CIR, thành phần này an toàn với mục đích sử
đụng làm mĩ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
WATER / AQUA / EAU
RED 7 LAKE (CI 15850)
BISMUTH OXYCHLORIDE (CI 77163)
Polyglyceryl-2 Triisostearate
Dưỡng ẩm

Polyglyceryl-2 Triisostearate là một ester của isostearic acid (một acid béo) và
polyglycerol, thường được sử dụng như một loại chất làm mềm da cũng như chất nhũ
hóa trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chất này được sử dụng với hàm
lượng cao nhất là 40% (theo thống kê của CIR), tuy nhiên chưa có ngưỡng tối đa khuyên
dùng cho hàm lượng chất này trong mĩ phẩm.
Polyglyceryl-3 Polyricinoleate
Surfactant - Emulsifying Agent; Viscosity Increasing Agent - Nonaqueous
Polyglyceryl-2 Diisostearate
Dưỡng ẩm

-
Polyglyceryl-2 Diisostearate là một ester của isostearic acid (một acid béo) và
polyglycerol, thường được sử dụng như một loại chất làm mềm da cũng như chất nhữ
hóa trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cả nhân. Chất này được sử dụng với
hàm lượng cao nhất là 18,8% (theo thống kê của CIR), tuy nhiên chưa có ngưỡng tối đa
khuyên dùng d hàm lượng chất này trong mĩ phẩm.
Khuyên dùng
ISOPROPYL PALMITATE
ISOSTEARIC ACID
Lecithin
Dịu da

Lecithin là hỗn hợp các diglyceride của stearic acid, palmitic acid và oleic acid, liên kết
với ester choline của photphoric acid. Chất này thường được sử dụng như chất nhũ hóa
bể mặt, điều hòa da, tạo hỗn địch. Theo thống kê của CIR, các loại sữa rửa có thành
phần Lecithin an toàn cho da. Các loại kem bôi có thành phần là chất này dưới 15% cũng
được coi là an toàn.
Ethylhexyl Palmitate
Dưỡng ẩm
Dịu da


Fragrance Ingredient; Skin-Conditioning Agent - Emollient; PERFUMING
FRAGRANCE / PARFUM
TITANIUM DIOXIDE (CI 77891)
Titanium Dioxide là một khoáng chất tự nhiên. Các chuyên gia đã nghiên cứu và xác định Titanium Dioxide là hợp chất tự nhiên bao gồm titan kim loại và oxy.
Titanium Dioxide còn được gọi là oxit titan (IV) hoặc Titania. Khi sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm tại Liên minh Châu Âu, Titanium Dioxide được gọi là CI 77891.
Sau khi được các chuyên gia tinh chế, Titanium Dioxide có dạng bột màu trắng:
Titanium Dioxide có tính hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia UV từ mặt trời). Khi Titanium Dioxide được làm thành một loại bột siêu mịn, nó trở thành vật liệu tốt để dùng trong dược mỹ phẩm: Titanium Dioxide microfine hoặc nano.
POLYHYDROXYSTEARIC ACID
C30-50 ALCOHOLS
Disteardimonium Hectorite
-
Một loại khoáng sét tự nhiên, thường được dùng như chất độn trong các loại kem dưỡng
da, kem nền và son môi. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người
khi dùng trong mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Polyethylene
Polymex của ethylene, được ứng dụng như chất làm sạch, chất kết dính, chất ổn định
nhũ ty, tạo màng, chất tăng độ nhớt, chăm sóc răng miệng. Polyethylene được CIR
công nhận là ít có hại cho con người.
Hydrogenated Polyisobutene
Dưỡng ẩm

Sản phẩm hydro hóa của một polymer có tấn gọi polyisobutene, thường được ứng dụng
như chất làm mềm da, tăng độ nhớt trong các sản phẩm chăm sóc da. Theo bảo cáo của
CIR, chất này an toàn với sức khỏe con người.
HYDROGENATED STYRENE/METHYL STYRENE/INDENE COPOLYMER
OCTYLDODECYL NEOPENTANOATE
TRIMETHYLSILOXYPHENYL DIMETHICONE
Là một loại silicone biến tính thường được dùng trong mỹ phẩm như một chất làm mềm, tăng độ bóng và tăng khả năng chống nước cho sản phẩm. Nó mang đến cho làn da cảm giác mịn màng và dễ chịu khi thoa. So với Dimethicone thì thành phần này được cho là vượt trội hơn về cảm giác trên da, độ bóng và khả năng tương thích với các nguyên liệu mỹ phẩm thô khác. Nó được sử dụng trong tất cả các loại mỹ phẩm, nhưng chủ yếu là trong các công thức chăm sóc tóc và mỹ phẩm màu do lợi ích tăng cường độ bóng và kháng nước tốt.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ