Son Thỏi Sắc Nét Laneige Silk Intense Lipstick 3.5G
Laneige Silk Intense Lipstick mới - Son môi mềm mại với sắc màu vô cùng quyến rũ và sắc nét. Chất son giàu độ ẩm, cho bạn một đôi môi luôn mềm và mượt.
Tính năng sản phẩm 1/ Sắc màu chân thật & rực rỡ Chất son cực mịn tạo hiệu ứng màu son sinh động và rực rỡ chỉ sau một lần thoa 2/ Kết cấu mềm mượt, độ ẩm cao Thoa theo đường cong của môi cho cảm giác mượt mà, mềm mại, giữ ẩm kéo dài 3/ Thiết kế thời trang, cuốn hút Thiết kế chất lượng giúp việc đóng mở thỏi son thật êm và nhẹ nhàng
Hướng dẫn sử dụng:
Mở nắp son ra sau đó vặn đáy của thỏi son để đẩy phần son lên, sau đó nhẹ nhàng thoa lên môi. 2. Để đôi môi nhìn thu hút hơn, bạn có thể sử dụng phần tam giác của son để viền sát đường môi. 3. Nhẹ nhàng thoa son lên môi không cần dùng quá nhiều lực để thoa son lên môi vì chất son mềm và mượt nên rất dễ để đánh lên môi.
Titanium Dioxide là một khoáng chất tự nhiên. Các chuyên gia đã nghiên cứu và xác định Titanium Dioxide là hợp chất tự nhiên bao gồm titan kim loại và oxy.
Titanium Dioxide còn được gọi là oxit titan (IV) hoặc Titania. Khi sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm tại Liên minh Châu Âu, Titanium Dioxide được gọi là CI 77891.
Sau khi được các chuyên gia tinh chế, Titanium Dioxide có dạng bột màu trắng:
Độ che phủ của bột Titanium Dioxide tốt nên nó tạo cho sản phẩm màu trắng.
Titanium Dioxide giúp tăng độ mờ đục và giảm độ trong của các sản phẩm.
Titanium Dioxide có tính hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia UV từ mặt trời). Khi Titanium Dioxide được làm thành một loại bột siêu mịn, nó trở thành vật liệu tốt để dùng trong dược mỹ phẩm: Titanium Dioxide microfine hoặc nano.
BHT là hợp chất chứa vòng benzene. Nhờ hoạt tính chống oxi hóa, chất này thường được dùng làm chất bảo quản các loại mĩ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo đánh giá an toàn của BHT trên International Journal of Toxicology, chất này có những tác hại tới cơ thể, có thể bị hấp thụ qua da. Tuy nhiên, hàm lượng BHT thường được sử dụng trong mĩ phẩm là dưới 0,5%, không gây ảnh hưởng đáng kể gì tới cơ thể người.
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
- Son dạng chì Tonymoly Delight Tint Crayon màu Naon Cherry mã 07 với tông dạquang nổi bật không chỉ mang đến làn môi trẻ trung, cá tính mà còn cung cấp độ ẩmvà nuôi dưỡng để mỗi luôn mẩm mại.*Hướng dẫn sử dụng:~ Thoa đều lên môi hoặc thoa trong lòng môi
Sơn bút chỉ 3CE Drawing Lip Pen được thiết kế nhỏ xinh giống như những cây bút chì màurực rở mà chúng †a thường dùng để vẽ, nên ngay từ khi ra mât những em bút chì màu này đãnhanh chóng “hớp hồn" các cô nàng có niềm đam mê sưu tập son độc - lạ rồi.Đầu chỉ mảnh, mềm, không hề gây tốn thương da giúp các nàng dê dàng sử dụng để vẽ viềnmôi sắc nét hoặc dùng để tạo màu mắt hay màu má cũng vô củng tiện lợi luôn nhé!Son có khả nãng bám màu rất tốt, có thế giữ độ bần suối nhiều giờ liền mà không làm khôhay thâm môi vì thành phần được bổ sung khá nhiều dưỡng chất.Mặc dù có nhiều thành phần dưỡng nhưng son không hề làm bóng môi. Chất son dạng sápkhá mềm nên rất dễ apply và tán đều màu trên môi mà vẫn luôn đảm bảo cho màu sắc cực kìchuẩn.Đặc biệt, với bộ sưu tập đa dạng màu sắc này các nàng côn có thế kết hợp nhiều mâu sonkhác nhau đế tạo nên màu môi thật độc đáo của riêng mình.
- Son Bobbi Brown Crushed Lip Color mang dén cho ban mau son dém nét, bé matméi li mugt ma nhung van dam bao dé 4m c&n thiét cho méi.- Céng thc son khéng chifa Paraben, Phthalate, Sulfate, Sulfite, Gluten cla BobbiBrown Crushed Lip Color dé lai tran mdi cam giac dé chiu, khéng bi, nang méi hodcmi khG, bong tréc.+ Véi dai mau phong phi vdi nhiéu téng mau, phi hgp vdi cdc phong cach thdi trangkhac nhau, Bobbi Brown Crushed Lip Color chinh la lua chon hoan hao cho nhitng cénang hién dai.
Son Thỏi Sắc Nét Laneige Silk Intense Lipstick 3.5G
Laneige Silk Intense Lipstick mới - Son môi mềm mại với sắc màu vô cùng quyến rũ và sắc nét. Chất son giàu độ ẩm, cho bạn một đôi môi luôn mềm và mượt.
Tính năng sản phẩm
1/ Sắc màu chân thật & rực rỡ
Chất son cực mịn tạo hiệu ứng màu son sinh động và rực rỡ chỉ sau một lần thoa
2/ Kết cấu mềm mượt, độ ẩm cao
Thoa theo đường cong của môi cho cảm giác mượt mà, mềm mại, giữ ẩm kéo dài
3/ Thiết kế thời trang, cuốn hút
Thiết kế chất lượng giúp việc đóng mở thỏi son thật êm và nhẹ nhàng
Hướng dẫn sử dụng:
2. Để đôi môi nhìn thu hút hơn, bạn có thể sử dụng phần tam giác của son để viền sát đường môi.
3. Nhẹ nhàng thoa son lên môi không cần dùng quá nhiều lực để thoa son lên môi vì chất son mềm và mượt nên rất dễ để đánh lên môi.
CI 77499
CI 77499 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các
nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV.
Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
IRON OXIDES (CI 77491
TITANIUM DIOXIDE (CI 77891)
Titanium Dioxide là một khoáng chất tự nhiên. Các chuyên gia đã nghiên cứu và xác định Titanium Dioxide là hợp chất tự nhiên bao gồm titan kim loại và oxy.
Titanium Dioxide còn được gọi là oxit titan (IV) hoặc Titania. Khi sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm tại Liên minh Châu Âu, Titanium Dioxide được gọi là CI 77891.
Sau khi được các chuyên gia tinh chế, Titanium Dioxide có dạng bột màu trắng:
Titanium Dioxide có tính hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia UV từ mặt trời). Khi Titanium Dioxide được làm thành một loại bột siêu mịn, nó trở thành vật liệu tốt để dùng trong dược mỹ phẩm: Titanium Dioxide microfine hoặc nano.
BLUE 1 LAKE (CI 42090)
YELLOW 10 LAKE (CI 47005)
YELLOW 6 LAKE (CI 15985)
RED 33 LAKE (CI 17200)
RED 30 (CI 73360)
RED 28 LAKE (CI 45410)
RED 27 (CI 45410)
RED 22 LAKE (CI 45380)
RED 7 LAKE (CI 15850)
RED 7 (CI 15850)
FRAGRANCE / PARFUM [+/- (MAY CONTAIN) RED 6 (CI 15850)
BHT
BHT là hợp chất chứa vòng benzene. Nhờ hoạt tính chống oxi hóa, chất này thường
được dùng làm chất bảo quản các loại mĩ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo
đánh giá an toàn của BHT trên International Journal of Toxicology, chất này có những
tác hại tới cơ thể, có thể bị hấp thụ qua da. Tuy nhiên, hàm lượng BHT thường được sử
dụng trong mĩ phẩm là dưới 0,5%, không gây ảnh hưởng đáng kể gì tới cơ thể người.
Citric acid
Chống oxi hóa
.png)
-
Citric acid là một acid có nguồn gốc tự nhiên, đặc biệt phổ biến trong các loại quả họ
cam, chanh. Chất này và muối cũng như các ester của nó được sử dụng rộng rãi trong
các sản phẩm chăm sóc tóc và da, chất khử mùi, sữa tắm, xà phòng, chất tẩy rửa, nhờ
khả năng diệt khuẩn, làm se và mềm da, bảo quản. Theo thống kê số liệu an toàn của
pure-chemical.com, citric acid an toàn với con người khi tiếp xúc qua da cũng như qua
đường ăn uống.
Khuyên dùng
Triethoxycaprylylsilane
Silicone

-
Triethoxycaprylylsilane là một hợp chất chứa silicon, có tác dụng như một chất nhũ hóa,
cũng như chất kết dính, thường được dùng trong các loại kem chống nắng. Hóa chất này
được Cosmetics Database coi là thành phần ít độc hại, an toàn với sức khỏe người sử
dụng.
Khuyên dùng
Acrylates Copolymer
-
Polymer đồng trùng hợp của acrylic acid, methacrylic acid hoặc ester của chúng, thường
được dùng như một loại chất kết dính, chất tạo màng trong mĩ phẩm và các sản phẩm
chăm sóc cá nhân như sơn móng tay, kem nến, son môi, mascara, .... Theo báo cáo của
CIR, thành phần này nhìn chung an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Silica Dimethyl Silylate
Dưỡng ẩm
Silicone


-
Silica Dimethyl Silylate là một loại polymer chứa silicon, được sử dụng trong các sản
phẩm tắm, trang điểm, son môi, sơn móng tay, cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và
da, nhờ khả năng bền hóa nhũ tương, làm mềm da, điểu chỉnh độ nhớt, dưỡng ẩm, chống
tạo bọt. Chất này được CIR công bố là không gây kích ứng.
Khuyên dùng
Diisostearyl malate
Dưỡng ẩm

-
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Polyethylene
Polymex của ethylene, được ứng dụng như chất làm sạch, chất kết dính, chất ổn định
nhũ ty, tạo màng, chất tăng độ nhớt, chăm sóc răng miệng. Polyethylene được CIR
công nhận là ít có hại cho con người.
POLYHYDROXYSTEARIC ACID
Polyglyceryl-2 Diisostearate
Dưỡng ẩm

-
Polyglyceryl-2 Diisostearate là một ester của isostearic acid (một acid béo) và
polyglycerol, thường được sử dụng như một loại chất làm mềm da cũng như chất nhữ
hóa trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cả nhân. Chất này được sử dụng với
hàm lượng cao nhất là 18,8% (theo thống kê của CIR), tuy nhiên chưa có ngưỡng tối đa
khuyên dùng d hàm lượng chất này trong mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
MICROCRYSTALLINE WAX / CERA MICROCRISTALLINA / CIRE MICROCRISTALLINE
Polyglyceryl-2 Triisostearate
Dưỡng ẩm

Polyglyceryl-2 Triisostearate là một ester của isostearic acid (một acid béo) và
polyglycerol, thường được sử dụng như một loại chất làm mềm da cũng như chất nhũ
hóa trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chất này được sử dụng với hàm
lượng cao nhất là 40% (theo thống kê của CIR), tuy nhiên chưa có ngưỡng tối đa khuyên
dùng cho hàm lượng chất này trong mĩ phẩm.
PHYTOSTERYL ISOSTEARYL DIMER DILINOLEATE
Hydrogenated Polyisobutene
Dưỡng ẩm

Sản phẩm hydro hóa của một polymer có tấn gọi polyisobutene, thường được ứng dụng
như chất làm mềm da, tăng độ nhớt trong các sản phẩm chăm sóc da. Theo bảo cáo của
CIR, chất này an toàn với sức khỏe con người.
Ethylene/Propylene Copolymer
Dưỡng ẩm

-
Polymer đồng trùng hợp của ethylene và propylene, được ứng dụng như chất làm sạch,
chất kết dính, chất ổn định nhũ tương, tạo màng, chất tăng độ nhớt, trong các sản phẩm
chăm sóc cá nhân. Thành phần này được CIR công nhận là an toàn cho làn da.
Khuyên dùng
Caprylic/Capric Triglyceride
-
Caprylic/Capric Triglyceride là một số lipid có nguồn gốc từ dầu dừa, có thành phần hóa
học gồm caprylic acid, capric acid và glycerol. Chất này được sử dung trong mĩ phẩm
với chức năng làm mềm, phục hồi tổn thương da, dưỡng ẩm. Chất này còn được sử dụng
như một loại phụ gia thực phẩm. Caprylic/Capric Triglyceride được CIR công nhận là an
toàn, ít nguy hiểm với sức khỏe con người khi ăn ở nổng độ thấp. Theo báo cáo của CIR,
hàm lượng cũng như mức độ tiếp xúc qua mĩ phẩm của chất này thấp hơn nhiều so với
việc sử dụng làm phụ gia thực phẩm.
Khuyên dùng
Octyldodecanol
Dưỡng ẩm

-
Octyldodecanol là một alcohol có nguồn gốc từ chất béo tự nhiên, có tác dụng như chất
nhũ hóa, chất giảm bọt trong các sản phẩm chăm sóc tóc và da, giúp bể mặt da mềm
mại và mịn màng. Theo CIR, hàm lượng chất này trong các sản phẩm an toàn cho con
người, dù tiếp xúc với nồng độ cao octyldodecanol có thể gây kích ứng.
Khuyên dùng
NEOPENTYL GLYCOL DIHEPTANOATE
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ