~ Là sản phẩm son thỏi dạng bút có thể vặn lên vặn xuống, với thiết kể thanh mảnh hỗ trợ tô son đến tận những khu vực sát viền môi hay khóe miệng một cách dễ dàng, giúp đôi môi của bạn trở nên mịn màng và duy trì sự tinh tế đầy cuốn hút!
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Hay oxide nhôm, được sử dụng trong sản phẩm làm sạch, son môi, phấn má và các sản phẩm khác với chức năng chất làm sạch, chống vón cục, chống phống và như một chất hấp thụ. Theo các nhà khoa học của CIR, alumina dùng trong mĩ phẩm an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
~ Chất son kem vô cùng mềm, mịn, mướt, bẩn màu lâu, không gây cảm giác nứt nẻkhô môi nhưng vẫn đủ lì tạo nên một bờ môi căng mọng đầy quyến rũ.~ Đầu cọ được thiết kế tối ưu phù hợp giúp lấy ra một lượng son vừa đủ tán đầu trênmôi của bạn.-Màu son lên môi chuẩn từng cantimet.~ Độ bám dính cao, kháng nước vượt trội. Màu sắc giữ trên môi đẩn 8 tiếng.- Sau khi ăn uống chỉ trôi tắm 20% nếu đánh toàn bộ môi, và trôi khoảng 30% nếuđảnh trong lồng môi.A08 ~ Warm Shaddock: Tông màu coral sữa pha chút đỏ hồngAO9 - Sweet CinnamonA1Ô - Red BerryA11 - Tanned CamelliaA12 - Dashed Brown* Hướng dẫn sử dụng:- Tô son dưỡng môi trước khi sử dụng Son Kem Lì Black Rouge Air Fit Velvet Tint.- Dùng cọ son đánh lòng môi hoặc full môi theo ý thích của bạn.
~ Vỏ giấy có màu hồng ngọt pastel. Màu sắc xinh yêu và in hình trái tim. Khi rắp hai vỏson †a sẽ có trái tim hoàn chỉnh, là thông điệp gửi gầm, “thả tim" của hãng.~ Thôi son có hình trái tìm thuôn dài, màu sắc tương đồng với màu son bên trong.Đặc biệt, hiệu ứng màu thân son là màu ombre. Độ lan màu nhạt dần từ trên xuốngdưới rối trong suốt, Điều này giúp bạn nhận diện rõ màu son bên trong.~ Mùi của các thỏi son đều khá giống nhau, là mùi thơm nhẹ của hoa quả.- Gồm có 5 màu:H01 Cam sữa. Hãng đã tỉnh tổ pha giữa sắc cam và màu nude để cho ra màu cam sữa.Sắc màu này tính tổ, nhẹ nhàng và trong sáng. Có thể kết hợp màu này làm màu nềncho môi cùng các màu khác tươi và nổi bật hơn bên trong lòng môi. Từ đó sẽ cho rađôi môi cực ảo diệu.H02 Hồng dịu dàng nhờ pha với màu nude. Sắc màu này không quá chói hay tươinhưng đủ để tôn lên sắc da cũng như về nữ tính dịu dàng của bạn gái. Màu son cũngkhông hể kén men răng hay tông da.H03 Sắc cam pha đỏ cực tươi. Màu sắc của mùa hè chính là đây, màu son này khi lênda sẽ làm sáng bừng khuôn mặt. Tuy nhiên màu này cần trang điểm nhẹ nhàng đểtránh làm xin tông da.H04 Hồng tím. sắc son tím là sắc son xu hướng của năm 2019. Màu son không quákén da nhưng sắc tím lại khiến bạn khác lạ trong đám đông. Là màu son không dễ tìmtrong các bộ sưu tập son.H06 Đỏ nâu anh đào. Màu son đỏ thuần pha nâu rất tôn da. Sắc son sang trọng, vừacá tính vừa hiện đại. Có thể nói là thu hút mọi ánh nhìn.* Hướng dẫn sử dụng:- Lấy cọ quẹt son và chùi bớt lớp son thừa- Dùng tay hoặc cọ tần đều để tạo hiệu ứng lòng môi. Hoặc tô cả mỗi để tạo sắc sonấn tượng hơn.~ Son tint bẩn màu trong nhiều giờ liền. Vậy nên các bạn gái tẩy trang với sản phẩmtẩy trang chuyên dụng.
~ Là sản phẩm son thỏi dạng bút có thể vặn lên vặn xuống, với thiết kể thanh mảnh hỗ trợ tô son đến tận những khu vực sát viền môi hay khóe miệng một cách dễ dàng, giúp đôi môi của bạn trở nên mịn màng và duy trì sự tinh tế đầy cuốn hút!
3 chức năng thành phần nổi bật
Ozokerite
Ozokerite là một loại sáp khoáng, có nguồn gốc từ than đá và đá phiến, là thành phần
của nhiều loại mĩ phẩm cũng như các sản phẩm chăm sóc cá nhân khác nhờ chức năng
kết tính, làm bển nhũ tương, điểu hòa tóc, kiểm soát độ nhớt. CIR công bố chất này
không độc hại, không gây kích ứng, an toàn cho mục đích làm nĩ phẩm.
BIS-DIGLYCERYL POLYACYLADIPATE-2
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer
Silicone

Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất
phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các
sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic
Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng
làm mĩ phẩm.
Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone
Dưỡng ẩm
Silicone


-
Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone là một hóa chất chứa silicon, được sử dụng trong mĩ
pÏm và các sản phẩm làm đẹp nhờ chức năng như một chất chống tạo bọt, chất điều
hòa tóc và da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người, với hàm
lượng thường thấy trong các loại mĩ phẩm hiện nay.
Khuyên dùng
Diisostearyl malate
Dưỡng ẩm

-
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Dimethicone Crosspolymer
Silicone

Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất
phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các
sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic
Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng
làm mĩ phẩm.
Alumina
-
Hay oxide nhôm, được sử dụng trong sản phẩm làm sạch, son môi, phấn má và các sản
phẩm khác với chức năng chất làm sạch, chống vón cục, chống phống và như một chất
hấp thụ. Theo các nhà khoa học của CIR, alumina dùng trong mĩ phẩm an toàn khi tiếp
xúc ngoài da.
Khuyên dùng
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Titanium Dioxide
Chống tia UV

Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Dimethicone
Silicone

Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Cl 12085
Cl 12085, hay còn gọi là D&C Red No. 36, là một chất tạo màu đỏ được sử dụng trong
nhiều loại son môi. Thành phần này được EWG xếp vào nhóm có mức độ an toàn trung
bình, cần được kiểm soát hàm lượng trong mĩ phẩm theo tiêu chuẩn của FDA.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ