- Đây là sản phẩm son môi dạng lỏng với thiết kể dạng bút với đầu cọ tiện lợi, cho lànmôi một sắc màu tự nhiên không nhờn dính, đồng thời có thể sử dụng son theo nhiềucách như đánh nguyên môi hoặc đánh lòng trong môi.
Propanediol hay propylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo báo cáo của CIR, các ảnh ng xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở liểu lượng cao, cớn propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
~ Đây là dòng sản phẩm mới xuất hiện trong cuối năm 2017- Có các màu sau:* Phiên bản năm 2017 10 tone màu của 3CE Velvet Lip Tint- 4CE Velvet Lip Tint ra mắt với 10 lựa chọn màu sắc, trải dài từ đỏ thuần, đỏ lạnh, đỏnâu, hồng san hô cho đến hồng đất, đỏ đất, cam đất, nude be = toàn những gam màudễ đánh và trendy.#Private (đỏ lạnh)#Taupe (đỏ nâu)#†Daffodil (đỏ đất)#Going Right (cam hồng đất)#Near And Daar (hồng đất)#Pink Break (hồng đảo}#Child Like (đó cam)#Best Ever (đỏ thuần)#Save Me (san hô neon)#New Nude (cam nude}* Phiên bản năm 2018 3CE bổ sung thêm 5 tone màu cho bộ sưu tập son Velvet LipTint~ Với những tông màu như cam đỏ, đỏ thuần, cam san hô và hồng ngá nude, 5 thỏison mới của 3CE được nhiều tín đồ làm đẹp kỳ vọng chất son lên môi sẽ mịn mượthơn, đều màu và không bị bột như những màu son nhạt là New Nude hay Near AndDear được trình làng năm ngoái.#Simply Speaking (cam đỏ)#icing Coral (cam san hô}#Gentle Coral (cam san hô)#Enjoy Love (hồng nude)#Absorbed (đỏ)* Phiên bản năm 2018 3CE mới nhất cập nhập tháng 11:#Go Now#Know Better#Persistence* Phiên bản Long Lasting Soft Matte Lip Makeup Staycation:#Rambling Rose#Red Intense#Staycation##Strawberry Delight#Twin Rose
Son Kem Lì Forencos Tattoo Clair Velvet Tint đến từ thương hiệu Forencos được mệnh danh là dòng son kem lì "quốc dân" rất được yêu thích tại Hàn Quốc, Ưu thế nổi bật:Chất son velvet mịn mượt và siêu nhẹ, chuẩn lì, không làm nặng môi.Độ che phủ tốt, giúp che phủ hoàn hảo làn môi thâm, môi không lên được màu như ý muốn.Khả năng lên màu chuẩn sắc và giữ màu tốt, giúp màu son luôn chuẩn đẹp như lúc vừa bôi son, không lem không phai, bền màu kể cả khi đi bơi hay ăn uống.Giàu dưỡng chất từ tinh chất Olive, Quả Bơ và hạt Macadamia giúp cung cấp độ ẩm và hàm lượng Vitamin E dồi dào, cho đôi môi căng mọng, không khô tróc.Vitamin A, C làm sáng da môi tối xỉn màu và tinh chất Berry, bột ngọc trai giúp son lên màu rực rỡ hơn, đồng thời góp phần cung cấp lượng vitamin cần thiết cho môi.Thiết kế mới với nắp xanh navi sang trọng.Bảng màu đa dạng với 21 sắc màu, phù hợp cho mọi tone da.Bảo quản:Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp hoặc nơi có nhiệt độ cao / ẩm ướt.Đậy nắp kín sau khi sử dụng để tránh làm khô son.Dung tích: 4gThương hiệu: ForencosXuất xứ thương hiệu: Hàn QuốcSản xuất tại: Hàn Quốc
- Đây là sản phẩm son môi dạng lỏng với thiết kể dạng bút với đầu cọ tiện lợi, cho lànmôi một sắc màu tự nhiên không nhờn dính, đồng thời có thể sử dụng son theo nhiềucách như đánh nguyên môi hoặc đánh lòng trong môi.
2 chức năng thành phần nổi bật
PVP
Binder; Emulsion Stabilizer; Film Former; Hair Fixative; Suspending Agent -
Nonsurfactant; ANTISTATIC; BINDING; EMULSION STABILISING; FILM FORMING; HAIR
FIXING; VISCOSITY CONTROLLING
Panthenol
-
Panthenol có nguồn gốc từ vitamin B5. Trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc tóc,
đa và móng tay, Panthenol và Pantothenic được sử dụng như chất bôi trơn, chất làm
mềm và dưỡng ẩm nhờ khả năng liên kết với tóc và thẩm thấu vào da. Chất này được
FDA cũng như CIR công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Caprylyl Glycol
Kháng khuẩn

Caprylyl Glycol hay 1,2-Octanediol được dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhắn, các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tắm, trang điểm mắt, sản phẩm làm
sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc như chất dưỡng da, chăm sóc
da, chất bảo quản. Theo bảo cáo của CIR, Caprylyl Glycol được sử dụng với hàm lượng
không quá 5% trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân và mĩ phẩm. Hàm lượng này được
công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
Water
-
-
Nước, thành phần không thể thiếu trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhãn như kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm,
dưỡng ẩm, sản ' tim vệ sinh răng miệng, sản phẩm chăm sóc da, dầu gội, đầu xả, kem
cạo râu, và kerfhống nắng, với chức năng chủ yếu là dung môi.
Khuyên dùng
Cl 45410
Nhóm tạo màu: Tuy rằng đây là thành phần có thể sử dụng trong thực phẩm,
nhưng cũng không thể nói là không gây nguy hiểm. Do đó vẫn cần chú ý
Alcohol
Nằm ở trong top đầu của bảng thành phần, ai kích ứng với cồn thì nên cân nhắc.
Glycerin
Chống lão hóa
Dưỡng da


Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
Glyceryl Stearates
Dưỡng ẩm
Dịu da


-
Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates là ester của glycerin và stearic acid, loại chất
béo được tìm thấy trong mỡ động vật cũng như dấu thực vật. Trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhân, Glyceryl Stearate được sử dụng rộng rãi và có thể được
tìm thấy trong các loại kem, kem, phấn, sản phẩm làm sạch da, kem nền và phấn nền,
mascara, phấn mắt, bút kẻ mắt, dầu xả và dầu xả.
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt đa, giúp da trông mềm
mại và mịn màng, cũng như tạo một lớp màng mỏng trên da làm chậm quá trình mất
nước. Chất này còn giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bể mặt của các
chất được nhũ hóa.
Theo báo cáo của CIR, Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates an toàn với cơ thể con
người.
Khuyên dùng
PEG/PPG-14/4 Dimethicone
Surfactant - Emulsifying Agent
Propylene Glycol
-
Propanediol hay propylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo báo cáo của
CIR, các ảnh ng xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở
liểu lượng cao, cớn propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm
chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Benzyl alcohol
Benzyl alcohol là một alcohol thơm (chứa vòng benzen), được sử dụng trong mĩ phẩm
và các sản phẩm chăm sóc cơ thể như một loại hương liệu, chất bảo quản, dụng môi
và chất làm giảm độ nhớt. Ở nỗng độ không quá 10%, các thí nghiệm cho thấy chất
này không gây kích ứng. Hàm lượng benzy!l alcohol tối đa trong các loại mĩ phẩm (an
toàn cho sức khỏe con người) mà CIR khuyên dùng là 6%, và 10% đối với các loại thuốc
nhuộm tóc.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ