- Sữa dưỡng White Seed The Face Shop cung cấp chất dinh dưỡng làm trắng sáng da. Giúp cân bằng lượng dầu và nước cho bề mặt da. Cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng cho làn da sáng hồng, mịn màng. Kết cấu dạng sữa lỏng dịu nhẹ, thẩm thấu nhanh vào da. Hoàn toàn không gây cảm giác nhờn rít.
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
- Dưỡng Dạng Thạch Làm Dịu Vùng Da Kích Ứng Clinique iD Hydrating .Jally +Concentrate For Irritation Green~ Clinique iD vẫn tận dụng toàn bộ các sản phẩm kem dưỡng dung tích 125ml củadòng Dramatically Different: đồng Hydrating .lelly mới ra mất, dòng MoisturizingLotion truyền thống và dòng Ơil<Control Gel dành cho da dầu hoặc hỗn hợp.Sau đó,bạn sẽ mix chúng với một “bộ phận bổ sung" thông minh chứa các tỉnh chất đặc trí,dành riêng cho từng tình trạng da khác nhau. Trước hết, “bộ phận” này hết sức vừavăn với lọ kem dưỡng, được thiết kể với 2 chức nắng khác nhau: đầu pump lấy sảnphẩm và phần chứa tinh chất đặc trị. Sau đó, sản phẩm khi lấy ra ngoài sẽ được tựđộng hòa trộn theo tỉ lậ: 90% kem dưỡng và 10% tinh chất đặc trị.- Các tỉnh chất đặc trị đều có điểm chung là chứa nhiều lactobacillus lên men (1 vỉkhuẩn tốt), tỉnh chất làm căng da chiết xuất từ protein sữa và AHA giúp sáng da, saucùng mới là thành phần giải quyết cho từng vấn đề của da. Từng loại tỉnh chất đượcđánh dấu với các màu riêng biệt. Và phải nói rằng, với sự có mặc của “bộ phận bổsung" lọ kem đưỡng nhìn khá lạ và đẹp mắt, nhất là đối với lọ Hydrating Jelly trongsuốt.
- Sữa dưỡng đông y Myeonghan Miindo Heaven Ginseng WhiteningMyeonghan Miindo là sản phẩm sữa dưỡng da chiết xuất từ ngọc trai và 9 loại thảo dược đông y Hàn Quốc trong đó có thành phần hồng sâm nổi tiếng của xứ sở Kim Chí giúp làm mầm và trẻ hóa làn da, giảm thiểu tình trạng da tối màu, nám, tàn nhang, mang lại làn da trắng sáng, đều màu.
- Kem dưỡng ẩm cân bẵng Dramatically Different Moisturizing Lotion với công thứckhông dầu giúp phục hồi, làm mầm mịn, cải thiện da, cho làn da trở về trạng thái tốtnhất. Dưỡng ẩm và củng cố hàng rào bảo vệ da chống lại ô nhiễm của môi trường.~ Thích hợp với da khô và da khô hỗn hợp .- "Điểm Sàng lớn: Với hợp chất mới, nay giúp hàng rào độ ấm của da vững chắc đến54%. Độ ẩm lưu lại nhiều hơn, da mắm mịn và tươi trẻ hơn. Trông thật rạng rỡ.* Hướng dẫn sử dụng:- Sử dụng 2 lắn/ngày trên toàn bộ mặt và cổ.- Để có được kết quả tốt nhất, sử dụng kem dưỡng này sau các bước Facial Soap và€larifying Lotion.
- Sữa dưỡng White Seed The Face Shop cung cấp chất dinh dưỡng làm trắng sáng da. Giúp cân bằng lượng dầu và nước cho bề mặt da. Cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng cho làn da sáng hồng, mịn màng. Kết cấu dạng sữa lỏng dịu nhẹ, thẩm thấu nhanh vào da. Hoàn toàn không gây cảm giác nhờn rít.
6 chức năng thành phần nổi bật
Carbomer
Dưỡng ẩm

Carbomer, hay Polyacrylic acid, polymer thường được sử dụng làm gel trong mĩ phẩm và
các sản phẩm chăm sóc cả nhân. Carbomers cỏ thể được tìm thấy trong nhiều loại sản
phẩm bao gồm da, tóc, móng tay và các sản phẩm trang điểm, cũng như kem đánh răng,
với chức năng như chất làm đặc, chất ổn định và chất nhũ hóa. CIR (Cosmetics Industry
Review) công nhận rằng Carbomer an toàn cho mục đi sử dụng làm mĩ phẩm.
Sorbitan Olivate
-
Hỗn hợp các ester có nguồn gốc từ sorbitol với các acid béo có nguồn gốc từ dầu oliu,
có tác dụng như chất hoạt động bể mặt, chất nhũ hóa, được ứng dụng trong các sản
phẩm chăm sóc da, làm sạch da, chất dưỡng ẩm và mĩ phẩm trang điểm. Sorbitan olivate
được CIR công nhận an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Cetearyl Alcohol (texture-enhancing)
-
Cetearyl Alcohol hỗn hợp các alcohol có nguồn gốc từ các axit béo, được sử dụng rộng
rãi trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, đặc biệt là trong các loại kem
dưỡng da và kem, như chất ổn định nhũ tương, chất hoạt động bể mặt, tăng độ nhớt.
Theo báo cáo của CIR, các alcohol này an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Cetearyl Olivate
-
Hỗn hợp các ester có nguồn gốc tỪ cetearyl alcohol với các acid béo có nguồn gốc từ
đầu oliu, có tác dụng như chất hoạt động bể mặt, chất nhũ hóa, được ứng dụng trong
các sản phẩm chăm sóc da, làm sạch da, chất dưỡng ẩm và mĩ phẩm trang điểm. Theo
CIR, Ceteartyl olivate an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Butylene Glycol
-
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
Khuyên dùng
Disodium EDTA
Muối chứa natri của EDTA. EDTA cũng như các muối của nó được sử dụng rộng rãi trong
nĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc và
làm sạch da, sản phẩm làm sạch cá nhân, xà phòng tầm, dấu gội và dầu xả, thuốc nhuộm
tóc, thuốc tẩy tóc và nhiều loại sản phẩm khác như chất bảo quản, giúp mĩ phẩm lầu bị
hư hại hơn khi tiếp xúc với không khí. Nó cũng được dùng thường xuyên trong điểu trị
nhiễm độc kim loại năng. Theo báo cáo đánh giá an toàn của CIR, EDTA và các muổi của
chúng an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm.
Bellis Perennis (Daisy) Flower Extract
Not Reported
Niacinamide
Chống lão hóa

-
Niacinamide là một dạng vitamin B3, thường được dùng như một loại thực phẩm chức
năng cũng như thuốc. Niacinamide được sử dụng trong các sản phẩm chằm sóc tóc và
da, giúp phục hồi hư tổn của tóc bằng cách tăng cường độ mềm mượt, độ óng của tóc,
giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại của da. Các ảnh hưởng xấu của niacinamide chỉ
được quan tâm ở mức độ ăn uống. Theo công bố của nhóm các nhà khoa học trên tạp
chí Diabetologia (2000), thành phẩn này ít gây nguy hiểm cho sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Glyceryl Stearates
Dưỡng ẩm
Dịu da


-
Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates là ester của glycerin và stearic acid, loại chất
béo được tìm thấy trong mỡ động vật cũng như dấu thực vật. Trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhân, Glyceryl Stearate được sử dụng rộng rãi và có thể được
tìm thấy trong các loại kem, kem, phấn, sản phẩm làm sạch da, kem nền và phấn nền,
mascara, phấn mắt, bút kẻ mắt, dầu xả và dầu xả.
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt đa, giúp da trông mềm
mại và mịn màng, cũng như tạo một lớp màng mỏng trên da làm chậm quá trình mất
nước. Chất này còn giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bể mặt của các
chất được nhũ hóa.
Theo báo cáo của CIR, Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates an toàn với cơ thể con
người.
Khuyên dùng
1,2-Hexanediol
Dưỡng ẩm

1,2-Hexanediol được sử dụng trong các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tầm, trang
điểm mắt, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc với
chức năng như dưỡng ẩm, diệt khuẩn, dung môi. Theo báo cáo của CIR năm 2012, hàm
lượng được sử dụng của thành phần trong các sản phẩm này an toàn với con người.
Cyclohexasiloxane
Dịu da
Silicone


Cyclohexasiloxane (còn được kí hiệu là D6) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch
vòng. Chất này Lược sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và da như dung
môi, chất mang, chất điều hòa da và làm mềm da. Ít có báo cáo nào về ảnh hưởng của
cyclohexasiloxane tới sức khỏe con người. Environment Canada Domestic Substance List
đánh giá thành phần này có thể gây ảnh hưởng xấu cho cơ thể.
" PEG-100 Stearate"
Dưỡng ẩm

Có nguồn gốc thiên nhiên, được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc sắc đẹp như
chất làm mềm, nhũ hóa và dưỡng ẩm. Các PEG-Stearates thường được dùng trong các
sản phẩm làm sạch da và tóc nhờ khả năng kết dính bụi với dầu. Theo công bố của CIR,
chất này ít cho thấy khả năng gây kích ứng cho da, tuy nhiên được khuyến cáo không
dùng cho đa bị tổn thương (rách, bỏng) vì những ảnh hưởng tới thận.
POTASSIUM HYDROXIDE
Hydroxide của kali, là một hóa chất vô cơ thường được sử dụng như chất điều chỉnh pH,
tạo dung dịch đệm. Potassium hydroxide nguyên chất có thể ăn mòn da, gây bỏng nếu
tiếp xúc trực tiếp. Theo công bố của CIR, hàm lượng chất này trong mĩ phẩm thường
nhỏ, gần như không gây ảnh hưởng đáng kể gì cho sức khỏe con người.
Cyclopentasiloxane
Silicone

Cyclopentasiloxane (còn được kí hiệu là D5) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch
vòng. Cyclopentasiloxane được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và
da như chất khử mùi, chổng tác hại của ánh nắng mặt trời hay tăng độ mềm mượt của
tóc. D5 từng được SCCS công bố là có thể gây kích ứng nhẹ cho mắt và da, nhưng trong
công bố mới nhất của tổ chức này, chất này không gây nguy hại cho con người.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ