- Sữa Rửa Mặt 3CE Pink Boutique Bubble Foam Cleanser là sữa rửa mặt tạo bọt làm sạch da, có dung tích cực lớn những 180ml đựng trong tuýp vỏ hồng dẻo rất long lanh. ~ Chất kem mắm xốp và giàu bọt mịn, hiệu ứng apply lên da rất dễ chịu. ~ Có thành phần chứa nhiều Enzym Papain từ quả đu đủ có công dụng làm sạch, sáng da và thông thoáng lỗ chân lông. - Còn chứa một lượng lớn nước khoáng từ Bỉ có khả nắng tăng và kích thích đàn hồi trên bề mặt da. * Hướng dẫn sử dụng: - Bước 1: Làm ướt da vùng mặt. - Bước 2: Cho lượng kem vừa đủ bằng hạt bắp vào lòng bàn tay. - Bước 3: Dùng hai tay xoa đều và đánh tạo bạt với một ít nước. - Bước 4: Thoa bọt đều khắp mặt và mát xa nhẹ nhàng trong khoảng 3 đến 5 phút.
- Bước 5: Rửa sạch mặt với nước. - Bước 6: Dùng khăn sạch lau khô.
lsoamyl laurate là một ester của isoamyl alcohol với lauric acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, chức năng nhự một thành phần tạo hương, hỗ trợ các chất tạo màu phân tán trong sản phẩm và làm mềm da, thành phần của một số sản phẩm chăm sóc cá nhân như sữa dưỡng ẩm, kem nền, kem chống nắng, son môi, ... Theo báo cáo của CIR, ành phần này được coi là không độc hại, an toàn cho làn da.
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
CI 19140 hay Tartrazine, là một hóa chất có màu vàng chanh, là một phụ gia tạo màu vàng trong thực phẩm (E102) cũng như trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như các sản phẩm tắm, kem đánh răng, kem nền, phấn nền, sơn móng tay, ... Theo TGA, chất này cơ bản an toàn với người sử dụng, tuy nhiên có thể gây dị ứng cho một số người dị ứng với phẩm nhuộm azo.
Propanediol hay propylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo báo cáo của CIR, các ảnh ng xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở liểu lượng cao, cớn propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
Gel Rửa Mặt Eucerin Làm Sạch Dịu Nhẹ Da Nhạy Cảm DermatoCLEAN Hyaluron Cleansing Gel 200ml là sữa rửa mặt thuộc dòng sản phẩm DermatoCLEAN làm sạch dịu nhẹ cho da nhạy cảm đến từ thương hiệu dược mỹ phẩm Eucerin, giúp nhẹ nhàng loại bỏ lớp trang điểm và bụi bẩn, tạp chất trên da một cách hiệu quả, mang lại làn da sạch bóng và mịn màng sau khi rửa mặt, đồng thời hỗ trợ da hô hấp dễ dàng hơn, chuẩn bị tốt hơn cho giai đoạn tái tạo.Loại da phù hợp:Sản phẩm phù hợp cho làn da từ thường đến hỗn hợp.Giải pháp cho tình trạng da:Da nhạy cảm - dễ kích ứngDa thiếu ẩm - thiếu nước, dễ bị khô căng sau khi rửa mặt.Da thường xuyên trang điểm và cần một giải pháp làm sạch kết hợp tẩy trang hiệu quả.Ưu thế nổi bật:Gel Rửa Mặt Eucerin Tươi Mát Cho Da Thường, Nhạy Cảm sở hữu những ưu điểm vượt trội như sau:Chứa phức hợp APG Complex (Alkylpolyglucoside) là một chất tẩy rửa cực kì dịu nhẹ, giúp làm sạch nhẹ nhàng mà hiệu quả, không tổn thương đến lớp màng ẩm tự nhiên của da.Có khả năng tẩy trang hiệu quả, giúp loại bỏ lớp trang điểm trên bề mặt da một cách nhanh chóng, trả lại làn da thông thoáng và sạch bóng.Giữ ẩm và tăng cường độ ẩm cho da với các hoạt chất dưỡng ẩm Gluco-glycerol và Hyaluronic Acid, không làm da khô căng sau khi rửa mặt.Độ ẩm trên da được tăng cường rõ rệt sau một tuần sử dụng sản phẩm thường xuyên và kết hợp với Eucerin DermatoCLEAN Clarifying Toner.Cải thiện khả năng hấp thu oxy của da một cách rõ rệt, hỗ trợ da hô hấp dễ dàng hơn.Chuẩn bị tốt hơn cho giai đoạn tái tạo của da sau đó.Độ an toàn:Sản phẩm không chứa hương liệu & cồn.Đã được kiểm nghiệm trên da nhạy cảm. Sản phẩm được chứng minh phù hợp dùng cho mọi loại da, kể cả da nhạy cảm.Bảo quản:Bảo quản nơi khô ráoTránh nhiệt độ cao và ánh nắng trực tiếpĐể xa tầm tay trẻ emDung tích: 200mlThương hiệu: EucerinXuất xứ thương hiệu: ĐứcSản xuất tại: Thái Lan
MÔ TẢ SẢN PHẨM :Sữa rửa mặt Kumano Shikioriori Milk Isoflavone Face Wash Foam với tinh chất đậu nành lên men giàu chất dưỡng ẩm, giúp làn da luôn mịn màng, căng mướt, bên cạnh đó còn giúp da mềm mại, hỗ trợ làm sáng da.LOẠI DA PHÙ HỢP : - Phù hợp với mọi loại da.CÔNG DỤNG :- Làm sạch da, lấy đi mọi tạp chất, bụi bẩn, dầu nhờn và mồ hôi, giúp da sạch sẽ, ngăn chặn hình thành mụn.- Bổ sung độ ẩm tối đa cho da căng mướt, mịn màng, cân bằng độ ẩm da và giúp thu hẹp lỗ chân lông.- Thành phần giàu dưỡng chất giúp da khỏe mạnh, đồng thời có tác dụng làm mềm da.HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :- Bước 1: Làm ướt vùng da mặt, sau đó lấy một lượng sữa rửa mặt vừa đủ cho vào lòng bàn tay và tạo bọt.- Bước 2: Massage nhẹ nhàng lên mặt để bắt đầu quá trình làm sạch da (tránh vùng mắt và miệng).- Bước 3: Rửa sạch lại da mặt với nước lạnh hoặc nước ấm.- Sử dụng 2 lần/ ngày vào mỗi sáng và tối để tăng hiệu quả làm sạch.BẢO QUẢN : - Tránh ánh nắng trực tiếp.- Để nơi khô ráo, thoáng mát.- Đậy nắp kín sau khi sử dụng.
- Sữa rửa mặt dạng bọt bảo vệ da khỏi tác hại của môi trường~ Kết cấu dịu nhẹ và khả năng làm sạch vượt trội- 3 thành phần thảo mộc tự nhiên đem lại cảm giác sảng khoái và thư giãn
- Sữa Rửa Mặt 3CE Pink Boutique Bubble Foam Cleanser là sữa rửa mặt tạo bọt làm sạch da, có dung tích cực lớn những 180ml đựng trong tuýp vỏ hồng dẻo rất long lanh.
~ Chất kem mắm xốp và giàu bọt mịn, hiệu ứng apply lên da rất dễ chịu.
~ Có thành phần chứa nhiều Enzym Papain từ quả đu đủ có công dụng làm sạch, sáng da và thông thoáng lỗ chân lông.
- Còn chứa một lượng lớn nước khoáng từ Bỉ có khả nắng tăng và kích thích đàn hồi trên bề mặt da.
* Hướng dẫn sử dụng:
- Bước 1: Làm ướt da vùng mặt.
- Bước 2: Cho lượng kem vừa đủ bằng hạt bắp vào lòng bàn tay.
- Bước 3: Dùng hai tay xoa đều và đánh tạo bạt với một ít nước.
- Bước 4: Thoa bọt đều khắp mặt và mát xa nhẹ nhàng trong khoảng 3 đến 5 phút.
- Bước 5: Rửa sạch mặt với nước.
- Bước 6: Dùng khăn sạch lau khô.
3 chức năng thành phần nổi bật
PALMITIC ACID
Dưỡng ẩm

-
Một acid béo có nguồn gốc thiên nhiên, với công dụng nổi bật là khả năng làm mềm da,
được ứng dụng như một chất làm sạch da, chất nhũ hóa trong các sản phẩm làm sạch.
Palmitic acid được CIR công nhận an toàn với cơ thể con người.
Khuyên dùng
Caprylyl Glycol
Kháng khuẩn

Caprylyl Glycol hay 1,2-Octanediol được dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhắn, các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tắm, trang điểm mắt, sản phẩm làm
sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc như chất dưỡng da, chăm sóc
da, chất bảo quản. Theo bảo cáo của CIR, Caprylyl Glycol được sử dụng với hàm lượng
không quá 5% trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân và mĩ phẩm. Hàm lượng này được
công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
Water
-
-
Nước, thành phần không thể thiếu trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhãn như kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm,
dưỡng ẩm, sản ' tim vệ sinh răng miệng, sản phẩm chăm sóc da, dầu gội, đầu xả, kem
cạo râu, và kerfhống nắng, với chức năng chủ yếu là dung môi.
Khuyên dùng
Onsen-Sui
SOLVENT
Ethylhexylglycerin
-
Ethylhexylglycerin là một ether được sử dụng trong một số sản phẩm tắm, sản phẩm cơ
thể và tay, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm mắt, nền tảng, sản phẩm chăm sóc
tóc và kem chống nắng. Chất này thường được sử dụng như chất giúp tăng khả năng
bảo quản, chất điểu hòa, giảm bong tróc da, chất hoạt động bề mặt. Ethylhexylglycerin
trong mĩ phẩm thường không gây kích ứng. Theo CPS&Q, mĩ phẩm có thành phần 5%
Ethylhexviglvoarin hoặc cao hơn có thể gây kích ứng nhẹ khi tiếp xúc với mắt. Ít có báo
cáo y tế về kích ứng da khi tiếp xúc với Ethylhexylglycerin.
Khuyên dùng
ARACHIDIC ACID
-
Arachidic Acid là một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, được sử dụng như một chất
nhũ hóa, chất hoạt động bể mặt - làm sạch và tạo độ đục cho sản phẩm. Theo
chemicalbook.com, chất này hoàn toàn an toàn với làn da.
Khuyên dùng
Sodium chloride
Kháng khuẩn

Hay muối ăn, được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm vệ sinh răng miệng, dầu gội,
nước hoa, đa, tóc, móng tay, làm sạch, kem chống nắng, trang điểm và tắm như một
chất diệt khuẩn, chất điều vị. Theo báo cáo an toàn của NEB, thành phần này hoàn toàn
với cơ thể con người.
Myristic acid
-
Myristic acid là một acid béo có mặt trong hầu hết các loại chất béo động, thực vật, với
các chức năng như kết dính, dưỡng da, được ứng dụng trong các sản phẩm làm sạch da
và chăm sóc da. Theo báo cáo của CIR, Myristic acid không độc hại, không gây kích ứng
cho cơ thể người.
Khuyên dùng
Maltodextrin
Dưỡng ẩm
Dịu da


Maltodextrin là một loại đường đa có nguồn gốc từ tinh bột ngô, gạo, ... thường được
dùng như chất hấp thụ, kết dính, chất tạo màng, chất điều hòa da và tóc trong các sản
phẩm chăm sóc cá nhân. Theo FDA và CIR, chất này hoàn toàn an toàn với sức khỏe con
người.
LAURIC ACID
lsoamyl laurate là một ester của isoamyl alcohol với lauric acid, một acid béo có nguồn
gốc tự nhiên, chức năng nhự một thành phần tạo hương, hỗ trợ các chất tạo màu phân
tán trong sản phẩm và làm mềm da, thành phần của một số sản phẩm chăm sóc cá nhân
như sữa dưỡng ẩm, kem nền, kem chống nắng, son môi, ... Theo báo cáo của CIR, ành
phần này được coi là không độc hại, an toàn cho làn da.
Disodium EDTA
Muối chứa natri của EDTA. EDTA cũng như các muối của nó được sử dụng rộng rãi trong
nĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc và
làm sạch da, sản phẩm làm sạch cá nhân, xà phòng tầm, dấu gội và dầu xả, thuốc nhuộm
tóc, thuốc tẩy tóc và nhiều loại sản phẩm khác như chất bảo quản, giúp mĩ phẩm lầu bị
hư hại hơn khi tiếp xúc với không khí. Nó cũng được dùng thường xuyên trong điểu trị
nhiễm độc kim loại năng. Theo báo cáo đánh giá an toàn của CIR, EDTA và các muổi của
chúng an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm.
Glyceryl Stearates
Dưỡng ẩm
Dịu da


-
Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates là ester của glycerin và stearic acid, loại chất
béo được tìm thấy trong mỡ động vật cũng như dấu thực vật. Trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhân, Glyceryl Stearate được sử dụng rộng rãi và có thể được
tìm thấy trong các loại kem, kem, phấn, sản phẩm làm sạch da, kem nền và phấn nền,
mascara, phấn mắt, bút kẻ mắt, dầu xả và dầu xả.
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt đa, giúp da trông mềm
mại và mịn màng, cũng như tạo một lớp màng mỏng trên da làm chậm quá trình mất
nước. Chất này còn giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bể mặt của các
chất được nhũ hóa.
Theo báo cáo của CIR, Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates an toàn với cơ thể con
người.
Khuyên dùng
1,2-Hexanediol
Dưỡng ẩm

1,2-Hexanediol được sử dụng trong các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tầm, trang
điểm mắt, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc với
chức năng như dưỡng ẩm, diệt khuẩn, dung môi. Theo báo cáo của CIR năm 2012, hàm
lượng được sử dụng của thành phần trong các sản phẩm này an toàn với con người.
Stearic Acid
-
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng
như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử
dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu
trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Khuyên dùng
Chlorphenesin
Chlorphenesin là chất bảo quản thường được dùng cho mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân, có tác dụng diệt khuẩn cũng như ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật.
Nhờ tác dụng diệt khuẩn mà chất này còn được dùng như một thành phần khử mùi.
Theo công bố của CIR, tác dụng không mong muốn thường thấy của chất này là dị ứng
khi tiếp xúc ngoài da.
Cl 17200
Cl 17200 hay còn gọi là Acid red 33, là một chất tạo màu đỏ, thường được ứng dụng
trong các sản phẩm nhuộm tóc, được Environmental Working Group's Skin Deep
Cosmetic Safety Database coi là chất ít độc tố. Ở Hoa Kì, chất này được cấp phép trong
hầu hết các loại mĩ phẩm trừ các sản phẩm dành cho mắt. Hàm lượng tối đa chất này
trong son được cho phép là 3%.
Glycerin
Chống lão hóa
Dưỡng da


Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
Cl 19140
-
CI 19140 hay Tartrazine, là một hóa chất có màu vàng chanh, là một phụ gia tạo màu
vàng trong thực phẩm (E102) cũng như trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá
nhân như các sản phẩm tắm, kem đánh răng, kem nền, phấn nền, sơn móng tay, ... Theo
TGA, chất này cơ bản an toàn với người sử dụng, tuy nhiên có thể gây dị ứng cho một số
người dị ứng với phẩm nhuộm azo.
Khuyên dùng
CI 19140
CI 19140 hay Tartrazine, là một hóa chất có màu vàng chanh, là một phụ gia tạo màu
vàng trong thực phẩm (E102) cũng như trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá
nhân như các sản phẩm tắm, kem đánh răng, kem nền, phấn nền, sơn móng tay, ... Theo
TGA, chất này cơ bản an toàn với người sử dụng, tuy nhiên có thể gây dị ứng cho một số
người dị ứng với phẩm nhuộm azo.
PEG-33
Nhóm PEG: Trong trường hợp nuốt phải, có thể gây trở ngại chức năng thận và
gan. Đồng thời, đây cũng là chất được biết đến có thể gây ra dị ứng
PEG-150
Nhóm PEG: Trong trường hợp nuốt phải, có thể gây trở ngại chức năng thận và
gan. Đồng thời, đây cũng là chất được biết đến có thể gây ra dị ứng
Propylene Glycol
-
Propanediol hay propylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo báo cáo của
CIR, các ảnh ng xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở
liểu lượng cao, cớn propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm
chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
POTASSIUM HYDROXIDE
Hydroxide của kali, là một hóa chất vô cơ thường được sử dụng như chất điều chỉnh pH,
tạo dung dịch đệm. Potassium hydroxide nguyên chất có thể ăn mòn da, gây bỏng nếu
tiếp xúc trực tiếp. Theo công bố của CIR, hàm lượng chất này trong mĩ phẩm thường
nhỏ, gần như không gây ảnh hưởng đáng kể gì cho sức khỏe con người.
Papain
Dưỡng ẩm

-
Papain là một enzyme chiết xuất từ quả đu đủ, được sử dụng như một thành phần điểu
hòa da và tóc, có trong một số sản phẩm làm sạch, dưỡng ẩm. Theo CPS&Q papain có
thể gây kích ứng, dị ứng cho một số người. Thành phần này được EWG xếp vào nhóm an
toàn mức độ trung bình, tùy hàm lượng được sử dụng.
Khuyên dùng
Olive Oil PEG-7 Esters
-
Olive Oil PEG-7 Esters là các ester của polyethylene glycol với các amino acid có nguồn
gốc từ dấu oliu, có tác dụng như một chất nhũ hóa, tạo cảm giác mềm mịn cho da, với
hàm lượng có thể lên đến 97% trong một số sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo CIR,
thành phần này an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Sodium Benzoate
Muổi natri của axit benzoic, thường được sử dụng rộng rãi như chất bảo quản trong các
loại mĩ phẩm cũng như thực phẩm (hiệu phụ gia E211). Theo IJT và EPA, hàm lượng
thấp như trong hầu hết các loại thư bhẩm cũng như mĩ phẩm, chất này an toàn với sức
khỏe con người.
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Cocamidopropyl Betaine
-
Cocamidopropyl Betaine (viết tắt là CAPB) có nguồn gốc từ dầu dừa. Được ứng dụng
như chất tạo bọt trong xà phòng và các sản phẩm tầm, cũng như chất nhũ hóa trong
các loại rĩ phẩm. Theo kết quả một vài nghiên cứu, chất này có thể gây kích ứng, dị ứng
cho một số người, nhưng nhìn chung an toàn với làn da.
Khuyên dùng
Lauramide MEA
Polyquaternium-5
Antistatic Agent; Film Former; Hair Fixative; FILM FORMING
Fragrance
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ