Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
- Kem lót Air Cotton Make Up Base với thành phần cotton và đất sát trắng giữ độ ẩmvà cung cấp dưỡng chất cho da mềm mại, mịn màng, căng đầy sức sống. Đồng thờichứa khả năng hiệu chỉnh theo sắc màu da, nhờ đó giúp đầy lùi cũng như phủ lấpnhững khuyết điểm trên làn da bạn.~ Thành phần chính của Makeup Base Air Cotton là từ Cotton Seed - Một dạng hạtđược sử dụng nhiều trong chổ biến thực phẩm bởi hàm lượng dinh dưỡng rất cao.Ngoài ra Cotton seed tăng cường khả năng giữ nước và kiểm soát dầu cho da.~ Chỉ số chống SPF30 PA+++ tối ưu cho 1 loại kem lót, bảo vệ da dưới ánh nẳng mặttrời.* Kem lót Air Cotton make up base có 2 tone màu:~ Tone 1: màu xanh Mint: Dành cho đa hay bị ứng đó do kết cấu da hay bị mụn đỏ, dakhông đều màu, da tối màu, thành phần sản phẩm thiên nhiên nên da đang bị mụn đỏcũng có thể dùng thoải mái ạ.- Tone 2: màu tím nhẹ Lavenđer: Dành cho da xanh, tái nhợt, da móng hay có hiệntượng nổi gân, hoặc da có vệt nám hay tân nhang.
- Với việc sử dụng các thành phần giàu dưỡng chất được chiết xuất từ thiên nhiên.Kem lót Mamonde Color Tone Up Base SPF 36/PA ++ giúp cung cấp độ ẩm cần thiếtcho làn đa trong suốt quả trình trang điểm.- Đồng thời duy trì độ ẩm cân bẵng trong thời gian dài. Chính vì lý do này, dòng kemlót được xem như một lớp dưỡng chất có tác dụng bảo vệ làn da khỏi các tác nhân ônhiễm vi khuẩn từ bân ngoài.- Lớp ngăn cách này chứa nhiều loại hóa chất hỗ trợ cho làn da sáng bóng. Và đượcthoa một lớp dày hay mỏng tùy thuộc vào tính chất làn da của người dùng cũng nhưmôi trường ở đó.~ Ngoài ra, kem lót Mamonde Color Tone Up Basa SPF 35/PA ++ là loại mỹ phẩm trangđiểm đã và đang được rất nhiều bạn phái đẹp ưu tiên lựa chọn khi trang điểm.- Kem lót Mamonde có giá cả phải chăng nhưng chất lượng vỗ cùng thuyết phục,hiệu quả, thể hiện độ che phủ thấy rõ rệt khác biệt.- Đặc biệt, sán phẩm cũng được đánh giá khá cao bởi vì không gây mùi hương liệu,không nổi mụn trên mặt, và trên hết là không làm bí lỗ chân lồng nên rất an toàn, phùhợp với nhiều loại da kể cá với da nhạy cảm.- Một điểm nổi bật của kem lót Mamonde là khả năng khắc phục tối đa làn da khô sovới một số sản phẩm kem lót có trên thị trường hiện nay. Chính vì điều này, sản phẩmnày được xem nhự một lớp dưỡng báo vệ hoàn hảo làn da khỏi các tác nhân xấu từbên ngoài.* Hướng dẫn sử dụng:- Rửa mặt sạch trước khi sử dụng kem lót Mamonde. Có thể kết hợp sử dụng với cácnước hoa hồng sáng da.- Sau đó thoa lên mặt một lớp kem lót Mamonde Color Tone Úp Base SPF 35/PA ++.~ Lưu ý vùng chữ T hoặc các khu vực bóng dầu.- Có thể chỉ cắn dùng một lớp kem lót mỏng, làn da của các bạn sẽ trở lên mịn màngvà không bóng nhờn kể cả khi đi ra ngoài dưới trời nắng nóng trực tiếp từ mặt trời.
~ Cung cấp làn da sáng tự nhiên- Da ngay lập tức sáng và mịn màng hơn~ Cung cấp độ ẩm 24h cho hiệu quả lâu dài~ Da ngay lập tức trở nên siêu mầm và mịn~ Có khả năng loại bỏ các nhược điểm một cách hiệu quả- Giúp da không bị bóng dầu
6 chức năng thành phần nổi bật
Butylene Glycol
-
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
Khuyên dùng
Disodium EDTA
Muối chứa natri của EDTA. EDTA cũng như các muối của nó được sử dụng rộng rãi trong
nĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc và
làm sạch da, sản phẩm làm sạch cá nhân, xà phòng tầm, dấu gội và dầu xả, thuốc nhuộm
tóc, thuốc tẩy tóc và nhiều loại sản phẩm khác như chất bảo quản, giúp mĩ phẩm lầu bị
hư hại hơn khi tiếp xúc với không khí. Nó cũng được dùng thường xuyên trong điểu trị
nhiễm độc kim loại năng. Theo báo cáo đánh giá an toàn của CIR, EDTA và các muổi của
chúng an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm.
Bellis Perennis (Daisy) Flower Extract
Not Reported
Niacinamide
Chống lão hóa

-
Niacinamide là một dạng vitamin B3, thường được dùng như một loại thực phẩm chức
năng cũng như thuốc. Niacinamide được sử dụng trong các sản phẩm chằm sóc tóc và
da, giúp phục hồi hư tổn của tóc bằng cách tăng cường độ mềm mượt, độ óng của tóc,
giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại của da. Các ảnh hưởng xấu của niacinamide chỉ
được quan tâm ở mức độ ăn uống. Theo công bố của nhóm các nhà khoa học trên tạp
chí Diabetologia (2000), thành phẩn này ít gây nguy hiểm cho sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Glyceryl Monostearate
-
Glyceryl Monostearate (GMS) là một ester của glycerin với stearic acid, một phụ gia phổ
biến trong thực phẩm. Trong các loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, chất
này được dùng như một loại chất làm mềm da, chất nhũ hóa, ổn định sản phẩm, giảm
bay hơi nước, làm cho sản phẩm chống đóng băng, tránh hình thành lớp rẳn trên bể mặt.
Theo CIR, GMS an toàn với sức khỏe người sử dụng.
Khuyên dùng
Glyceryl Stearates
Dưỡng ẩm
Dịu da


-
Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates là ester của glycerin và stearic acid, loại chất
béo được tìm thấy trong mỡ động vật cũng như dấu thực vật. Trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhân, Glyceryl Stearate được sử dụng rộng rãi và có thể được
tìm thấy trong các loại kem, kem, phấn, sản phẩm làm sạch da, kem nền và phấn nền,
mascara, phấn mắt, bút kẻ mắt, dầu xả và dầu xả.
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt đa, giúp da trông mềm
mại và mịn màng, cũng như tạo một lớp màng mỏng trên da làm chậm quá trình mất
nước. Chất này còn giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bể mặt của các
chất được nhũ hóa.
Theo báo cáo của CIR, Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates an toàn với cơ thể con
người.
Khuyên dùng
1,2-Hexanediol
Dưỡng ẩm

1,2-Hexanediol được sử dụng trong các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tầm, trang
điểm mắt, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc với
chức năng như dưỡng ẩm, diệt khuẩn, dung môi. Theo báo cáo của CIR năm 2012, hàm
lượng được sử dụng của thành phần trong các sản phẩm này an toàn với con người.
Cyclohexasiloxane
Dịu da
Silicone


Cyclohexasiloxane (còn được kí hiệu là D6) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch
vòng. Chất này Lược sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và da như dung
môi, chất mang, chất điều hòa da và làm mềm da. Ít có báo cáo nào về ảnh hưởng của
cyclohexasiloxane tới sức khỏe con người. Environment Canada Domestic Substance List
đánh giá thành phần này có thể gây ảnh hưởng xấu cho cơ thể.
Glycerin
Chống lão hóa
Dưỡng da


Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
" PEG-100 Stearate"
Dưỡng ẩm

Có nguồn gốc thiên nhiên, được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc sắc đẹp như
chất làm mềm, nhũ hóa và dưỡng ẩm. Các PEG-Stearates thường được dùng trong các
sản phẩm làm sạch da và tóc nhờ khả năng kết dính bụi với dầu. Theo công bố của CIR,
chất này ít cho thấy khả năng gây kích ứng cho da, tuy nhiên được khuyến cáo không
dùng cho đa bị tổn thương (rách, bỏng) vì những ảnh hưởng tới thận.
POTASSIUM HYDROXIDE
Hydroxide của kali, là một hóa chất vô cơ thường được sử dụng như chất điều chỉnh pH,
tạo dung dịch đệm. Potassium hydroxide nguyên chất có thể ăn mòn da, gây bỏng nếu
tiếp xúc trực tiếp. Theo công bố của CIR, hàm lượng chất này trong mĩ phẩm thường
nhỏ, gần như không gây ảnh hưởng đáng kể gì cho sức khỏe con người.
Potassium Sorbate
-
Muối kali của sorbic acid, được dùng trong mĩ phẩm cũng như thực phẩm (E202) như
một loại chất bảo quản. Ở nồng độ cao, chất này có thể gây kích ứng mắt, da. Tuy
nhiên, theo báo cáo của CIR, hàm lượng chất này thông thường được sử dụng là dưới
0,2% không gây kích ứng cho con người.
Khuyên dùng
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ