XỊT KHOÁNG KIỀM DẦU CLIO MICRO FINE OIL CONTROL FIX MIST:
Dạng sương nhỏ sẽ giúp cho làn da thư giãn, cấp ẩm và khoáng chất cho da, cũng là một bước không thể thiếu cho việc make up hoàn hảo. Chính khoáng chất làm da bạn sạch hơn, hạn chế chất dầu và sắc da trông cũng sáng bóng hơn.
Giúp giữ lớp makeup lâu hơn và tránh tình trạng đổ dầu trên da
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer (hay AACP) là một polymer. Nhờ phân tử chứa cả thành phần ưa nước lẫn kị nước mà chất này thường được ứng dụng như chất kết dinh hai pha nước và dầu, chất ổn định để tăng độ nhớt của sản phẩm. AACP thường được tìm thấy trong các loại kem dưỡng ẩm, kem chống nắng, sữa rửa mặt và chăm sóc da chống lão hóa nói chung. AACP trong mỉ phẩm được CIR công bố là an toàn với con người.
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Denatured alcohol - ethanol bổ sung phụ gia làm thay đổi mùi vị, không có mùi như rượu thông thường, được ứng dụng như làm dụng môi, chất chống tạo bọt, chất làm se da, giảm độ nhớt trong các sản phẩm chăm sóc da, chăm sóc răng miệng, nước hoa, kem cạo râu,... Theo báo cáo của CIR, ượng tiếp xúc mỗi lẳn với các sản phẩm chứa chất này thường không nhiều, do đó không có ảnh hưởng đáng kể tới người sử dụng.
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
Xịt Dưỡng Da Curél Cấp Ẩm Chuyên Sâu là sản phẩm chăm sóc da mặt đến từ thương hiệu mỹ phẩm CURÉL của Nhật Bản, chứa công thức bổ sung Ceramide với kích thước hạt siêu nhỏ và chiết xuất Eucalyptus giúp dưỡng ẩm tối ưu, giữ cho làn da ngậm nước, mềm mại, bảo vệ da trước các tác hại của môi trường khói bụi.Loại da phù hợp: Phù hợp cho mọi loại da. Giải pháp tình trạng da: Da thiếu ẩm - thiếu nước. Da thô ráp, thiếu sức sống, mệt mỏi. Ưu thế nổi bật:Công nghệ Micro-Ceramide đầu tiên trên thế giới với kích thước hạt siêu nhỏ và vô định hình tăng cường độ dưỡng ẩm và thẩm thấu.Cải thiện độ ẩm nhanh chóng và tăng cường hàng rào bảo vệ da khỏi các tác hại của môi trường ô nhiễm.Làm dịu da, cải thiện tình trạng da thô ráp, khô, kích ứng, ngứa và đỏ.Tia xịt phun sương mịn, không sũng nước, giúp tăng khả năng thẩm thấu nhanh hơn gấp 2 lần, dạng xịt tiện lợi, có thể sử dụng toàn thân và dùng nhiều lần trong ngày. Độ an toàn:Được kiểm nghiệm da liễu.Không gây kích ứng.Không màu.Không mùi.Không cồn.
Xịt Khoáng Bio-essence Cho Da Nhạy CảmXịt khoáng Bio-essence sẽ điều hòa lượng dầu cả ngày dài mà vẫn cấp ẩm, kết quả là da bạn trông căng mướt nhưng không hề nhờn bóng, lớp make-up xinh đẹp sẽ kéo dài mà không cần dặm lại. Nước Xịt Khoáng Bio-Essence Water Energizing Water có các hàm lượng khoáng và muối cực thấp nhưng sở hữu khoáng vi lượng dồi dào. Sản phẩm có tác dụng làm mát, mềm mịn, dưỡng ẩm và chống kích ứng da gấp 2 lần. Sản phẩm phù hợp với da nhạy cảm.Ra đời từ năm 2001, thương hiệu Bio-essence liên tiếp trong 10 năm liền dẫn đầu tại thị trường Singapore, chính thức trở thành nhãn hàng chinh phục hàng triệu phụ nữ châu Á, đáp ứng hầu hết các nhu cầu làm đẹp của chị em phụ nữ như dưỡng sáng da, ngăn ngừa lão hóa, dưỡng ẩm. Các sản phẩm của thương hiệu Bio-essence đã gặt hái nhiều giải thưởng danh giá từ các tạp chí làm đẹp nổi tiếng trên thế giới dựa trên các giá trị cốt lõi của thương hiệu.Nếu bạn chưa từng sử dụng xịt khoáng Bio-Essence Water Energizing Water, bạn có thể lầm tưởng rằng xịt khoáng là vô thưởng vô phạt với làn da. Nước khoáng dưỡng da Bio-essence với thành phần khoáng vi lượng cực cao và bổ sung khoáng sinh học dạng lỏng mang đến trải nghiệm khác biệt so với các nguồn khoáng thông thường. Nước xịt khoáng Bio-Essence Water Energizing Water được nghiên cứu cẩn thận về hàm lượng khoáng để tăng tối đa khả năng làm dịu mẩn đỏ và duy trì độ ẩm lý tưởng cho da với công thức đặc biệt giàu khoáng vi lượng (Cu, Zn, Li, Fe) dễ thẩm thấu vào da, giúp bảo vệ da, cân bằng dầu tốt hơn. Thêm vào đó, thành phần khoáng thấp (K, Ca, Na), hạn chế việc sinh nhiệt khi chuyển hóa thành năng lượng, cho hiệu quả cao trong việc làm mát, dịu da kích ứng, mẩn đỏ. Hàm lượng NaCl được giảm tối thiểu (2.432mg/l) để tối ưu hóa khả năng dưỡng ẩm và độ pH 6.45 gần với độ pH tự nhiên của da. Đặc biệt, thiết kế vòi xịt cải tiến, phun sương nhẹ nhàng tỏa tròn đều khắp mặt, không tạo thành những giọt nước to trên da, giữ lớp nền bóng khỏe tự nhiên.Cung cấp độ ẩm cho daSản phẩm sở hữu khoáng vi lượng dồi dào với hàm lượng sodium chloride thấp. Nước xịt khoáng mang lại cho hiệu quả dưỡng ẩm cao, giúp làm mát, mang lại cảm giác mềm mịn cho làn da.Làm dịu và mềm da, không gây kích ứngSản phẩm có thành phần khoáng thấp với độ pH tối ưu 6,45 gần với độ pH tự nhiên của da. Điều này giúp hạn chế việc sinh nhiệt khi chuyển hóa thành năng lượng, cho hiểu quả cao trong việc làm mát và làm dịu da nhạy cảm và mẩn đỏ.Loại da phù hợpSản phẩm thích hợp sử dụng cho mọi loại da, phù hợp ngay cả với làn da nhạy cảm.Bạn có thể sử dụng sản phẩm trước và sau khi make up, sau khi vận động, du lịch để làm mịn và mềm vùng da mẩn đỏ, làm mát da khi trời nóng, làm dịu da khi bị cháy nắng hay làm dịu vết da tổn thương.Công dụng:Dưỡng thểLàm mát & dịu da sau khi vận độngLàm dịu vết thươngDưỡng ẩm & làm mát da khi dưới ánh mặt trờiDưỡng da em bé:Dưỡng da dịu nhẹ, phù hợp với làn da em béLàm dịu vết hăm tãThích hợp cho nam & nữ ở mọi lứa tuổiGiảm khô tóc & chẻ ngọnGiảm mệt mỏi, da tràn đầy sức sốngCho da tươi tắn, sáng khỏe hơnKiểm soát dầu hiệu quảSe nhỏ lỗ chân lôngLàm dịu vết mẩn đỏGiúp da săn chắc hơnDưỡng ẩm giúp tóc bóng khỏe hơn (Đặc biệt cho tóc khô)Sử dụng trước & sau khi trang điểmLàm dịu vùng da nhạy cảmGiảm bọng mắtLàm dịu sau khi hỗ trợ phục hồi vết thươngDưỡng ẩm & nuôi dưỡng da tự nhiênCho da đàn hồi hơnBảo quản:Nơi khô ráo, thoáng mát.Tránh ánh nắng trực tiếp, nơi có nhiệt độ cao hoặc ẩm ướt.Đậy nắp kín sau khi sử dụng.Thương hiệu: Bio-essenceXuất xứ: Singapore
3 chức năng thành phần nổi bật
SEA WATER
Điều trị mụn
Dưỡng ẩm


-
Nước biển, chứa một số muối kháng có lợi cho sức khỏe con người, giúp duy trì độ ẩm
cho da, giảm các vấn đề về da như mụn trứng cá, viêm da, thường được ứng dụng làm
dung nồi trong các sản phẩm chăm sóc sức khỏe. Các sản phẩm chứa nước biển an
toàn với người sử dụng.
Khuyên dùng
Polymethyl Methacrylate
Dưỡng ẩm

Một polymer phổ biến, thường được viết tắt là PMMA, có tên thương mại là plexiglas hay
acrylite, thường ứng dụng là chất tạo màng phim trong dược phẩm cũng như trong mĩ
phẩm. Theo Cosmetics Database, chất này được đánh giá là ít độc tố, dù một số nhà
khoa học lo ngại chất này có thể có hại cho sức khỏe con người như gây dị ứng, gây
độc, nguy cơ gây ung thư.
Polymethylsilsesquioxane
Silicone
Dưỡng ẩm


Polymethylsiloxysilicate là một loại polymer chứa silicon, được sử dụng trong các sản
phẩm tắm, trang điểm, son môi, sơn móng tay, cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và
da, nhờ khả năng làm mềm da, dưỡng ẩm, chống tạo bọt. Chất này được CIR công bố là
không gây kích ứng.
Water
-
-
Nước, thành phần không thể thiếu trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhãn như kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm,
dưỡng ẩm, sản ' tim vệ sinh răng miệng, sản phẩm chăm sóc da, dầu gội, đầu xả, kem
cạo râu, và kerfhống nắng, với chức năng chủ yếu là dung môi.
Khuyên dùng
Jasminum Officinale (Jasmine) Extract
Chiết xuất hoa nhài, với các thành phần có tác dụng dưỡng ẩm, duy trì độ ẩm, làm mềm
da, được sử dụng như một thành phần tạo hương nhài, thành phần điểu hòa da trong
nhiều loại mĩ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân. Thành phần này được khuyến nghị
sử dụng với hàm lượng nhỏ (theo tiêu chuẩn IFRA), bởi khi tiếp xúc với các thành phần
tạo hương trong chiết xuất có thể gây kích ứng đường hô hấp hay da.
BETULA ALBA JUICE
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Dưỡng ẩm

Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer (hay AACP) là một polymer. Nhờ phân tử
chứa cả thành phần ưa nước lẫn kị nước mà chất này thường được ứng dụng như chất
kết dinh hai pha nước và dầu, chất ổn định để tăng độ nhớt của sản phẩm. AACP thường
được tìm thấy trong các loại kem dưỡng ẩm, kem chống nắng, sữa rửa mặt và chăm sóc
da chống lão hóa nói chung. AACP trong mỉ phẩm được CIR công bố là an toàn với con
người.
ACRYLATES/C10-30 ALKYLACRYLATE CROSSPOLYMER
Dưỡng ẩm

Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer (hay AACP) là một polymer. Nhờ phân tử
chứa cả thành phần ưa nước lẫn kị nước mà chất này thường được ứng dụng như chất
kết dính hai pha nước và dầu, chất ổn định để tăng độ nhớt của sản phẩm. AACP thường
được tìm thấy trong các loại kem dưỡng ẩm, kem chống nắng, sữa rửa mặt và chăm sóc
da chống lão hóa nói chung. AACP trong mỉ phẩm được CIR công bố là an toàn với con
người.
Salix Nigra (Willow) Bark Extract
Not Reported; SKIN PROTECTING
Butylene Glycol
-
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
Khuyên dùng
Disodium EDTA
Muối chứa natri của EDTA. EDTA cũng như các muối của nó được sử dụng rộng rãi trong
nĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc và
làm sạch da, sản phẩm làm sạch cá nhân, xà phòng tầm, dấu gội và dầu xả, thuốc nhuộm
tóc, thuốc tẩy tóc và nhiều loại sản phẩm khác như chất bảo quản, giúp mĩ phẩm lầu bị
hư hại hơn khi tiếp xúc với không khí. Nó cũng được dùng thường xuyên trong điểu trị
nhiễm độc kim loại năng. Theo báo cáo đánh giá an toàn của CIR, EDTA và các muổi của
chúng an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm.
Saussurea Involucrata Extract
Skin- Conditioning Agent- Humectant
Selaginella Tamariscina Extract
Dưỡng ẩm

Chiết xuất cây quyển bá, chứa một số thành phần giúp duy trì độ ẩm, diều hòa da, cũng
là một vị thuốc y học cổ truyền quan trọng. Ít có thông tin về mức độ an toàn của thành
phần này khi được sử dụng làm mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
Anthemis Nobilis Flower Extract
-
-
Chiết xuất từ hoa cúc La Mã, chứa một số flavonoid có đặc tính kháng viêm nổi bật, làm
dịu vùng da bị sưng, trị một số bệnh ngoài da, thích hợp với da nhạy cảm, thường dùng
trong các loại mĩ phẩm, các sản phẩm chăm sóc da và tóc. Theo công bố của CIR, thành
phần này an toàn với người sử dụng khi tiếp xúc ngoài da.
Khuyên dùng
Hydrogenated Lecithin
Dịu da

Hydrogenated Lecithin là sảm phẩm hydro hóa của lecithin. Lecithin là hỗn hợp các
diglyceride của stearic acid, palmitic acid và oleic acid, liên kết với ester choline của
photphoric acid. Chất này thường được sử dụng như chất nhũ hóa bể mặt, điểu hòa da,
giảm bong tróc, tạo hỗn dịch. Theo công bố của CIR, các loại sữa rửa có thành phần
Hydrogenated Lecithin an toàn cho da. Các loại kem bôi có thành phần là chất này dưới
15% cũng được coi là an toàn.
PPG-26-Buteth-26
Fragrance Ingredient; Hair Conditioning Agent; Skin-Conditioning Agent -
Miscellaneous;Sur factant - Emulsifying Agent; SKIN CONDITIONING
Chlorphenesin
Chlorphenesin là chất bảo quản thường được dùng cho mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân, có tác dụng diệt khuẩn cũng như ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật.
Nhờ tác dụng diệt khuẩn mà chất này còn được dùng như một thành phần khử mùi.
Theo công bố của CIR, tác dụng không mong muốn thường thấy của chất này là dị ứng
khi tiếp xúc ngoài da.
PEG-40 Hydrogenated Castor Oil
-
-
PEG-40 Hydrogenated Castor Oil là dẫn xuất polyethylene glycol được hydro hóa của
dầu cây thầu dấu, được ứng dụng là chất nhữ hóa, chất hoạt động bể mặt hay dung môi
trong các sản phẩm mĩ phẩm. Chất này được CIR công bố là an toàn với làn da, kể cả khi
hàm lượng là 100%.
Khuyên dùng
POTASSIUM HYDROXIDE
Hydroxide của kali, là một hóa chất vô cơ thường được sử dụng như chất điều chỉnh pH,
tạo dung dịch đệm. Potassium hydroxide nguyên chất có thể ăn mòn da, gây bỏng nếu
tiếp xúc trực tiếp. Theo công bố của CIR, hàm lượng chất này trong mĩ phẩm thường
nhỏ, gần như không gây ảnh hưởng đáng kể gì cho sức khỏe con người.
Dimethicone
Silicone

Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Alcohol Denat.
-
-
Denatured alcohol - ethanol bổ sung phụ gia làm thay đổi mùi vị, không có mùi như rượu
thông thường, được ứng dụng như làm dụng môi, chất chống tạo bọt, chất làm se da,
giảm độ nhớt trong các sản phẩm chăm sóc da, chăm sóc răng miệng, nước hoa, kem
cạo râu,... Theo báo cáo của CIR, ượng tiếp xúc mỗi lẳn với các sản phẩm chứa chất này
thường không nhiều, do đó không có ảnh hưởng đáng kể tới người sử dụng.
Khuyên dùng
Fragrance
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ