~Ánh nhũ ẩm, ánh sáng lấp lánh tạo nên lớp trang điểm mắt MIX &MATCH hoàn hảo. . - Khám phá NEW Prism Multi Palette đi kèm với các kết cấu khác nhau, bao gồm mờ, lấp lánh và long lanh, cũng như các công thức nhấn và ướt, cho nhiều kiểu trang điểm mắt.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Tiếp nối thành công từ Aesthetic Version 1, Lemonade đã cho ra bảng mắt Aesthetic Eyeshadow Palette Version 2 với tinh thần tôn vinh sự đa dạng ở mỗi bản thể. Vẫn thừa hưởng bố cục màu trong mỹ thuật, bảng mắt Aesthetic Version 2 mang lại những gam màu tươi sáng giúp bạn tự tin biến hóa đa dạng mọi phong cách, từ đó khẳng định tính cách riêng của bạn.Bảng phấn mắt Aesthetic gồm 16 màu tươi sáng, đa dạng và có thể ứng dụng được nhiều phong cách khác nhau.Bảng màu:Bảng mắt 16 ô Aesthetic Eyeshadow Palette tập hợp nhiều chất phấn từ Glitter, Shimmer, Matte, Matte Mix Glitter giúp người dùng thoải mái sáng tạo ra các makeup look.Glitter: #01, #02, #03, #04Matte Mix Glitter: #05, #14, #16Shimmer: #06Matte: #07, #08, #09, #10, #11, #12, #13Công dụng:Lên màu tự nhiên từ lần chạm cọ đầu tiênBám màu, lâu trôi nhờ các hạt phấn siêu nhỏ bám chặt lên da, không bị rơi phấnĐa dạng màu sắc gồm 16 tông màu, sử dụng đa dạng phong cách, dễ dàng cho những người mới bắt đầuĐa dạng chất phấn từ matte, glitter, shimmer giúp bạn thỏa sức sáng tạo các kiểu đánh mắt, tạo điểm nhấn cho đôi mắt.Hướng dẫn sử dụng:Bước 1: Dùng kem lót mắt hoặc che khuyết điểm tan đều lên bầu mắt.Bước 2: Dùng cọ lấy một lượng phấn mắt vừa đủ và tan đều lên mắt, phối màu theo cách bạn thích.Bảo quản:Đóng chặt nắp sau khi sử dụng và bảo quản ở nhiệt độ phòng.Tránh ánh sáng trực tiếp.Thông số sản phẩm:Thương hiệu: LemonadeXuất xứ: Việt NamNơi sản xuất: Trung QuốcKhối lượng: 20,8g (1,3g x 16 ô)Hạn sử dụng: 3 năm kể từ ngày sản xuất.Ngày sản xuất: Xem trên bao bì sản phẩm.
~ Có kết cấu phấn mịn, tệp nhanh vào da nên lên màu rất chuẩn chỉ với vài đường tán đơn giản.- Phần bám chắc vào da nên rất bến màu và không rơi bụi phấn vào mắt khi sử dụng.- Gồm 2B màu, với sự kết hợp hoàn hảo giữ ba hiệu tính nhàn, lì trên da,shimmer ~ lấp lánh ánh ngọc trai và giitter = nhũ sáng làm điểm nhấn ấn tượng.~ Bảng màu của sản phẩm mang phong cách. neutral với tone nâu - hồng - cam làm chủ đạo rất dễ dàng khi phối màu lại với nhau để cho ra những tông màu mới mẻ và dễ dàng áp dụng.
- Màu Mắt Trang Điểm Clio Pro Layering Eye Palette 3 Softish với thiết kế dạng bảng chữ nhật gọn gàng dễ dàng mang theo cùng mười tone màu ấn tượng nhưng vẫn rất dễ sử dụng và phổi hợp với nhau cho bạn nhiều sự lựa chọn. -~ Với công thức độc đáo cùng các hạt phấn siêu mịn, có độ bám cao, phần mắt Clio có thể dùng làm phấn lót, phấn tạo khối hoặc kẻ viển mắt tùy theo nhu cầu sử dụng.~ Áp dụng công nghệ cải tiến, hạt nhấn mềm mịn, có khả năng thấm hút bã nhờn,không gây tình vón cục hay lem trôi, đồng thời giữ màu lâu.- Các màu bổ sung ảnh nhũ nhẹ nhàng cho đôi mắt thêm tỏa sáng rạng ngời, cho khuôn mặt căng tràn sức sống.- Bảng màu bao gầm 10 màu tất cả với 5 màu li và 5 màu nhũ nhưng hầu hết các màu tông trầm chiếm đa số.* Hướng dẫn sử dụng;- Bước 1: Dùng một lượng vừa đủ kem lót chuyên dụng cho mắt lên bầu mắt.- Bước 2: Lấy đầu cọ phủ một lớp màu mắt bạn đã chọn lên vùng bầu mắt- Bước 3: Đánh màu mắt, từ giữa bầu mí mắt sang mí khoé mắt, đài xuống đuôi mắt,tán đều màu mắt lên qua mí mắt và một lớp nhẹ dưới mi mắt.- Có thể phối trộn nhiều màu mắt trong bảng phấn mắt để đạt hiệu ứng đẹp nhất.
~Ánh nhũ ẩm, ánh sáng lấp lánh tạo nên lớp trang điểm mắt MIX &MATCH hoàn hảo. .
- Khám phá NEW Prism Multi Palette đi kèm với các kết cấu khác nhau, bao gồm mờ, lấp lánh và long lanh, cũng như các công thức nhấn và ướt, cho nhiều kiểu trang điểm mắt.
2 chức năng thành phần nổi bật
Cl 77492
Cl 77492 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các
nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như vàng, giúp chống tác hại của tia
UV. Theo báo cáo của AWS, chất này an toàn với người khi tiếp xúc qua da, kể cả với da
nhạy cảm.
Hexyl laurate
Dưỡng ẩm

-
Hexyl laurate là một ester của hexanol và lauric acid, một acid béo có nguồn gốc tự
nhiên, được sử dụng như một dung môi, chất kiểm soát độ nhớt, chất làm mềm da.
Thành phần này được CIR công nhận an toàn với sức khỏe người sử dụng.
Khuyên dùng
Synthetic Fluemphlogopite
Bulking Agent; Viscosity Increasing Agent - Aqueous; VISCOSITY CONTROLLING
Synthetic Wax
-
Synthetic wax hay sáp tổng hợp, hỗn hợp của các polymer của ethylene, là thành phần
của nhiều loại mĩ phẩm cũng như các sản phẩm chăm sóc cá nhân khác nhờ chức năng
kết tính, làm bền nhũ tương, tạo mùi hương, kiểm soát độ nhớt. CIR công bố thành phần
này không độc hại, không gây kích ứng, an toàn cho mục đích làm mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Propanediol
Dưỡng ẩm

-
-
Propanediol hay propylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo báo cáo của
CIR, các ảnh ng xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở
liểu lượng cao, cớn propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm
chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
Triethoxycaprylylsilane
Silicone

-
Triethoxycaprylylsilane là một hợp chất chứa silicon, có tác dụng như một chất nhũ hóa,
cũng như chất kết dính, thường được dùng trong các loại kem chống nắng. Hóa chất này
được Cosmetics Database coi là thành phần ít độc hại, an toàn với sức khỏe người sử
dụng.
Khuyên dùng
Calcium Aluminum Borosilicate
-
Calcium Aluminum Borosilicate là một chất độn có nguồn gốc từ các muối khoáng của
calcium, nhôm, silicon, boron. Chất này thường xuất hiện trong các loại mĩ phẩm dạng
bột, không gây kích ứng, không bị hấp thụ qua da, được CIR đánh giá là một thành phần
an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Sorbitan Sesquiisostearate
-
Hỗn hợp các ester có nguồn gốc từ sorbitol với isostearic acid, có tác dụng như chất
hoạt động bể mặt, chất nhũ hóa, được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc da, làm
sạch da, chất dưỡng ẩm là mĩ phẩm trang điểm. CIR đánh giá sorbitan sesquiisostearate
an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Vinyl Dimethicone/Methicone Silsesquioxane Crosspotymer
Silicone

Vinyl Dimethicone/Methicone Silsesquioxane Crosspolymer là một loại silicone, có tác
dụng hấp thụ các thành phần bột trong mĩ phẩm để làm dày và tạo cảm giác mềm mại
cho các sản phẩm trang điểm và chăm sóc da. Theo công bố của CIR, chất này an toàn
với sức khỏe con người.
Methyl Methacrylate Crosspolymer
-
Một loại polymer được sử dụng như chất tạo màng, chất tăng độ nhớt, hấp phụ bã nhờn
và mụn, ứng dụng trong các loại mĩ phẩm cũng như sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chất
này được EWG công bổ là hoàn toàn an `. với con người.
Khuyên dùng
Magnesium Myristate
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer
Silicone

Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất
phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các
sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic
Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng
làm mĩ phẩm.
Diglyceryl Sebacate/lsopalmitate
Skin-Conditioning Agent - Emollient; SKIN CONDITIONING
Neopentyl Glycol Diethylhexanoate
-
Neopentyl Glycol DiethylhelằỀnoate là một ester, được ứng dụng như một chất làm mềm
đa, tăng độ nhớt trong một sản phẩm kem chống nắng, son môi, phấn mắt, blush, ...
Chưa có thông tin về mức độ an toàn của thành phần này với con người.
Khuyên dùng
Nylon-12
-
Một polymer đồng trùng ngưng của acid và amine có 12 carbon, thường được dùng như
một loại chất độn, chất kiểm soát độ lạc cho các loại mĩ phẩm và sản phẩm chăm sóc
cá nhân. EWG đánh giá chất này an tiễn 99% và nylon-12 cũng được FDA cấp phép cho
sử dụng trong nữ phẩm.
Khuyên dùng
Glass
Suspending Agent - Nonsurfactant
Tin Oxide
Oxide của thiếc, được ứng dụng như chất làm sạch, chất độn, chất kiểm soát độ nhớt,
chất làm mờ trong các sản phẩm mĩ phẩm. Theo CIR, nồng độ tối đa (an toàn cho con
người) của chất này trong các sản phẩm rửa trôi là 0,4% và các sản phẩm kem bôi là
1,3%.
Cl 77491
Cl 77491 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ
phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV,
Theo Environment Canada Domestic Substance Lis†, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Titanium Dioxide
Chống tia UV

Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Aluminum Distearate
-
Muối nhôm của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng như
chất chống vón, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt, chất làm mềm da trong mĩ phẩm và
các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục
địch sử dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được
nghiên cứu trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Khuyên dùng
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
PTFE
-
PTFE hay Polytetrafluoroethylene, hay còn gọi là teflon, được ng dụng như một tthành
phần tạo cảm giác mềm mượt cho các sản phẩm kem khi được bôi lên da. Chưa có nhiều
thông tin về mức độ an toàn của thành phần này với mục đích sử dụng làm mĩ phẩm.
Khuyên dùng
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ