- Hiệu quả tone màu da trắng với thành phần chiết xuất hoa sen, giữ cho tone da tươisáng và trong trảo. . - Sản phẩm làm cho vùng da bị trũng bên dưới mắt và nếp nhăn khoé miệng đầy đặnhơn, 1ạ0 gương mặt trẻ hơn và mịn màng không tì vất. ~ Hợp chất nâng kép giữ cho da đẹp và không có khuyết điểm với khả nắng chekhuyết điểm tuyệt vời và bám dính cao. - Chiết xuất cây dẻ ngựa, hoa lavender, lá cây hương thảo và hoa Chamonile giúp bảovệ da, đồng thời các thành phản của chiết xuất tre và dâm bụt làm dịu da, không gâykích ứng.
Dehydroacetic Acid là dẫn xuất của acetic acid, có tác dụng chủ yếu như một loại chất bảo quản: chống nấm và vi khuẩn, ứng dụng trong thực phẩm (E265) cũng như mĩ phẩm. Chất này được CIR công bố là an toàn với mục đích sử dụng làm mĩ phẩm.
CI 77499 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV. Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Là một trong những khoáng chất tự nhiên quan trọng nhất thường được sử dụng trong nền trang điểm. Nó có tính ổn định & trơ hóa học, thường được sử dụng để tạo thêm độ lấp lánh & hiệu ứng ngọc trai tươi sáng (còn được gọi là CI 77019). Nó được sử dụng trong các sản phẩm làm móng, trang điểm và chăm sóc da.
Hiện chưa có báo cáo về tác dụng phụ của Mica đối với làn da. Tuy nhiên, nếu không cẩn thận khi hít các bột phấn có chứa Mica có thể gây ra các vấn đề cho đường hô hấp.
~ Chø Khuyết Điểm The Saam Ardent Lady Cover Stick Concealer là công cụ lí tưởnggiúp che phủ nhiều khuyết điểm khác nhau~ Chiết xuất cây trà giúp chồng viêm cho da
~ Thanh che khuyết điểm dạng 2 đầu thiết kế hiện đại tiện dụng: Một đầu dạng thỏison và một đầu dạng lỏng kèm đầu cọ- Sản phẩm mang đẩn hiệu quả làm mờ các quầng thâm, đốm mụn, vùng da khôngđều màu. Ngoài ra sản phẩm còn có tác dụng làm lớp nến môi, cha đi màu môi sẵm,thâm, giúp son lên màu một cách tươi tần và đúng chuẩn nhất.~ Những vết thâm nám, thâm sau mụn giờ đây sẽ không còn cản trở bạn có một lớpnền hoàn hảo vì đã được che phủ tuyệt vời với thanh che khuyết điểm. Sản phẩm chắc.chẩn sẽ giúp bạn tự tin hơn với lớp nền trang điểm của mình.- Có 4 loại:#1 V107#2 N109#3 V201#4 N203* Hướng dẫn sử dụng~ Dùng cọ chấm kem lên vùng da có khuyết điểm và tán nhẹ để dàn trái đầu. Đối vớiđầu son thì chấm trực tiếp lên da
- Kem Che Khuyết Điểm Clio Kill Cover Pro Artist Liquid Color Concealer dạng kem, cóđộ ẩm cao thích hợp dùng cho cả mặt và môi để làm giảm bớt sắc đỏ hay màu thâmcủa đa.~ Khả năng che phủ hoàn hảo cho mọi khuyết điểm của da như mụn, thâm, nắm, tànnhang, lỗ chân lông to, da không đều màu,... - Có độ bám da và giữ màu cực lâu,không thẩm nước, không trồi hay bị lộ khuyết điểm ngay cả khi da đổ dầu hay mồ hôi.S- ản phẩm có thiết kế nhỏ và nhẹ, tiện dụng để mang đến bất cứ đâu và sử dụng bấtkỉ lúc nào. Sản phẩm thuộc dòng make-up chuyên nghiệp của hãng Clio.* Hướng dẫn sử dụng: -- Rửa sạch mặt và thoa kem dưỡng ẩm da để kem che khuyết điểm có thể trượt trênda mượt mà nhất. Nếu không bạn sẽ bị đóng ở khóe mắt hay những nếp nhăn kháctrên mặt.- Chấm một lượng nhỏ đối với những nốt thâm mụn hay những nốt mụn đỏ.- Ở quầng thâm mắt bạn chỉ cần lấy một lượng vừa đủ từ khóe mắt trong đến nửaphần dưới của bầu mắt.- Dùng chổi tán kem che khuyết điểm để lớp kem được mịn và tiệp vào da.- Nếu chưa vừa ý độ che phủ bạn có thể lấy một lớp mỏng rồi tán cho tan từng lớp.
- Hiệu quả tone màu da trắng với thành phần chiết xuất hoa sen, giữ cho tone da tươisáng và trong trảo. .
- Sản phẩm làm cho vùng da bị trũng bên dưới mắt và nếp nhăn khoé miệng đầy đặnhơn, 1ạ0 gương mặt trẻ hơn và mịn màng không tì vất.
~ Hợp chất nâng kép giữ cho da đẹp và không có khuyết điểm với khả nắng chekhuyết điểm tuyệt vời và bám dính cao.
- Chiết xuất cây dẻ ngựa, hoa lavender, lá cây hương thảo và hoa Chamonile giúp bảovệ da, đồng thời các thành phản của chiết xuất tre và dâm bụt làm dịu da, không gâykích ứng.
7 chức năng thành phần nổi bật
Dehydroacetic Acid
Dehydroacetic Acid là dẫn xuất của acetic acid, có tác dụng chủ yếu như một loại chất
bảo quản: chống nấm và vi khuẩn, ứng dụng trong thực phẩm (E265) cũng như mĩ
phẩm. Chất này được CIR công bố là an toàn với mục đích sử dụng làm mĩ phẩm.
Saussurea Involucrata Extract
Skin- Conditioning Agent- Humectant
Niacinamide
Chống lão hóa

-
Niacinamide là một dạng vitamin B3, thường được dùng như một loại thực phẩm chức
năng cũng như thuốc. Niacinamide được sử dụng trong các sản phẩm chằm sóc tóc và
da, giúp phục hồi hư tổn của tóc bằng cách tăng cường độ mềm mượt, độ óng của tóc,
giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại của da. Các ảnh hưởng xấu của niacinamide chỉ
được quan tâm ở mức độ ăn uống. Theo công bố của nhóm các nhà khoa học trên tạp
chí Diabetologia (2000), thành phẩn này ít gây nguy hiểm cho sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Glyceryl behenate
Dưỡng ẩm

Glyceryl behenate hay tribehenin, là ester của glycerin và benehic acid, một acid béo,
giúp duy trì độ ẩm, làm mềm da hoặc được ứng dụng như một chất nhũ hóa, là thành
phần của một số loại son dưỡng môi, sản phẩm chống mồ hôi. Theo CIR, thành phần này
an toàn với sức khỏe người sử dụng.
Ethylhexyl Palmitate
Dưỡng ẩm
Dịu da


Fragrance Ingredient; Skin-Conditioning Agent - Emollient; PERFUMING
Cl 77499
CI 77499 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các
nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV.
Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
CI 77499
CI 77499 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các
nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV.
Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Cl 77491
Cl 77491 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ
phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV,
Theo Environment Canada Domestic Substance Lis†, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Alcohol
Nằm ở trong top đầu của bảng thành phần, ai kích ứng với cồn thì nên cân nhắc.
Cyclohexasiloxane
Dịu da
Silicone


Cyclohexasiloxane (còn được kí hiệu là D6) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch
vòng. Chất này Lược sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và da như dung
môi, chất mang, chất điều hòa da và làm mềm da. Ít có báo cáo nào về ảnh hưởng của
cyclohexasiloxane tới sức khỏe con người. Environment Canada Domestic Substance List
đánh giá thành phần này có thể gây ảnh hưởng xấu cho cơ thể.
Glycerin
Chống lão hóa
Dưỡng da


Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
Mica
Là một trong những khoáng chất tự nhiên quan trọng nhất thường được sử dụng trong nền trang điểm. Nó có tính ổn định & trơ hóa học, thường được sử dụng để tạo thêm độ lấp lánh & hiệu ứng ngọc trai tươi sáng (còn được gọi là CI 77019). Nó được sử dụng trong các sản phẩm làm móng, trang điểm và chăm sóc da.
Hiện chưa có báo cáo về tác dụng phụ của Mica đối với làn da. Tuy nhiên, nếu không cẩn thận khi hít các bột phấn có chứa Mica có thể gây ra các vấn đề cho đường hô hấp.
Titanium Dioxide
Chống tia UV

Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ