Kem giảm thâm nách Cléo với phức hợp 4 trong 1 Complex White giúp tẩy tế bào chết từ bên trong, kết hợp cùng các hoạt chất dưỡng da độc đáo từ thiên nhiên giúp giảm thâm vùng da dưới cánh tay, làm sáng, ngăn ngừa quá trình hình thành sắc tố melanin và làm mềm mại da.
LOẠI DA PHÙ HỢP :
Phù hợp với mọi loại da.
GIẢI PHÁP TÌNH TRẠNG :
Vùng da dưới cánh tay thâm sạm.
CÔNG DỤNG :
Phức hợp 4 trong 1 COMPLEX WHITE giúp tẩy tế bào chết từ bên trong, kết hợp cùng các hoạt chất dưỡng da độc đáo từ thiên nhiên giúp ngăn ngừa quá trình hình thành sắc tố Melanin.Từ đó giúp thổi bay thâm nách, sáng da tự tin.
Aha Glycolic Acid có trong sản phẩm giúp loại bỏ đi những lớp tế bào sừng, tế bào chết.
Bha tự nhiên chiết xuất từ lá lộc đề thấm sâu vào da giúp sáng da và kháng viêm.
Kojic Acid nguồn gốc tự nhiên có ở nấm, với nồng độ 1-4% sẽ cho tác dụng làm sáng da.
Undecylenoyl Phenylalanine ngăn ngừa hình thành sắc tố Melanin, làm sáng da.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :
Sau khi tắm, đảm bảo da trong tình trạng sạch nhất, lau khô da.
Thoa lượng kem bằng 1 hạt đậu đen cho mỗi bên nách, mặc áo sau 1-2 phút cho sản phẩm hoàn toàn thẩm thấu vào da.
Sử dụng ngày 2 lần, sáng tối để có hiệu quả cải thiện tốt nhất.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Hay còn gọi là Octadecyl Alcohol hoặc 1-Octadecanol – một hợp chất hữu cơ thuộc nhóm cồn béo, có nguồn gốc từ Stearic Acid (một axit béo bão hòa tự nhiên được điều chế bằng quá trình hydro hóa với các chất xúc tác). Cetearyl Alcohol có dạng hạt trắng hoặc vảy và không tan trong nước.
Tác dụng:
Tạo một hàng rào giúp hút ẩm từ môi trường để làm mềm và bổ sung độ ẩm cho da
Có thể đóng vai trò như một chất nhũ hóa và chất làm đặc trong mỹ phẩm
Propanediol hay propylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo báo cáo của CIR, các ảnh ng xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở liểu lượng cao, cớn propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
- Kem dưỡng ẩm với thành phần tinh túy được chiết xuất từ gạo. Mang lại làn da ẩm mượt, căng mịn, tạo lớp màng bảo vệ cho da chống lại sự mất nước, oxi hóa, và các tác nhân có hại từ môi trường xung quanh. Giúp da sáng mịn, mượt mà.
Kem Dưỡng Ẩm Làm Dịu Da, Hỗ Trợ Phục Hồi Và Giảm Đỏ Da Dr.G R.E.D Blemish Clear Soothing dòng kem dưỡng dạng gel thuộc thương hiệu Dr.G với các thành phần chứa phức hợp 5 Cica, Niacinamide, Panthenol giúp dưỡng ẩm, làm dịu và hỗ trợ phục hồi làn da đang kích ứng, giảm tình trạng da mẩn đỏ do thời tiết và dị ứng với mỹ phẩm, củng cố hàng rào bảo vệ da.Đặc trưng của kem chống nắng Caryophy Smart Sunscreen Tone Up SPF50+/PA+++Kem Dưỡng Ẩm Làm Dịu Da, Hỗ Trợ Phục Hồi Và Giảm Đỏ Da Dr.G R.E.D Blemish Clear Soothing Cream giúp làm dịu da, cấp ẩm, cải thiện da đang bị kích ứng, hỗ trợ giảm tình trạng da mẩn đỏ do thời tiết hay dị ứng mỹ phẩm. Công thức Non- Comedogenic không gây bít tác lỗ chân lông. Phức hợp 5-CICA (Asiaticoside / Madeca Acid / Asiatic Acid / Madecassoside / Centella Asiatica extract): phục hồi và làm dịu làn da đang bị kích ứng.Trà xanh + táo xanh hạn chế các dấu hiệu lão hóa sớm.Asiaticoside giúp thúc đẩy sản sinh collagen cho da đàn hồi khỏe mạnh.Rau má giúp duy trì làn da ẩm mịn và mềm mại, hỗ trợ cải thiện hàng rào da.2% Niacinamide: hỗ trợ phục hồi và làm sáng da.Panthenol: có khả năng chuyển hóa thành vitamin B5 khi hấp thụ, củng cổ hàng rào bảo vệ, củng cố cấu trúc da.Beta-glucans: giảm tình trạng kích ứng, đỏ da và củng cố hàng rào bảo vệ da.Kết cấu: dạng gel, mỏng nhẹ, dễ thẩm thấu, không gây nhờn dính, không gây kích ứng, an toàn nhẹ dịu kể cả da nhạy cảm, mang lại cảm giác vô cùng dễ chịu khi sử dụng.Đối tượng khuyên dùng:Dành cho mọi loại da kể cả da nhạy cảmDành cho da dễ bị nổi mụn, da dầu mụn.Dành cho làn da thường xuyên bị kích ứng.Dành cho da khô.Cách bảo quảnTránh ánh nắng trực tiếp.Để nơi khô ráo, thoáng mát.Đậy nắp kín sau khi sử dụng.Hướng dẫn sử dụngSử dụng ở bước cuối cùng trong chu trình chăm sóc da. Lấy ra một lượng kem vừa đủ và thoa đều trên khắp khuôn mặt. Vỗ nhẹ để dưỡng chất hấp thụ hết vào da. Sử dụng 2 lần sáng tối. Lưu ý khi sử dụngTác dụng của sản phẩm sẽ khác nhau tùy vào cơ địa của mỗi người. Với làn da nhạy cảm bạn nên thử sản phẩm ở một vùng nhỏ trước khi sử dụng cho toàn khuôn mặt.Tránh tiếp xúc với ánh nắng mạnh vào giữa trưa, từ 10 giờ sáng đến 4 giờ chiều.Tránh tiếp xúc với mắt, nếu sản phẩm dính vào mắt, rửa kỹ bằng nước.
- Kem Dưỡng The Saem Iceland Watar Volume Crearm hấp thu nhanh chóng lên da vàtạo ra độ ẩm tươi mới.~ Tạo thành lớp bảo vệ da mạnh mẽ ngăn ngừa mất nước- Kem dưỡng ẩm cho da đến 24h
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
Kem giảm thâm nách Cléo với phức hợp 4 trong 1 Complex White giúp tẩy tế bào chết từ bên trong, kết hợp cùng các hoạt chất dưỡng da độc đáo từ thiên nhiên giúp giảm thâm vùng da dưới cánh tay, làm sáng, ngăn ngừa quá trình hình thành sắc tố melanin và làm mềm mại da.
LOẠI DA PHÙ HỢP :
GIẢI PHÁP TÌNH TRẠNG :
CÔNG DỤNG :
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :
Parfum
Persea Gratissima Fruit Extract
Tocopheryl acetate
Chống lão hóa

Tocopheryl acetate là este của tocopherol, một nhóm các chất chống oxy hóa có nguồn
gốc từ thiên nhiên, có hoạt tính giống vitamin E. Các este của Tocopherol thường được
sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như son môi, phấn mắt,
phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc da, xà phòng tắm và
nhiều sản phẩm khác. Theo báo cáo của CIR, Tocopherol và các este của nó còn được
công nhận là một loại phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép.
PEG-40 Hydrogenated Castor Oil
-
-
PEG-40 Hydrogenated Castor Oil là dẫn xuất polyethylene glycol được hydro hóa của
dầu cây thầu dấu, được ứng dụng là chất nhữ hóa, chất hoạt động bể mặt hay dung môi
trong các sản phẩm mĩ phẩm. Chất này được CIR công bố là an toàn với làn da, kể cả khi
hàm lượng là 100%.
Khuyên dùng
Ethylhexylglycerin
-
Ethylhexylglycerin là một ether được sử dụng trong một số sản phẩm tắm, sản phẩm cơ
thể và tay, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm mắt, nền tảng, sản phẩm chăm sóc
tóc và kem chống nắng. Chất này thường được sử dụng như chất giúp tăng khả năng
bảo quản, chất điểu hòa, giảm bong tróc da, chất hoạt động bề mặt. Ethylhexylglycerin
trong mĩ phẩm thường không gây kích ứng. Theo CPS&Q, mĩ phẩm có thành phần 5%
Ethylhexviglvoarin hoặc cao hơn có thể gây kích ứng nhẹ khi tiếp xúc với mắt. Ít có báo
cáo y tế về kích ứng da khi tiếp xúc với Ethylhexylglycerin.
Khuyên dùng
Disodium EDTA
Muối chứa natri của EDTA. EDTA cũng như các muối của nó được sử dụng rộng rãi trong
nĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc và
làm sạch da, sản phẩm làm sạch cá nhân, xà phòng tầm, dấu gội và dầu xả, thuốc nhuộm
tóc, thuốc tẩy tóc và nhiều loại sản phẩm khác như chất bảo quản, giúp mĩ phẩm lầu bị
hư hại hơn khi tiếp xúc với không khí. Nó cũng được dùng thường xuyên trong điểu trị
nhiễm độc kim loại năng. Theo báo cáo đánh giá an toàn của CIR, EDTA và các muổi của
chúng an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm.
Allantoin
-
-
Allantoin (còn gọi là glyoxyldiureide) là một diureide thường được chiết xuất từ thực vật.
Allantoin và các dẫn xuất của nó thường được sử dụng trong sữa tắm, các sản phẩm
trang điểm mắt, chăm sóc tóc, da và vệ sinh răng miệng, giúp tăng độ mịn của da, phục
hồi vết thương, chống kích ứng và bảo vệ da. Allantoin cũng được tổng hợp nhân tạo
rộng rãi. Allantoin có nguồn gốc thiên nhiên được coi là an toàn, không độc hại với cơ
thể người. Các sản phẩm Allantoin nhân tạo cũng được CTFA và JSCI cấp phép và công
nhận là an toàn.
Khuyên dùng
Kojic Acid
Hydrated Silica
Gaultheria Procumbens Leaf Extract
PEG-75 Lanolin
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Titanium Dioxide
Chống tia UV

Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
POTASSIUM HYDROXIDE
Hydroxide của kali, là một hóa chất vô cơ thường được sử dụng như chất điều chỉnh pH,
tạo dung dịch đệm. Potassium hydroxide nguyên chất có thể ăn mòn da, gây bỏng nếu
tiếp xúc trực tiếp. Theo công bố của CIR, hàm lượng chất này trong mĩ phẩm thường
nhỏ, gần như không gây ảnh hưởng đáng kể gì cho sức khỏe con người.
HYDROXYETHYL ACRYLATE/SODIUM ACRYLOYLDIMETHYL TAURATE COPOLYMER
Undecylenoyl Phenylalanine
Triethanolamine
Triethanolamine (viết tắt là TEOA) là một hợp chất hữu cơ có mùi khai, có chức năng
như chất hoạt động bể mặt, chất điều chỉnh pH, thường được dùng trong sữa tắm, kem
chống nắng, nước rửa tay, kem cạo râu. Theo thống kê của CIR, có một số báo cáo về
trường hợp dị ứng với thành phần này, nhưng nhìn chung chất này ít có khả năng gây
kích ứng da.
C12-15 ALKYL BENZOATE
Dịu da

-
Hỗn hợp các ester của benzoic acid với các alcohol có 12 - 15 carbon, được sử dụng như
một chất làm mềm và tăng cường kết cấu trong mĩ phẩm, tạo ra độ mượt mà cho sản
phẩm. Thành phần này được CIR kết luận là an toàn cho người sử dụng, không gây kích
ứng da hay mắt.
Khuyên dùng
Cetyl Alcohol
Dưỡng ẩm

-
Một alcohol béo, dạng sáp màu trắng. Thường được ứng dụng như một chất làm mềm,
chất nhũ hóa, chất làm đặc và chất mang cho các thành phần khác trong mĩ phẩm. Theo
công bố của CIR, cetyl aleohol an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Ceteareth-20
-
Ceteareth-20 là hợp chất có chức năng tăng cường sự hấp thụ của các thành phần khác
trong mĩ phẩm lên da. Theo CIR, ceteareth-20 được đánh giá là có độc tính trung bình,
nên tránh để các sản phẩm chứa thành phần này tiếp xúc với vết thương hở hay da bị
tổn thương.
Khuyên dùng
CETEARYL ALCOHOL
Cấp ẩm

Hay còn gọi là Octadecyl Alcohol hoặc 1-Octadecanol – một hợp chất hữu cơ thuộc nhóm cồn béo, có nguồn gốc từ Stearic Acid (một axit béo bão hòa tự nhiên được điều chế bằng quá trình hydro hóa với các chất xúc tác). Cetearyl Alcohol có dạng hạt trắng hoặc vảy và không tan trong nước.
Tác dụng:
Sodium Lauryl Sulfate
-
Hay còn gọi là Sodium Laureth Sulfate (SLES), có nguồn gốc từ dầu cọ hay dầu dừa,
là một chất tẩy rửa và tạo bọt hiệu quả, thành phần không thể thiếu của các sản phẩm
chăm sóc cá nhân như xà phòng, dầu gội, kem đánh răng, ... Theo CIR, SLES an toàn khi
tiếp xúc ngần, trong các sản phẩm kem bôi thì hàm lượng chất này không nên vượt quá
+1%..
Khuyên dùng
" PEG-100 Stearate"
Dưỡng ẩm

Có nguồn gốc thiên nhiên, được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc sắc đẹp như
chất làm mềm, nhũ hóa và dưỡng ẩm. Các PEG-Stearates thường được dùng trong các
sản phẩm làm sạch da và tóc nhờ khả năng kết dính bụi với dầu. Theo công bố của CIR,
chất này ít cho thấy khả năng gây kích ứng cho da, tuy nhiên được khuyến cáo không
dùng cho đa bị tổn thương (rách, bỏng) vì những ảnh hưởng tới thận.
Glyceryl Stearates
Dưỡng ẩm
Dịu da


-
Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates là ester của glycerin và stearic acid, loại chất
béo được tìm thấy trong mỡ động vật cũng như dấu thực vật. Trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhân, Glyceryl Stearate được sử dụng rộng rãi và có thể được
tìm thấy trong các loại kem, kem, phấn, sản phẩm làm sạch da, kem nền và phấn nền,
mascara, phấn mắt, bút kẻ mắt, dầu xả và dầu xả.
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt đa, giúp da trông mềm
mại và mịn màng, cũng như tạo một lớp màng mỏng trên da làm chậm quá trình mất
nước. Chất này còn giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bể mặt của các
chất được nhũ hóa.
Theo báo cáo của CIR, Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates an toàn với cơ thể con
người.
Khuyên dùng
Glycerin
Chống lão hóa
Dưỡng da


Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
Propylene Glycol
-
Propanediol hay propylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo báo cáo của
CIR, các ảnh ng xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở
liểu lượng cao, cớn propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm
chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
Glycolic acid
AHA

Glycolic acid là một acid có nguồn gốc từ mía, được sử dụng như một chất điều chỉnh
pH, tẩy da chết trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo LEAFtv, ở hàm lượng thấp,
thành phần này an toàn cho làn da. Tuy nhiên khi tiếp xúc với sản phẩm chứa glycolic
acid nỗng độ cao, trong thời gian dài, có thể gây ra ảnh hưởng cho làn da như ửng đỏ,
cảm giác nhức và rát, bong tróc,....
AQUA
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ