Kem dưỡng mặt và cơ thể Emmié Face & Body 7% Niacinamide Emulsion với công thức cải tiến, tăng hàm lượng và bổ sung thêm hoạt chất công nghệ cao giúp làm trắng da vượt trội, cấp ẩm sâu mà không gây bết dính. Có thể sử dụng cho da mặt và cơ thể.
LOẠI DA PHÙ HỢP :
Phù hợp với mọi loại da.
CÔNG DỤNG :
7% Niacinamide (vitamin B3): sở hữu đặc tính chống oxy hóa mạnh mẽ, ức chế tối đa sự hình thành melanin và giảm tác động của tia UV.
Kết hợp cùng phức hợp làm trắng tự nhiên bao gồm các chiết xuất như cam thảo, vỏ dâu tằm trắng và tảo biển mang lại hiệu quả dưỡng vượt trội.
Golden C + Glutathione: công nghệ chuyên chở hoạt chất bằng siêu phân tử Vàng kết hợp Glutathione và Vitamin C giúp tăng 100% khả năng hấp thụ dưỡng chất.
Pentavitin đạt chứng nhận hữu cơ của Ecocert giúp cấp ẩm sâu, củng cố hàng rào bảo vệ da trước tác động của sự ô nhiễm môi trường.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :
Đối với da mặt: thoa nhẹ nhàng lên mặt, nên sử dụng 2 lần sáng tối mỗi ngày.
Đối với cơ thể: thoa đều khắp cơ thể. Để có kết quả tốt nhất, sử dụng hàng ngày sau khi tắm.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Kem dưỡng Derma Green Tea Probiotics Cream, chiết xuất từ trà xanh lên men, chứa hệ men vi sinh probiotics. Kem dưỡng xây dựng và củng cố hàng rào bảo vệ làn da trước tác động của môi trường.Thông tin sản phẩm :1. Green Tea Probiotics - Hệ men vi sinh bảo vệ da xinhDưới tác động của môi trường, hàng rào bảo vệ da suy yếu dần. Khi đó, làn da cần được cung cấp lợi khuẩn lactobacillus để xây dựng các liên kết củng cố hàng rào bảo vệ. Từ mối quan tâm này, thành phần Green Tea Probiotics được sinh ra dành riêng cho làn da, với sứ mệnh bảo vệ da khỏe mạnh nhờ lợi khuẩn Acid Lactic trong quá trình lên men trà xanh.2. Hiệu quả củng cố hàng rào bảo vệ với CeramideKem dưỡng xây dựng và duy trì hàng rào bảo vệ da nhờ lactic acid trong trà xanh Jeju lên men. Nhờ đó, làn da được bảo vệ khỏi những thay đổi của môi trường.3. Dưỡng ẩm hiệu quả suốt 48 giờMang đến hiệu quả dưỡng ẩm và làm dịu suốt 48 giờ nhờ green tea ceramide và hàng rào bảo vệ từ green tea probiotics.Hướng dẫn sử dụng :Sau bước làm sạch da mỗi buổi sáng và tối, lấy một lượng sản phẩm thích hợp và thoa đều lên da.
Obagi 360 Retinol Cream là sản phẩm kem dưỡng da trẻ hoá, ngừa mụn nổi tiếng từ thương hiệu dược mỹ phẩm Obagi Medical, hoạt động hiệu quả trên mọi làn da, đặc biệt là da dầu, giúp cải thiện các vấn đề về da như mụn, dầu thừa, lão hoá; mang đến cho bạn làn da mịn màng và tươi trẻ.Retinol là một dạng dẫn xuất của vitamin A (Retinoid) nổi tiếng với khả năng ngừa lão hóa, làm trẻ hoá làn da và giảm mụn. Đây được xem là giải pháp lý tưởng dành cho những làn da nhăn nheo, sạm nám, kém sức sống do lão hóa và chịu tổn thương từ tác động môi trường.Dòng sản phẩm kem dưỡng Obagi 360 Retinol chứa thành phần Retinol tinh khiết ở nồng độ tối ưu 0.5% - 1% có khả năng thúc đẩy tuần hoàn máu, tái tạo và sửa chữa tế bào bị oxy hóa, giúp làn da được cải thiện rõ rệt. Những nếp nhăn, dấu chân chim sẽ dần được lấp đầy và biến mất, mặt khác những đốm nâu li ti gây tối màu da cũng mờ đi để nhường chỗ cho làn da tươi sáng, đều màu và căng mịn. Nồng độ Retinol 0.5%: phù hợp cho người mới bắt đầu sử dụng Retinol, da gặp vấn đề về lão hoá, mụn nhẹ.Loại da phù hợp:Sản phẩm phù hợp cho mọi loại da, đặc biệt là da dầu.Giải pháp cho tình trạng da:Da dầu nhờn, lỗ chân lông to, mụn.Da lão hoá, nếp nhăn, kém săn chắc.Da không đều màu, đang gặp vấn đề về đốm sắc tố: thâm / nám / tàn nhang.Công dụng:Thành phần Retinol hoạt động theo cơ chế thúc đẩy quá trình sừng hoá của da, tăng tốc độ thay mới và tái tạo tế bào, đồng thời kích thích sản sinh collagen, từ đó làm trẻ hoá da, xoá mờ nếp nhăn, rãnh nhăn, đẩy lùi các dấu hiệu lão hóa sớm.Giảm thiểu dầu thừa, làm thông thoáng lỗ chân lông, loại bỏ bít tắc, từ đó hỗ trợ giảm mụn và ngăn ngừa mụn tái phát hiệu quả.Hỗ trợ cải thiện đốm nâu, thâm nám trên da, dưỡng da đều màu và sáng mịn.Ngoài ra, sản phẩm còn được bổ sung chiết xuất hoa Cúc La Mã giúp kháng viêm & làm dịu da, Glycerin & chiết xuất Bơ Hạt Mỡ giúp dưỡng ẩm cho da mềm mại.Bảo quản:Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.Tránh xa tầm tay trẻ em.Đậy nắp kín sau khi sử dụng.Thông số sản phẩm:Dung tích: 28gThương hiệu: Obagi MedicalXuất xứ thương hiệu: MỹNơi sản xuất: MỹHướng dẫn sử dụngDùng kem dưỡng Obagi 360 Retinol vào buổi tối, trên làn da đã được làm sạch và thấm khô hoàn toàn (đây là bước quan trọng vì Retinol nếu được thoa lên làn da còn ẩm sẽ có khả năng thẩm thấu sâu hơn vào da và có thể gây đỏ rát).Lấy lượng kem dưỡng bằng hạt đậu hoặc theo chỉ dẫn, dùng đầu ngón tay thoa đều kem lên da mặt, bắt đầu từ cằm theo hướng từ dưới lên trên từ trong ra ngoài.Tiếp tục dùng kem dưỡng chứa chất kháng viêm hoặc làm dịu da nếu bạn muốn giảm kích ứng. Nếu không, kết thúc chu trình dưỡng buổi tối ở đây để Retinol hoạt động hiệu quả hơn.Dùng kem chống nắng vào ngày hôm sau để bảo vệ da.Lưu ý:Đối với người mới sử dụng lần đầu, nên test trên một vùng da nhỏ để kiểm tra độ dung nạp của da trước khi sử dụng cho toàn mặt.Tần suất sử dụng: Khi mới bắt đầu bạn chỉ nên dùng Retinol từ 1- 2 lần/ tuần, nếu da đã thích ứng có thể tăng số lần dùng.Do cơ chế hoạt động khá mạnh nên Retinol chỉ phù hợp để dùng vào buổi tối. Vào ban ngày, nên bôi kem chống nắng có chỉ số SPF tối thiểu 30 để bảo vệ da.Khi dùng chung với các sản phẩm có gốc Acid như AHA, BHA, Vitamin C, bạn tuyệt đối phải cân nhắc hàm lượng và liều dùng để tránh kích ứng.
~ Là bước cải tiến trong sản phẩm kem dưỡng đã cho ra đời kem dưỡng với tinh chấtđược bao bọc trong những viên nang ngọc trai làm trẳng sáng da. Với tinh túy tỪ bạchsâm, ngọc trai thiên nhiên và collagen sẽ mang đến sự thay đổi cho làn da của bạn.~ Ngoài ra, ánh ngọc trai giúp tăng độ bắt sáng, mang lại hiệu ứng làn da khỏe mạnh.- - Bên cạnh đó, kết cấu sản phẩm nhẹ, thẩm thấu nhanh và lưu lại cảm giác mềm mịncho bể mặt da. Gương mặt của bạn sẽ rạng ngời và đầy sức sống sau khi sử dụng.- Công thức làm trắng sáng da tinh túy từ tuyết liên hoa, ngọc trai thiên nhiên vàcollagen giúp cải thiện hiệu quả cho lăn da tối màu, không đều màu.
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
Kem dưỡng mặt và cơ thể Emmié Face & Body 7% Niacinamide Emulsion với công thức cải tiến, tăng hàm lượng và bổ sung thêm hoạt chất công nghệ cao giúp làm trắng da vượt trội, cấp ẩm sâu mà không gây bết dính. Có thể sử dụng cho da mặt và cơ thể.
LOẠI DA PHÙ HỢP :
Phù hợp với mọi loại da.
CÔNG DỤNG :
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :
BẢO QUẢN :
Sodium Citrate
Muối natri của citric acid - acid có nguồn gốc từ các loại quả họ cam, chanh, được sử
dụng trong rất nhiều loại mĩ phẩm nhờ khả năng kiểm soát pH, điều hòa da, diệt khuẩn,
.. Theo Cosmetics database, sodium citrate an toàn với sức khỏe con người.
C9-11 Pareth-6
C13-14 Isoparaffin
Dưỡng ẩm

-
C13-14 Isoparaffin là hỗn hợp các hydrocarbon no mạch nhánh có 13 đến 14 carbon
trong cấu trúc, được sử dụng như dung môi, chất làm mềm, kiểm soát độ nhớt trong các
sản phẩm trang điểm cũng như các sản phẩm chăm sóc đa và tóc. Chưa có nghiền cứu
nào cho thấy thành phần này có thể gây độc cho cơ thể. Theo CIR, thành phần này an
toàn cho mục đích sử dụng làm mĩ phẩm và chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
1,2-Hexanediol
Dưỡng ẩm

1,2-Hexanediol được sử dụng trong các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tầm, trang
điểm mắt, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc với
chức năng như dưỡng ẩm, diệt khuẩn, dung môi. Theo báo cáo của CIR năm 2012, hàm
lượng được sử dụng của thành phần trong các sản phẩm này an toàn với con người.
Citric acid
Chống oxi hóa
.png)
-
Citric acid là một acid có nguồn gốc tự nhiên, đặc biệt phổ biến trong các loại quả họ
cam, chanh. Chất này và muối cũng như các ester của nó được sử dụng rộng rãi trong
các sản phẩm chăm sóc tóc và da, chất khử mùi, sữa tắm, xà phòng, chất tẩy rửa, nhờ
khả năng diệt khuẩn, làm se và mềm da, bảo quản. Theo thống kê số liệu an toàn của
pure-chemical.com, citric acid an toàn với con người khi tiếp xúc qua da cũng như qua
đường ăn uống.
Khuyên dùng
Disodium EDTA
Muối chứa natri của EDTA. EDTA cũng như các muối của nó được sử dụng rộng rãi trong
nĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc và
làm sạch da, sản phẩm làm sạch cá nhân, xà phòng tầm, dấu gội và dầu xả, thuốc nhuộm
tóc, thuốc tẩy tóc và nhiều loại sản phẩm khác như chất bảo quản, giúp mĩ phẩm lầu bị
hư hại hơn khi tiếp xúc với không khí. Nó cũng được dùng thường xuyên trong điểu trị
nhiễm độc kim loại năng. Theo báo cáo đánh giá an toàn của CIR, EDTA và các muổi của
chúng an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm.
Parfum
Titanium Dioxide
Chống tia UV

Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Polyacrylamide
Dưỡng da

-
Polyacrylamide là một polymer nhân tạo, có tác dụng như một chất kết dinh, chất tạo
màng, tạo kiểu tóc. Theo báo cáo an toàn của polyacrylamide trên International .lournal
of Toxicology, chất này không bị hấp thụ qua đa, được coi là thành phần có độc tính
trung bình.
Khuyên dùng
Caprylyl Glycol
Kháng khuẩn

Caprylyl Glycol hay 1,2-Octanediol được dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhắn, các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tắm, trang điểm mắt, sản phẩm làm
sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc như chất dưỡng da, chăm sóc
da, chất bảo quản. Theo bảo cáo của CIR, Caprylyl Glycol được sử dụng với hàm lượng
không quá 5% trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân và mĩ phẩm. Hàm lượng này được
công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
Propanediol
Dưỡng ẩm

-
-
Propanediol hay propylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo báo cáo của
CIR, các ảnh ng xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở
liểu lượng cao, cớn propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm
chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
Xanthan Gum
Cấp ẩm
Chống lão hóa
Dưỡng da
Phục hồi da
Dịu da





Xanthan Gum là một polysaccharide (hợp chất carbohydate) có nguồn gốc từ quá trình
lên men một số sản phẩm ngũ cốc. Chất này được sử dụng trong mĩ phẩm, kem đánh
răng, cũng như là một loại phụ gia thực phẩm (trong nước sốt, bánh kẹo, các sản phẩm
từ trứng, sữa, ..., kí hiệu là E415), như một chất kết dính. Chất này được Cục An toàn
thực phẩm Liên minh Châu Âu (EFSA) kết luận là an toàn với con người.
SORBITOL
Dưỡng ẩm

Sorbitol là một alcohol đa chức, được sử dụng như chất tạo mùi hương, chất dưỡng ẩm,
ứng dụng rộng rãi trong các loại mĩ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân. Sorbitol được
FDA công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
Ethylhexylglycerin
-
Ethylhexylglycerin là một ether được sử dụng trong một số sản phẩm tắm, sản phẩm cơ
thể và tay, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm mắt, nền tảng, sản phẩm chăm sóc
tóc và kem chống nắng. Chất này thường được sử dụng như chất giúp tăng khả năng
bảo quản, chất điểu hòa, giảm bong tróc da, chất hoạt động bề mặt. Ethylhexylglycerin
trong mĩ phẩm thường không gây kích ứng. Theo CPS&Q, mĩ phẩm có thành phần 5%
Ethylhexviglvoarin hoặc cao hơn có thể gây kích ứng nhẹ khi tiếp xúc với mắt. Ít có báo
cáo y tế về kích ứng da khi tiếp xúc với Ethylhexylglycerin.
Khuyên dùng
BUTYLENE GLYCOL
Cấp ẩm
Chống lão hóa
Dưỡng da



Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
Morus Alba Bark Extract
Chống oxi hóa
Làm sáng da
.png)

Not Reported
Seawater
Ascorbic Acid
Dưỡng da
Chống lão hóa
Phục hồi da
Dịu da




Ức chế quá trình hình thành melanin, làm mờ sẹo, thâm, giúp da sáng mịn hơn
Sodium Hyaluronate
Cấp ẩm
Chống lão hóa
Dưỡng da
Phục hồi da
Dịu da





“Chìa khóa” giữ ẩm và tái tạo làn da cực kỳ hiệu quả
SACCHARIDE ISOMERATE
arbutin
3-Glyceryl Ascorbate
Allantoin
-
-
Allantoin (còn gọi là glyoxyldiureide) là một diureide thường được chiết xuất từ thực vật.
Allantoin và các dẫn xuất của nó thường được sử dụng trong sữa tắm, các sản phẩm
trang điểm mắt, chăm sóc tóc, da và vệ sinh răng miệng, giúp tăng độ mịn của da, phục
hồi vết thương, chống kích ứng và bảo vệ da. Allantoin cũng được tổng hợp nhân tạo
rộng rãi. Allantoin có nguồn gốc thiên nhiên được coi là an toàn, không độc hại với cơ
thể người. Các sản phẩm Allantoin nhân tạo cũng được CTFA và JSCI cấp phép và công
nhận là an toàn.
Khuyên dùng
Panthenol
-
Panthenol có nguồn gốc từ vitamin B5. Trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc tóc,
đa và móng tay, Panthenol và Pantothenic được sử dụng như chất bôi trơn, chất làm
mềm và dưỡng ẩm nhờ khả năng liên kết với tóc và thẩm thấu vào da. Chất này được
FDA cũng như CIR công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Glutathione
Chống oxi hóa
Làm sáng da
.png)

Glutathione (GSH) là một peptide có chức năng chống oxi hóa, có mặt trong cơ thể
động, thực vật, nấm. Thành phần này được áp dụng rộng rãi trong các thực phẩm chức
năng hỗ trợ làm trắng da, cũng như các sản phẩm chăm sóc da. Chưa có nghiên cứu
cho thấy ảnh hưởng không mong muốn của GSH lên làn da khi tiếp xúc lâu dài.
Undaria Pinnatifida Extract
Glycyrrhiza Glabra (Licorice) Root Extract
Colloidal Gold
Stearic Acid
-
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng
như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử
dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu
trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Khuyên dùng
Cyclopentasiloxane
Silicone

Cyclopentasiloxane (còn được kí hiệu là D5) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch
vòng. Cyclopentasiloxane được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và
da như chất khử mùi, chổng tác hại của ánh nắng mặt trời hay tăng độ mềm mượt của
tóc. D5 từng được SCCS công bố là có thể gây kích ứng nhẹ cho mắt và da, nhưng trong
công bố mới nhất của tổ chức này, chất này không gây nguy hại cho con người.
" PEG-100 Stearate"
Dưỡng ẩm

Có nguồn gốc thiên nhiên, được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc sắc đẹp như
chất làm mềm, nhũ hóa và dưỡng ẩm. Các PEG-Stearates thường được dùng trong các
sản phẩm làm sạch da và tóc nhờ khả năng kết dính bụi với dầu. Theo công bố của CIR,
chất này ít cho thấy khả năng gây kích ứng cho da, tuy nhiên được khuyến cáo không
dùng cho đa bị tổn thương (rách, bỏng) vì những ảnh hưởng tới thận.
Glyceryl Stearates
Dưỡng ẩm
Dịu da


-
Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates là ester của glycerin và stearic acid, loại chất
béo được tìm thấy trong mỡ động vật cũng như dấu thực vật. Trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhân, Glyceryl Stearate được sử dụng rộng rãi và có thể được
tìm thấy trong các loại kem, kem, phấn, sản phẩm làm sạch da, kem nền và phấn nền,
mascara, phấn mắt, bút kẻ mắt, dầu xả và dầu xả.
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt đa, giúp da trông mềm
mại và mịn màng, cũng như tạo một lớp màng mỏng trên da làm chậm quá trình mất
nước. Chất này còn giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bể mặt của các
chất được nhũ hóa.
Theo báo cáo của CIR, Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates an toàn với cơ thể con
người.
Khuyên dùng
Caprylic/Capric Triglyceride
-
Caprylic/Capric Triglyceride là một số lipid có nguồn gốc từ dầu dừa, có thành phần hóa
học gồm caprylic acid, capric acid và glycerol. Chất này được sử dung trong mĩ phẩm
với chức năng làm mềm, phục hồi tổn thương da, dưỡng ẩm. Chất này còn được sử dụng
như một loại phụ gia thực phẩm. Caprylic/Capric Triglyceride được CIR công nhận là an
toàn, ít nguy hiểm với sức khỏe con người khi ăn ở nổng độ thấp. Theo báo cáo của CIR,
hàm lượng cũng như mức độ tiếp xúc qua mĩ phẩm của chất này thấp hơn nhiều so với
việc sử dụng làm phụ gia thực phẩm.
Khuyên dùng
Niacinamide
Chống lão hóa

-
Niacinamide là một dạng vitamin B3, thường được dùng như một loại thực phẩm chức
năng cũng như thuốc. Niacinamide được sử dụng trong các sản phẩm chằm sóc tóc và
da, giúp phục hồi hư tổn của tóc bằng cách tăng cường độ mềm mượt, độ óng của tóc,
giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại của da. Các ảnh hưởng xấu của niacinamide chỉ
được quan tâm ở mức độ ăn uống. Theo công bố của nhóm các nhà khoa học trên tạp
chí Diabetologia (2000), thành phẩn này ít gây nguy hiểm cho sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Glycerin
Chống lão hóa
Dưỡng da


Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
AQUA
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ