- Kem Che Khuyết Điểm Clio Kill Cover Pro Artist Liquid Color Concealer dạng kem, cóđộ ẩm cao thích hợp dùng cho cả mặt và môi để làm giảm bớt sắc đỏ hay màu thâmcủa đa. ~ Khả năng che phủ hoàn hảo cho mọi khuyết điểm của da như mụn, thâm, nắm, tànnhang, lỗ chân lông to, da không đều màu,... - Có độ bám da và giữ màu cực lâu,không thẩm nước, không trồi hay bị lộ khuyết điểm ngay cả khi da đổ dầu hay mồ hôi.S - ản phẩm có thiết kế nhỏ và nhẹ, tiện dụng để mang đến bất cứ đâu và sử dụng bấtkỉ lúc nào. Sản phẩm thuộc dòng make-up chuyên nghiệp của hãng Clio. * Hướng dẫn sử dụng: - - Rửa sạch mặt và thoa kem dưỡng ẩm da để kem che khuyết điểm có thể trượt trênda mượt mà nhất. Nếu không bạn sẽ bị đóng ở khóe mắt hay những nếp nhăn kháctrên mặt. - Chấm một lượng nhỏ đối với những nốt thâm mụn hay những nốt mụn đỏ. - Ở quầng thâm mắt bạn chỉ cần lấy một lượng vừa đủ từ khóe mắt trong đến nửaphần dưới của bầu mắt. - Dùng chổi tán kem che khuyết điểm để lớp kem được mịn và tiệp vào da. - Nếu chưa vừa ý độ che phủ bạn có thể lấy một lớp mỏng rồi tán cho tan từng lớp.
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Là một trong những khoáng chất tự nhiên quan trọng nhất thường được sử dụng trong nền trang điểm. Nó có tính ổn định & trơ hóa học, thường được sử dụng để tạo thêm độ lấp lánh & hiệu ứng ngọc trai tươi sáng (còn được gọi là CI 77019). Nó được sử dụng trong các sản phẩm làm móng, trang điểm và chăm sóc da.
Hiện chưa có báo cáo về tác dụng phụ của Mica đối với làn da. Tuy nhiên, nếu không cẩn thận khi hít các bột phấn có chứa Mica có thể gây ra các vấn đề cho đường hô hấp.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
Kem Che Khuyết Điểm Clio sẽ giải quyết khuyết điểm trên làn da bạn chỉ trong tíchtắc. Sản phẩm không chỉ giúp che giấu mẩn đò, khuyết điểm hoàn thiện lúp nên đẹpnhất. Nó cũng giảm thiểu những nếp nhăn, quảng thâm, dấu hiệu một mỏi vùngquanh mắt cho làn da luôn tươi mới cả ngày. Kem mịn màng bám vào vào da nênkhông tạo cảm giác dày cộm trên da mặt bạn.Thành phần và công dụng:- Kem Che Khuyết Điểm Clio có chiết xuất từ thiên nhiên, kết hợp cùng các dưỡngchất giúp bạn tạo nên lớp kem hoàn hảo, xóa mờ khuyết điểm trên da.~ Chất kem mỏng và bám dính vào da, dàn trải nhẹ nhàng mà không hị vỏn cục. Chephủ gần như tuyệt đối, ngụy trang hoàn hảo cho khuyết điểm mà không để lộ kem.- Clio Kill Cover Liquid Concealer là một sự lựa chọn lý tưởng để khắc phục cáckhuyất điểm còn sót lại. DỄ đàng áp dụng, nó có nhiều màu khác nhau để đảm bảophù hợp cho các TH da khác nhau.- Kem che khuyết điểm Liquid Concealer được thiết dạng ống nhó tiện dụng. Với đầucọ dễ dàng lấy kem và dàn trái trên da mang đến sự tiện lợi nhanh chóng. Bạn có thểmang theo bên mình mọi lúc mọi nơi, để có thể che đi khuyết điểm bất cử khi nào cần.- Glio Liquid Concealer này đã được các bác sĩ da liễu kiểm định đảm bảo dịu nhẹ, phùhợp trên tất cả loại da.Đổi tượng sử dụng:Kem Che Khuyết Điểm Clio thích hợp trong quá trình trang điểm của tất cả đối tượng.Có 4 màu dành cho các loại da khác nhau~ 02- #Lingerie (Dành cho da trắng)- 03- #Linen (Dành cho da trung bình sảng)- 04- #Ginger (Dành cho da trung bình)- 0B-#Sand (Dành cho da ngâm)Hướng dẫn sử dụng:¬ Thực hiện sau bước dưỡng da.- Bôi trực tiếp lên vùng cẩn che như quầng thâm quanh mắt, các vết sẵn màu, lẫn đỏthẩm, nếp nhăn, các chấm, sẹo trứng cá và vỗ nhẹ lên vùng da trên bằng các ngóntay của bạn.~ Chấm nhẹ phẩn lên trên để giữ đúng màu và duy trì nét đẹp bền lâu.
- Che Khuyết Điểm Clio có chiết xuất từ thiên nhiên, kết hợp cùng các dưỡng chất giúp tạo nên lớp kem ho Kết cấu kem mịn, dễ bám lên da mà không hề gây bết dính.~ Chất kem mỏng và bám dính vào da, dàn trải nhẹ nhàng mà không bị vón cục. Che phủ gần như tuyệt đối, ngụy trang hoàn hảo cho khuyết điểm mà không để lộ kem.~ Thiết kế dạng thỏi, dễ dàng trong việc thao tác khi trang điểm.~ Che phủ hoàn hào những khiếm khuyết trên da, tạo lớp trang điểm mịn màng và tự nhiên.* Hướng dẫn sử dụng:- Chấm lên các vùng da cần che khuyết điểm.- Tán đều để kem đạt hiệu quả tốt nhất.
SET PHẤN NƯỚC + LÕI REFILL LANEIGENEO CUSHION GLOW SPF50+ PA+++Laneige Neo Cushion Glow là dòng phấn nước mới vừa ra mắt được thiết kế dành riêng cho làn da khô, da thiếu ẩm, xỉn màu với hiệu ứng bề mặt căng mướt, mọng nước suốt 24 tiếng và có khả năng bắt sáng như viên kim cương. Neo Cushion Glow có chứa chỉ số chống nắng cao SPF50+ PA+++ vừa giúp bảo vệ da vừa giữ cho lớp nền không bị xuống tông khi tiếp xúc với môi trường nhiều khói bụi. Hiện sản phẩm này đang ra mắt với bảng màu gồm 7 shape. Mỗi một hộp Laneige Neo Cushion Glow luôn có một 1 hộp cushion và 1 lõi refill để thay thế tiện lợi chỉ với một lần xoay.THÔNG TIN SẢN PHẨM:1/ Là dòng phấn nước thiết kế riêng cho làn da nhiều khuyết điểm Neo Cushion Glow là dòng phấn nước mới được Laneige chú ý thiết kế dành riêng cho những làn da đang gặp nhiều vấn đề như: Da phải tiếp xúc nhiều với ánh sáng xanh từ màn hình máy tính PC, laptop, smartphone, …Da xỉn màu, nhợt nhạt thiếu sức sống, da nhanh xuống sắc, thâm sạm.Da khô, thiếu ẩm, dễ mất nước, da không “ăn phấn”.Da phải làm việc và tiếp xúc thường xuyên với môi trường ô nhiễm nhiều khói bẩn và bụi bặm.Thêm vào đó, Laneige Neo Cushion Glow sẽ là một đề xuất lý tưởng cho những bạn đang có nhu cầu tìm kiếm một dòng phấn nước:Có khả năng dưỡng ẩm lâu dài.Có khả năng bám lâu trên da nhưng không nhanh xuống tông.Có hiệu ứng bóng mướt, tràn đầy sức sống chuẩn xu hướng Dewy Glow. Có hiệu ứng sáng da, tăng độ bắt sáng. 2/ Là dòng phấn nước có tích hợp khả năng chống nắng bảo vệ daLaneige Neo Cushion Glow là dòng phấn nước có khả năng chống nắng, lọc UV tốt với chỉ số SPF50+ – giúp da chống lại hơn 95% các tác hại của tia UVB trong khoảng hơn 500 phút. Ngoài ra, chỉ số PA+++ (3 cộng) còn giúp da lọc được hơn 90% tia UVA trong khoảng hơn 8 giờ.3/ Có chứa bộ lọc khoáng vật lý như một loại kem chống nắng có màu thực thụNgoài chỉ số chống nắng thì phấn nước Laneige Neo Cushion Glow còn có chứa thêm bộ lọc khoáng vật lý từ Titanium dioxide và Zinc oxide ở dạng nano giúp da tối ưu được khả năng chống nắng, bảo vệ và tăng tính ổn định của sản phẩm. Đặc biệt hơn, Neo Cushion Glow còn được mô tả là có khả năng ngăn chặn và phá vỡ tác hại của các dòng ánh sáng xanh phát ra từ màn hình máy tính PC, laptop, smartphone, … với lớp vỏ bọc bảo vệ da mạnh mẽ. 4/ Là dòng cushion có chứa kim cương mang lại lớp nền rạng rỡ không góc chết suốt 24 giờLiquid Diamond™ – hiện thân của một viên kim cương đã trải qua quá trình micron hóa ở trạng thái lỏng. Thông qua nghiên cứu, Laneige đã nhận ra sự có mặt của bột kim cương (Diamond Powder) trong công thức của Laneige Neo Cushion Glow có thể tạo ra được sự phản xạ toàn phần của ánh sáng, giúp lớp trang điểm rạng rỡ hơn ở mọi góc nhìn, cho bạn một lớp nền mịn mắt “không góc chết” và thu hút hơn. Theo mô tả của Laneige thì công thức Liquid Diamond™ có thể giúp lớp nền duy trì độ rạng rỡ trong suốt 24 giờ. 5/ Là cushion dưỡng ẩm suốt cả ngày, dành cho các loại da đang gặp vấn đề về độ ẩm Với công nghệ DEWY-LASTING (được cấp bằng sáng chế số: 10-2009-0114659), Laneige Neo Cushion Glow sẽ tạo ra một lớp nền ẩm mượt kéo dài suốt cả ngày. Điều đặc biệt của công nghệ này chính là làm cho lớp trang điểm của bạn như được phun sương với xịt khoáng (mist). So với phiên bản cushion dưỡng ẩm Laneige BB Cushion thì dòng Neo Cushion Glow có mức độ dưỡng ẩm gấp 7 lần và kéo dài suốt cả ngày.6/ Mang lại hiệu quả dưỡng sáng thực sựKhông đơn thuần là một loại mỹ phẩm nền, Laneige định hướng Neo Cushion Glow phải là một sản phẩm có yếu tố dưỡng da bên trong. Sự có mặt của Niacinamide – thành phần có chức năng dưỡng trắng sẽ có thể giúp bạn cải thiện làn da xỉn màu, mang lại hiệu quả dưỡng sáng da thực sự khi sử dụng cushion thường xuyên. 7/ Thiết kế đặc biệt dễ thay thế lõi refill chỉ trong một lần xoay chạm Không phải tất cả các loại cushion của Laneige đều có thể dễ dàng thay lõi, chỉ có BTS Neo Cushion mới có được thiết kế “One-touch” thay thế refill dễ dàng chỉ trong một lần chạm xoay. 8/ Có bảng màu đa dạng phù hợp với nhiều sắc độ da Dựa vào các khảo sát và phân tích dữ liệu từ hệ thống của AMOREPACIFIC, Neo Cushion Glow hiện đã ra mắt bảng màu gồm 7 tông khác nhau nhằm mang đến cho bạn nhiều sự lựa chọn phù hợp với màu da của bạn. CÁCH DÙNG:Ấn mút tán vào lớp bông chứa phần phấn nước để lấy một lượng vừa đủ vào bông phấn, sau đó chậm kem lên mặt theo chiều cấu trúc da, dùng mút vỗ nhẹ để hoàn thiện bề mặt. Dặm lại vùng chữ T từ 1 – 2 lần để tạo hightlight cho lớp trang điểm tỏa sáng. Dặm nhẹ thêm nếu cần thêm độ che phủ hoặc dặm lại mỗi khi cần. LƯU Ý: Trên đây là thông tin từ nhà sản xuất. Hãy lưu ý:Không có một sản phẩm nào có thể khẳng định phù hợp với 100% tất cả các làn da, bạn cần thử sản phẩm ở một vùng nhỏ trên da trước khi sử dụng toàn khuôn mặt.Màu sắc sản phẩm phụ thuộc rất nhiều vào tông da của mỗi người và mức độ phân giải của thiết bị điện tử (smartphone, ipad, laptop,…)
- Kem Che Khuyết Điểm Clio Kill Cover Pro Artist Liquid Color Concealer dạng kem, cóđộ ẩm cao thích hợp dùng cho cả mặt và môi để làm giảm bớt sắc đỏ hay màu thâmcủa đa.
~ Khả năng che phủ hoàn hảo cho mọi khuyết điểm của da như mụn, thâm, nắm, tànnhang, lỗ chân lông to, da không đều màu,... - Có độ bám da và giữ màu cực lâu,không thẩm nước, không trồi hay bị lộ khuyết điểm ngay cả khi da đổ dầu hay mồ hôi.S
- ản phẩm có thiết kế nhỏ và nhẹ, tiện dụng để mang đến bất cứ đâu và sử dụng bấtkỉ lúc nào. Sản phẩm thuộc dòng make-up chuyên nghiệp của hãng Clio.
* Hướng dẫn sử dụng: -
- Rửa sạch mặt và thoa kem dưỡng ẩm da để kem che khuyết điểm có thể trượt trênda mượt mà nhất. Nếu không bạn sẽ bị đóng ở khóe mắt hay những nếp nhăn kháctrên mặt.
- Chấm một lượng nhỏ đối với những nốt thâm mụn hay những nốt mụn đỏ.
- Ở quầng thâm mắt bạn chỉ cần lấy một lượng vừa đủ từ khóe mắt trong đến nửaphần dưới của bầu mắt.
- Dùng chổi tán kem che khuyết điểm để lớp kem được mịn và tiệp vào da.
- Nếu chưa vừa ý độ che phủ bạn có thể lấy một lớp mỏng rồi tán cho tan từng lớp.
5 chức năng thành phần nổi bật
Pentaerythrityl Tetraisastearate
Binder; Skin-Conditioning Agent - Occlusive; Viscosity Increasing Agent - Nonaqueous;
EMQLENT EMULSIFYING; SURFACTANT
Triethoxycaprylylsilane
Silicone

-
Triethoxycaprylylsilane là một hợp chất chứa silicon, có tác dụng như một chất nhũ hóa,
cũng như chất kết dính, thường được dùng trong các loại kem chống nắng. Hóa chất này
được Cosmetics Database coi là thành phần ít độc hại, an toàn với sức khỏe người sử
dụng.
Khuyên dùng
Tribehenin
Dưỡng ẩm

-
-
Tribehenin hay glyceryl behenate, là ester của glycerin và benehic acid, một acid béo,
giúp duy trì độ ẩm, làm mềm da hoặc được ứng dụng như một chất nhũ hóa, là thành
phần của một số loại son dưỡng môi, sản phẩm chống mồ hôi. Theo CIR, hàm lượng của
thành phần này trong một số sản phẩm an toàn với sức khỏe người sử dụng.
Khuyên dùng
TOCOPHEROL
Chống lão hóa
Chống oxi hóa
Dịu da

.png)

-
Tocopherol hay vitamin E là chất chống oxy hóa có nguồn gốc từ thiên nhiên.
Tocopherol thường được sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân
như son mỗi, phấn mắt, phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc
da, xà phòng tắm và nhiều sản phẩm khác. Tocopherol và các este của nó còn được FDA
công nhận là phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép. Thống kê của
CIR cho thấy hàm lượng của chất này trong mĩ phẩm (tiếp xúc qua da) thường thấp hơn
nhiều hàm lượng cho phép tối đa của nỏ trong thực phẩm (ăn trực tiếp).
Khuyên dùng
Water
-
-
Nước, thành phần không thể thiếu trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhãn như kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm,
dưỡng ẩm, sản ' tim vệ sinh răng miệng, sản phẩm chăm sóc da, dầu gội, đầu xả, kem
cạo râu, và kerfhống nắng, với chức năng chủ yếu là dung môi.
Khuyên dùng
Ethylhexylglycerin
-
Ethylhexylglycerin là một ether được sử dụng trong một số sản phẩm tắm, sản phẩm cơ
thể và tay, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm mắt, nền tảng, sản phẩm chăm sóc
tóc và kem chống nắng. Chất này thường được sử dụng như chất giúp tăng khả năng
bảo quản, chất điểu hòa, giảm bong tróc da, chất hoạt động bề mặt. Ethylhexylglycerin
trong mĩ phẩm thường không gây kích ứng. Theo CPS&Q, mĩ phẩm có thành phần 5%
Ethylhexviglvoarin hoặc cao hơn có thể gây kích ứng nhẹ khi tiếp xúc với mắt. Ít có báo
cáo y tế về kích ứng da khi tiếp xúc với Ethylhexylglycerin.
Khuyên dùng
Aluminum Hydroxide
-
Hydroxide của nhôm, có tác dụng như chất điểu chỉnh pH, chất đệm, cũng như làm mờ
và bảo vệ da, thường được sử dụng trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như các sản phẩm trang điểm son môi, sản phẩm làm sạch, kem dưỡng da,
kem dưỡng ẩm, dầu dưỡng tóc, các sản phẩm chăm sóc da khác và các sản phẩm chống
nẵng. Theo báo cáo của CIR, chất này an toàn với tiếp xúc ngoài da, tuy nhiên các hóa
chất chứa nhôm khi đi vào cơ thể qua đường tiêu hóa không tốt cho sức khỏe.
Khuyên dùng
Sorbitan Isostearate
Ester có nguồn gốc từ sorbitol với isostearic acid, một acid béo, có tác dụng như chất
hoạt động bể mặt, chất nhũ hóa, được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc da, làm
sạch da, chất dưỡng ẩm và mĩ phẩm trang điểm. Theo CIR, Sorbitan isostearate an toàn
với sức khỏe con người.
Butylene Glycol
-
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
Khuyên dùng
Methyl Methacrylate Crosspolymer
-
Một loại polymer được sử dụng như chất tạo màng, chất tăng độ nhớt, hấp phụ bã nhờn
và mụn, ứng dụng trong các loại mĩ phẩm cũng như sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chất
này được EWG công bổ là hoàn toàn an `. với con người.
Khuyên dùng
Magnesium Sulfate
Muối của magnesium và sulfuric acid, thường được dùng làm chất đệm, chất kiểm soát
độ nhớt trong các sản phẩm tắm, kem chống nẵng, mĩ phẩm trang điểm và các sản phẩm
chăm sóc da. Theo tài liệu của NEB, chất này an toàn khi tiếp xúc ngoài da, tuy nhiên
việc đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa có thể gây rối loạn đường tiêu hóa.
Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone
Dưỡng ẩm
Silicone


-
Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone là một hóa chất chứa silicon, được sử dụng trong mĩ
pÏm và các sản phẩm làm đẹp nhờ chức năng như một chất chống tạo bọt, chất điều
hòa tóc và da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người, với hàm
lượng thường thấy trong các loại mĩ phẩm hiện nay.
Khuyên dùng
Disteardimonium Hectorite
-
Một loại khoáng sét tự nhiên, thường được dùng như chất độn trong các loại kem dưỡng
da, kem nền và son môi. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người
khi dùng trong mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Disodium EDTA
Muối chứa natri của EDTA. EDTA cũng như các muối của nó được sử dụng rộng rãi trong
nĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc và
làm sạch da, sản phẩm làm sạch cá nhân, xà phòng tầm, dấu gội và dầu xả, thuốc nhuộm
tóc, thuốc tẩy tóc và nhiều loại sản phẩm khác như chất bảo quản, giúp mĩ phẩm lầu bị
hư hại hơn khi tiếp xúc với không khí. Nó cũng được dùng thường xuyên trong điểu trị
nhiễm độc kim loại năng. Theo báo cáo đánh giá an toàn của CIR, EDTA và các muổi của
chúng an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm.
Dimethicone Crosspolymer
Silicone

Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất
phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các
sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic
Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng
làm mĩ phẩm.
CETYL ETHYLHEXANOATE
Dưỡng ẩm
Dịu da


-
Cetyl ethylhexanoate là một ester có tác dụng làm mềm, điểu hòa da, được ứng dụng làm
son môi, phấn nền, kem dưỡng ẩm da mặt, son bóng, chì kẻ môi / mắt, dầu xả và phần
mắt. Chất này được CIR công bố là an toàn cho cơ thể con người.
Khuyên dùng
Cl 77491
Cl 77491 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ
phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV,
Theo Environment Canada Domestic Substance Lis†, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Aluminum Starch Octenylsuccinate
Absorbent; Anticaking Agent; Viscosity Increasing Agent - Nonaqueous; VISCOSITY
CONTROLLING
Cyclohexasiloxane
Dịu da
Silicone


Cyclohexasiloxane (còn được kí hiệu là D6) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch
vòng. Chất này Lược sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và da như dung
môi, chất mang, chất điều hòa da và làm mềm da. Ít có báo cáo nào về ảnh hưởng của
cyclohexasiloxane tới sức khỏe con người. Environment Canada Domestic Substance List
đánh giá thành phần này có thể gây ảnh hưởng xấu cho cơ thể.
Glycerin
Chống lão hóa
Dưỡng da


Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
Mica
Là một trong những khoáng chất tự nhiên quan trọng nhất thường được sử dụng trong nền trang điểm. Nó có tính ổn định & trơ hóa học, thường được sử dụng để tạo thêm độ lấp lánh & hiệu ứng ngọc trai tươi sáng (còn được gọi là CI 77019). Nó được sử dụng trong các sản phẩm làm móng, trang điểm và chăm sóc da.
Hiện chưa có báo cáo về tác dụng phụ của Mica đối với làn da. Tuy nhiên, nếu không cẩn thận khi hít các bột phấn có chứa Mica có thể gây ra các vấn đề cho đường hô hấp.
Peg-10 Dimethicone
Silicone

PEG-10 Dimethicone, một chất trong nhóm dimethicone, là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất hoạt động bể mặt, chất điểu hòa tóc và da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng PEG-10 dimethicone an toàn
với con người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Titanium Dioxide
Chống tia UV

Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Cyclopentasiloxane
Silicone

Cyclopentasiloxane (còn được kí hiệu là D5) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch
vòng. Cyclopentasiloxane được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và
da như chất khử mùi, chổng tác hại của ánh nắng mặt trời hay tăng độ mềm mượt của
tóc. D5 từng được SCCS công bố là có thể gây kích ứng nhẹ cho mắt và da, nhưng trong
công bố mới nhất của tổ chức này, chất này không gây nguy hại cho con người.
LAURYL PEG-9 POLYDIMETHYLSILOXYETHYL DIMETHICONE
HAIR CONDITIONING; SKIN CONDITIONING; SURFACTANT
Dimethicone
Silicone

Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
CI 73360
Cl 73360, hay còn gọi là D&C Red No. 30, là một chất tạo màu đỏ được sử dụng trong
nhiều sản phẩm son môi, được EWG đánh giá là có độc tính trung bình tùy theo lượng sử
dụng. FDA cấp phép cho thành phần này như một phụ gia tạo màu trong các sản phẩm
n sóc cá nhãn thông thường, nhưng không dành cho các sản phẩm quanh khu vực
mắt.
Fragrance
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ