Kem Rửa Mặt Dưỡng Chuyên Biệt Ngừa Lão Hóa Hada Labo Pro Anti Aging α Lifting Cleanser là sữa rửa mặt thuộc bộ sản phẩm chăm sóc da lão hóa Pro Anti Aging α Liftingcủa thương hiệu mỹ phẩm Hada Labo đến từ Nhật Bản, với công nghệ Amino Acid đột phá giúp làm sạch da dịu nhẹ, đồng thời cấp ẩm sâu cho da ẩm mượt, làm mờ nếp nhăn và dưỡng da săn chắc, góp phần cải thiện các dấu hiệu lão hóa.
Loại da phù hợp:
Sản phẩm phù hợp cho mọi loại da.
Giải pháp cho tình trạng da:
Da lão hóa với các dấu hiệu: nếp nhăn, da khô, thâm nám, da mất độ đàn hồi, chảy xệ, bong tróc.
Ưu thế nổi bật:
Kem Rửa Mặt Hada Labo Pro Anti Aging α Lifting Cleanser là sự kết hợp giữa các thành phần ngăn ngừa lão hóa chuyên biệt giúp mang lại hiệu quả tuyệt vời cho làn da:
Công nghệ Amino Acid đột phá giúp nhẹ nhàng rửa sạch bụi bẩn, bã nhờn, tế bào chết... ẩn sâu trong lỗ chân lông mà vẫn êm dịu với làn da so với các sản phẩm rửa mặt chứa hệ xà phòng.
Công nghệ Elastin Lift chứa Elastin & Collagen cùng 3D HA tạo mạng lưới nâng cơ, giúp làm mờ & hạn chế nếp nhăn.
Retinol giúp thúc đẩy quá trình sừng hóa của da, tăng cường tốc độ bong tróc tế bào chết, từ đó giảm sự hình thành hắc tố melanin và cải thiện thâm nám hiệu quả.
Dầu hạt hướng dương & Đậu nành tăng cường khả năng chống oxy hóa, giúp chống lại tác hại của gốc tự do, dưỡng da tươi trẻ.
Hệ dưỡng ẩm Hyaluronic Acid đột phá từ Nhật Bản gúp cấp ẩm sâu, khắc phục tình trạng khô sạm da.
Bảo quản:
Nơi khô ráo, thoáng mát.
Tránh ánh nắng trực tiếp, nơi có nhiệt độ cao hoặc ẩm ướt.
Đậy nắp kín sau khi sử dụng.
Dung tích: 80g
Thương hiệu: Hada Labo thuộc công ty Rohto-Mentholatum (Việt Nam)
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
Là một Hydroxypropyl Ete của Distarch Phosphat. Nó là một loại đường biến tính tồn tại ở dạng bột trắng. Chính xác hơn, nó là một loại đường thu được tự nhiên, được hồ hóa trước và không chứa gluten. Nó được phân lập từ hạt tinh bột của ngô và lúa mì khi phản ứng với Propylene và Photphoric Acid. Do đặc tính không ion, nó có khả năng tương thích tuyệt vời với nhiều loại thành phần bao gồm cả muối.
lsoamyl laurate là một ester của isoamyl alcohol với lauric acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, chức năng nhự một thành phần tạo hương, hỗ trợ các chất tạo màu phân tán trong sản phẩm và làm mềm da, thành phần của một số sản phẩm chăm sóc cá nhân như sữa dưỡng ẩm, kem nền, kem chống nắng, son môi, ... Theo báo cáo của CIR, ành phần này được coi là không độc hại, an toàn cho làn da.
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
BHT là hợp chất chứa vòng benzene. Nhờ hoạt tính chống oxi hóa, chất này thường được dùng làm chất bảo quản các loại mĩ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo đánh giá an toàn của BHT trên International Journal of Toxicology, chất này có những tác hại tới cơ thể, có thể bị hấp thụ qua da. Tuy nhiên, hàm lượng BHT thường được sử dụng trong mĩ phẩm là dưới 0,5%, không gây ảnh hưởng đáng kể gì tới cơ thể người.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Hằng ngày da mặt chúng ta phải tiếp xúc nhiều bụi bẩn đã ảnh hưởng xấu đến da, khiến cho da trở nên nhờn bóng và kém sạch. Bụi bẩn còn khiến cho da chúng ta nhiều mụn hơn. Vì thế, việc giúp da sạch sẽ và thông thoáng hơn với sữa rửa mặt hàng ngày việc không thể gác bỏ được nhé. Là dòng sữa rửa mặt có các thành phần tự nhiên chứa nhiều vitamin và dưỡng chất tốt cho da, Sữa Rửa Mặt ROSETTE Face Wash Pasta bao gồm nhiều loại sữa rửa mặt khác nhau sẽ không chỉ giúp làm sạch được bụi bẩn và tẩy được tế bào da chết mà còn cung cấp thêm dưỡng chất giúp hỗ trợ tái tạo, chăm sóc và giúp dưỡng ẩm, ngăn ngừa lão hóa da hiệu quả.Rosette là thương hiệu mỹ phẩm nổi tiếng tại Nhật Bản được bắt nguồn từ năm 1934 và chính thức thành lập công ty vào năm 1954, đã có bề dày 70 năm gây dựng và phát triển. Các sản phẩm của Rosette đều đạt chỉ tiêu ISO9001 về chất lượng sản phẩm, được cơ quan có thẩm quyền cũng như người sử dụng thực tế chứng nhận đảm bảo về chất lượng và tin dùng.Loại da phù hợp:Sản phẩm thích hợp sử dụng cho mọi loại da.
MÔ TẢ SẢN PHẨM :Sữa rửa mặt tảo biển Avander với thành phần chiết xuất từ tảo biển, dịch chiết ốc sên, nước biển sâu,... giúp làm sạch bụi bẩn, loại bỏ bã nhờn trên da, đồng thời cấp ẩm và dưỡng da sáng mịn.LOẠI DA PHÙ HỢP : - Phù hợp với mọi loại da đặc biệt da khô thiếu ẩm.CÔNG DỤNG : - Sản phẩm giúp làm sạch da dịu nhẹ, loại bỏ bụi bẩn, bã nhờn mà không làm khô căng da.- Với chiết xuất tảo biển, nước biển sâu và Glycerin giúp dưỡng ẩm cho da mềm mịn, duy trì độ ẩm lâu dài trên da sau khi rửa mặt, ngăn ngừa da khô, thô ráp.- Ngoài ra, chiết xuất dịch ốc sên có công dụng giữ ẩm, thúc đẩy tái tạo tế bào và phục hồi các tổn thương trên da, đồng thời ngăn ngừa lão hoá. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :- Làm ướt tay sau đó rửa và làm ẩm da mặt với nước sạch.- Lấy một lượng vừa đủ sữa rửa mặt ra lòng bàn tay, nhỏ vào một vài giọt nước.- Nhẹ nhàng massage vùng da mặt theo những chuyển động vòng tròn với hỗn hợp đó, rửa lại với nước ấm.BẢO QUẢN :- Tránh ánh nắng trực tiếp.- Để nơi khô ráo, thoáng mát.- Đậy nắp kín sau khi sử dụng.
- Sữa Rửa Mặt Clinique Acne Solutions Cleansing Gel chứa 2% Salicylic Acid giúp loạibỏ mụn, vết thâm và ngăn ngừa mụn~ Sau khi sử dụng mang lại cho làn da cảm giác tươi mát mịn màng
Kem Rửa Mặt Dưỡng Chuyên Biệt Ngừa Lão Hóa Hada Labo Pro Anti Aging α Lifting Cleanser là sữa rửa mặt thuộc bộ sản phẩm chăm sóc da lão hóa Pro Anti Aging α Lifting của thương hiệu mỹ phẩm Hada Labo đến từ Nhật Bản, với công nghệ Amino Acid đột phá giúp làm sạch da dịu nhẹ, đồng thời cấp ẩm sâu cho da ẩm mượt, làm mờ nếp nhăn và dưỡng da săn chắc, góp phần cải thiện các dấu hiệu lão hóa.
Loại da phù hợp:
Giải pháp cho tình trạng da:
Ưu thế nổi bật:
Kem Rửa Mặt Hada Labo Pro Anti Aging α Lifting Cleanser là sự kết hợp giữa các thành phần ngăn ngừa lão hóa chuyên biệt giúp mang lại hiệu quả tuyệt vời cho làn da:
Công nghệ Amino Acid đột phá giúp nhẹ nhàng rửa sạch bụi bẩn, bã nhờn, tế bào chết... ẩn sâu trong lỗ chân lông mà vẫn êm dịu với làn da so với các sản phẩm rửa mặt chứa hệ xà phòng.
Công nghệ Elastin Lift chứa Elastin & Collagen cùng 3D HA tạo mạng lưới nâng cơ, giúp làm mờ & hạn chế nếp nhăn.
Retinol giúp thúc đẩy quá trình sừng hóa của da, tăng cường tốc độ bong tróc tế bào chết, từ đó giảm sự hình thành hắc tố melanin và cải thiện thâm nám hiệu quả.
Dầu hạt hướng dương & Đậu nành tăng cường khả năng chống oxy hóa, giúp chống lại tác hại của gốc tự do, dưỡng da tươi trẻ.
Hệ dưỡng ẩm Hyaluronic Acid đột phá từ Nhật Bản gúp cấp ẩm sâu, khắc phục tình trạng khô sạm da.
Bảo quản:
Nơi khô ráo, thoáng mát.
Tránh ánh nắng trực tiếp, nơi có nhiệt độ cao hoặc ẩm ướt.
Đậy nắp kín sau khi sử dụng.
Dung tích: 80g
Thương hiệu: Hada Labo thuộc công ty Rohto-Mentholatum (Việt Nam)
Xuất xứ thương hiệu: Nhật Bản
Sản xuất tại: Việt Nam
Glycerin
Chống lão hóa
Dưỡng da


Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
Water
-
-
Nước, thành phần không thể thiếu trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhãn như kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm,
dưỡng ẩm, sản ' tim vệ sinh răng miệng, sản phẩm chăm sóc da, dầu gội, đầu xả, kem
cạo râu, và kerfhống nắng, với chức năng chủ yếu là dung môi.
Khuyên dùng
BUTYLENE GLYCOL
Cấp ẩm
Chống lão hóa
Dưỡng da



Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
HYDROXYPROPYL STARCH PHOSPHATE
Là một Hydroxypropyl Ete của Distarch Phosphat. Nó là một loại đường biến tính tồn tại ở dạng bột trắng. Chính xác hơn, nó là một loại đường thu được tự nhiên, được hồ hóa trước và không chứa gluten. Nó được phân lập từ hạt tinh bột của ngô và lúa mì khi phản ứng với Propylene và Photphoric Acid. Do đặc tính không ion, nó có khả năng tương thích tuyệt vời với nhiều loại thành phần bao gồm cả muối.
Cocamidopropyl Betaine
-
Cocamidopropyl Betaine (viết tắt là CAPB) có nguồn gốc từ dầu dừa. Được ứng dụng
như chất tạo bọt trong xà phòng và các sản phẩm tầm, cũng như chất nhũ hóa trong
các loại rĩ phẩm. Theo kết quả một vài nghiên cứu, chất này có thể gây kích ứng, dị ứng
cho một số người, nhưng nhìn chung an toàn với làn da.
Khuyên dùng
Peg-20 Methyl Glucose Sesquistearate
Lauryl Glucoside
Disodium Stearoyl Glutamate
-
Muối natri của Stearoyl Glutamic acid, có tác dụng làm mềm, làm sạch, điều hòa da và
tóc, được ứng dụng trong một số sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo CIR, thành phần
này không gây độc cho cơ thể, không gây kích ứng da, tuy nhiên có thể gây kích ứng
khi tiếp xúc với mắt.
Khuyên dùng
Soluble Collagen
Hair Conditioning Agent; Skin-Conditioning Agent - Miscellaneous; ANTISTATIC; FILM
FORMING; HUMECTANT; SKIN CONDITIONING
Hydrolyzed Soy Protein
SODIUM HYALURONATE CROSSPOLYMER
Hydrolyzed Hyaluronic Acid
Dưỡng ẩm

-
Sản phẩm thủy phân của Hyaluronic acid, tùy vào cấu trúc mà có các chức năng như
tăng cường sự tự bảo vệ của da, dưỡng ẩm hay chống lão hóa. Theo báo cáo của CIR,
các thành phần này an toàn với sức khỏe người sử đụng.
Khuyên dùng
Sodium Hyaluronate
Cấp ẩm
Chống lão hóa
Dưỡng da
Phục hồi da
Dịu da





“Chìa khóa” giữ ẩm và tái tạo làn da cực kỳ hiệu quả
Hydroxypropyltrimonium Hyaluronate
Cananga Odorata (YlangYlang) Flower Oil
Helianthus Annuus(Sunflower) Seed Oil
Hydrolyzed Elastin
Retinyl Palmitate
Chống lão hóa

-
Retinyl Palmitate là ester của retinol (vitamin A) với palmitic acid, có chức năng cải thiện
da khô hoặc da bị tổn thương bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại, hay
chất chống oxy hóa giúp làm giảm các dấu hiệu lão hóa da do tiếp xúc với ánh sáng mặt
trời, chất làm mềm tóc và cải thiện kết cấu tóc. Theo CIR, chất này an toàn với sức khỏe
người sử dụng khi tiếp xúc ngoài da.
Khuyên dùng
Beta-Carotene
Dưỡng ẩm

-
Beta-Carotene, tiền tố của vitamin A, có nhiều trong một số loại rau củ có màu đỏ, cam,
là một thành phần tạo màu cũng như điều hòa da, thành phần của nhiều sản phẩm làm
sạch, dưỡng da, cũng như nhiều loại thực phẩm chức năng bổ sung vitamin A. Theo
SCCS, thành phần này an toàn cho làn da.
Khuyên dùng
Zea Mays (Com) Starch
-
Tinh bột ngô, được dùng như một chất làm sạch da, hấp thụ bã nhờn, bảo vệ da, kiểm
soát độ nhớt. Thành phần chủ yếu là tính bột, được FDA và CIR công nhận là hoàn toàn
an toàn với làn da.
Khuyên dùng
TOCOPHEROL
Chống lão hóa
Chống oxi hóa
Dịu da

.png)

-
Tocopherol hay vitamin E là chất chống oxy hóa có nguồn gốc từ thiên nhiên.
Tocopherol thường được sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân
như son mỗi, phấn mắt, phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc
da, xà phòng tắm và nhiều sản phẩm khác. Tocopherol và các este của nó còn được FDA
công nhận là phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép. Thống kê của
CIR cho thấy hàm lượng của chất này trong mĩ phẩm (tiếp xúc qua da) thường thấp hơn
nhiều hàm lượng cho phép tối đa của nỏ trong thực phẩm (ăn trực tiếp).
Khuyên dùng
PEG-32
Dưỡng ẩm

-
PEG-32 là một loại polymer của ethylene glycol, thường được dùng như dung môi, chất
kết dính hay chất tăng cường độ ẩm cho mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
Theo CIR, thành phần này hấu như không gây ảnh hưởng tới sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Polyquaternium-52
Glyceryl Stearates
Dưỡng ẩm
Dịu da


-
Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates là ester của glycerin và stearic acid, loại chất
béo được tìm thấy trong mỡ động vật cũng như dấu thực vật. Trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhân, Glyceryl Stearate được sử dụng rộng rãi và có thể được
tìm thấy trong các loại kem, kem, phấn, sản phẩm làm sạch da, kem nền và phấn nền,
mascara, phấn mắt, bút kẻ mắt, dầu xả và dầu xả.
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt đa, giúp da trông mềm
mại và mịn màng, cũng như tạo một lớp màng mỏng trên da làm chậm quá trình mất
nước. Chất này còn giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bể mặt của các
chất được nhũ hóa.
Theo báo cáo của CIR, Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates an toàn với cơ thể con
người.
Khuyên dùng
Peg-60 Glyceryl Isostearate
Polyquaternium-7
-
Polyquaternium-7 là một polymer đồng trùng hợp có vai trò như một chất chống tĩnh
điện, tạo kiểu tóc, tạo màng, được ứng dụng trong nhiều sản phẩm chăm sóc cá nhân.
Theo Sigma-Aldrich và EC, chất này không độc hại, không bị tích tụ trong cơ thể lâu dài,
đo đó được coi là an toàn cho sức khỏe con người.
Khuyên dùng
LAURIC ACID
lsoamyl laurate là một ester của isoamyl alcohol với lauric acid, một acid béo có nguồn
gốc tự nhiên, chức năng nhự một thành phần tạo hương, hỗ trợ các chất tạo màu phân
tán trong sản phẩm và làm mềm da, thành phần của một số sản phẩm chăm sóc cá nhân
như sữa dưỡng ẩm, kem nền, kem chống nắng, son môi, ... Theo báo cáo của CIR, ành
phần này được coi là không độc hại, an toàn cho làn da.
Stearic Acid
-
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng
như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử
dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu
trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Khuyên dùng
Pullulan
Hydroxypropyl Methylcellulose
Citric acid
Chống oxi hóa
.png)
-
Citric acid là một acid có nguồn gốc tự nhiên, đặc biệt phổ biến trong các loại quả họ
cam, chanh. Chất này và muối cũng như các ester của nó được sử dụng rộng rãi trong
các sản phẩm chăm sóc tóc và da, chất khử mùi, sữa tắm, xà phòng, chất tẩy rửa, nhờ
khả năng diệt khuẩn, làm se và mềm da, bảo quản. Theo thống kê số liệu an toàn của
pure-chemical.com, citric acid an toàn với con người khi tiếp xúc qua da cũng như qua
đường ăn uống.
Khuyên dùng
Sodium Citrate
Muối natri của citric acid - acid có nguồn gốc từ các loại quả họ cam, chanh, được sử
dụng trong rất nhiều loại mĩ phẩm nhờ khả năng kiểm soát pH, điều hòa da, diệt khuẩn,
.. Theo Cosmetics database, sodium citrate an toàn với sức khỏe con người.
BHT
BHT là hợp chất chứa vòng benzene. Nhờ hoạt tính chống oxi hóa, chất này thường
được dùng làm chất bảo quản các loại mĩ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo
đánh giá an toàn của BHT trên International Journal of Toxicology, chất này có những
tác hại tới cơ thể, có thể bị hấp thụ qua da. Tuy nhiên, hàm lượng BHT thường được sử
dụng trong mĩ phẩm là dưới 0,5%, không gây ảnh hưởng đáng kể gì tới cơ thể người.
Pentylene Glycol
Pentylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như
một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo công bổ của CIR, các ảnh hưởng
xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở liều lượng cao, còn
propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
Disodium EDTA
Muối chứa natri của EDTA. EDTA cũng như các muối của nó được sử dụng rộng rãi trong
nĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc và
làm sạch da, sản phẩm làm sạch cá nhân, xà phòng tầm, dấu gội và dầu xả, thuốc nhuộm
tóc, thuốc tẩy tóc và nhiều loại sản phẩm khác như chất bảo quản, giúp mĩ phẩm lầu bị
hư hại hơn khi tiếp xúc với không khí. Nó cũng được dùng thường xuyên trong điểu trị
nhiễm độc kim loại năng. Theo báo cáo đánh giá an toàn của CIR, EDTA và các muổi của
chúng an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm.
Ethylhexylglycerin
-
Ethylhexylglycerin là một ether được sử dụng trong một số sản phẩm tắm, sản phẩm cơ
thể và tay, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm mắt, nền tảng, sản phẩm chăm sóc
tóc và kem chống nắng. Chất này thường được sử dụng như chất giúp tăng khả năng
bảo quản, chất điểu hòa, giảm bong tróc da, chất hoạt động bề mặt. Ethylhexylglycerin
trong mĩ phẩm thường không gây kích ứng. Theo CPS&Q, mĩ phẩm có thành phần 5%
Ethylhexviglvoarin hoặc cao hơn có thể gây kích ứng nhẹ khi tiếp xúc với mắt. Ít có báo
cáo y tế về kích ứng da khi tiếp xúc với Ethylhexylglycerin.
Khuyên dùng
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Propylparaben
Một dẫn xuất họ paraben, được sử dụng như một loại chất bảo quản trong các loại mĩ
phẩm như kem dưỡng da, các sản pHưn tắm. Ngoài ra chất này còn được sử dụng như
một loại phụ gia thực phẩm (E217). Hàm lượng tối đa (an toàn với sức khỏe con người)
cho tổng lượng propylparaben và butylparaben là 0,19%, theo công bố của European
Union Scientific Committee on Consumer Safety.
Methylparaben
Fragrance Ingredient; Preservative
4.0
1 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ