Chuốt mi Nature Republic Botanical Mood Wear Curl Fix Mascara với thành phần chiết xuất từ đậu đen, gạo lứt và mè đen cùng với công thức chống nước, chống mồ hôi một cách hiệu quả, độ bám chặt giúp cho mi cong, dài, mượt mà, lâu trôi.
BẢNG MÀU :
- Màu 01 Black (Đen).
CÔNG DỤNG :
- Chuốt mi với công thức chống nước, chống mồ hôi một cách hiệu quả.
- Độ bám chặt và lâu trôi giúp mang lại hàng mi cong, dài và mượt hơn, giúp đôi mắt nhìn long lanh và có chiều sâu.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :
- Bước 1: Sử dụng kẹp mi để uốn cong mi.
- Bước 2: Dùng chuốt mi chải mi từ gốc lên ngọn mi.
- Bước 3: Chuốt mi và giữ ở ngọn sợi mi trong 3-5 giây để cố định các sợi mi.
BẢO QUẢN :
- Chỉ sử dụng ngoài da. Tránh tiếp xúc với mắt.
- Ngưng sử dụng khi dấu hiệu kích ứng hoặc mẩn đỏ.
Titanium Dioxide là một khoáng chất tự nhiên. Các chuyên gia đã nghiên cứu và xác định Titanium Dioxide là hợp chất tự nhiên bao gồm titan kim loại và oxy.
Titanium Dioxide còn được gọi là oxit titan (IV) hoặc Titania. Khi sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm tại Liên minh Châu Âu, Titanium Dioxide được gọi là CI 77891.
Sau khi được các chuyên gia tinh chế, Titanium Dioxide có dạng bột màu trắng:
Độ che phủ của bột Titanium Dioxide tốt nên nó tạo cho sản phẩm màu trắng.
Titanium Dioxide giúp tăng độ mờ đục và giảm độ trong của các sản phẩm.
Titanium Dioxide có tính hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia UV từ mặt trời). Khi Titanium Dioxide được làm thành một loại bột siêu mịn, nó trở thành vật liệu tốt để dùng trong dược mỹ phẩm: Titanium Dioxide microfine hoặc nano.
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
Nước tinh khiết (Purified Water) trong mỹ phẩm cũng là 1 ứng dụng phổ biến bởi Purified water có thể được tìm thấy trong hầu hết các chế phẩm kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm, dưỡng ẩm, sản phẩm vệ sinh răng miệng, sản phẩm làm sạch cá nhân, dung dịch vệ sinh phụ nữ, dầu gội, dầu xả, sản phẩm cạo râu, và sản phẩm chống nắng,...
Ceresin là một loại sáp khoáng, có nguồn gốc từ than đá và đá phiến, là thành phần của nhiều loại mĩ phẩm cũng như các sản phẩm chăm sóc cá nhân khác nhờ chức năng kết tính, làm bền nhữ tương, điều hòa tóc, kiểm soát độ nhớt. CIR công bố chất này không độc hại, không gây kích ứng, an toàn cho mục đích làm mĩ phẩm.
- Chất son bóng trong veo: Màu son trong suốt bám chặt vào môi, mang lại sức sống tự nhiên cho môi suốt cả ngày dài với lớp tint.~ Ánh glow như nước: Môi ánh lên bóng loáng như nước, không hề bết dính. Với thành phần serum cấp ẩm cho đôi môi căng mọng, ngậm nước không lo vẩy da chất.~ Lớp coating long-lasting: Màu son mang phong cách MLBB cá tính! Chất son tint bám môi cực tốt, giữ cho lớp bóng trên môi thật bền lâu.- Gồm 10 màu+ 01 Burn Out+ 02 Maroon Blood+ 03 Red Rumour+ 04 Calmly Petal+ 05 Coral Mood+ 06 Rose Milk Tea+ 07 Sandy Beach+ 08 Taro Rose+ 09Plum Noir+ 10 Mouve Shower* Hướng dẫn sử dụng:- Cách thoa lòng môi+ Thoa son vào giữa lòng môi trên và dưới.+ Bặm môi và dùng tay tán đều để tạo hiệu ứng mờ lì.- Cách thoa son cả môi+ Thoa son từ giữa môi ra khóe môi.+ Dùng đầu vát chéo để viền môi sắc nét.+ Thoa son thêm một lần để lên màu chuẩn nhất.
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
Chuốt mi Nature Republic Botanical Mood Wear Curl Fix Mascara với thành phần chiết xuất từ đậu đen, gạo lứt và mè đen cùng với công thức chống nước, chống mồ hôi một cách hiệu quả, độ bám chặt giúp cho mi cong, dài, mượt mà, lâu trôi.
BẢNG MÀU :
- Màu 01 Black (Đen).
CÔNG DỤNG :
- Chuốt mi với công thức chống nước, chống mồ hôi một cách hiệu quả.
- Độ bám chặt và lâu trôi giúp mang lại hàng mi cong, dài và mượt hơn, giúp đôi mắt nhìn long lanh và có chiều sâu.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :
- Bước 1: Sử dụng kẹp mi để uốn cong mi.
- Bước 2: Dùng chuốt mi chải mi từ gốc lên ngọn mi.
- Bước 3: Chuốt mi và giữ ở ngọn sợi mi trong 3-5 giây để cố định các sợi mi.
BẢO QUẢN :
- Chỉ sử dụng ngoài da. Tránh tiếp xúc với mắt.
- Ngưng sử dụng khi dấu hiệu kích ứng hoặc mẩn đỏ.
- Tránh xa tầm tay trẻ em.
- Đậy nắp sau mỗi lần sử dụng.
TITANIUM DIOXIDE (CI 77891)
Titanium Dioxide là một khoáng chất tự nhiên. Các chuyên gia đã nghiên cứu và xác định Titanium Dioxide là hợp chất tự nhiên bao gồm titan kim loại và oxy.
Titanium Dioxide còn được gọi là oxit titan (IV) hoặc Titania. Khi sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm tại Liên minh Châu Âu, Titanium Dioxide được gọi là CI 77891.
Sau khi được các chuyên gia tinh chế, Titanium Dioxide có dạng bột màu trắng:
Titanium Dioxide có tính hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia UV từ mặt trời). Khi Titanium Dioxide được làm thành một loại bột siêu mịn, nó trở thành vật liệu tốt để dùng trong dược mỹ phẩm: Titanium Dioxide microfine hoặc nano.
BUTYLENE GLYCOL
Cấp ẩm
Chống lão hóa
Dưỡng da



Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
1,2-Hexanediol
Dưỡng ẩm

1,2-Hexanediol được sử dụng trong các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tầm, trang
điểm mắt, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc với
chức năng như dưỡng ẩm, diệt khuẩn, dung môi. Theo báo cáo của CIR năm 2012, hàm
lượng được sử dụng của thành phần trong các sản phẩm này an toàn với con người.
purified water
Nước tinh khiết (Purified Water) trong mỹ phẩm cũng là 1 ứng dụng phổ biến bởi Purified water có thể được tìm thấy trong hầu hết các chế phẩm kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm, dưỡng ẩm, sản phẩm vệ sinh răng miệng, sản phẩm làm sạch cá nhân, dung dịch vệ sinh phụ nữ, dầu gội, dầu xả, sản phẩm cạo râu, và sản phẩm chống nắng,...
Triethoxycaprylylsilane
Silicone

-
Triethoxycaprylylsilane là một hợp chất chứa silicon, có tác dụng như một chất nhũ hóa,
cũng như chất kết dính, thường được dùng trong các loại kem chống nắng. Hóa chất này
được Cosmetics Database coi là thành phần ít độc hại, an toàn với sức khỏe người sử
dụng.
Khuyên dùng
Glyceryl caprylate
Dưỡng ẩm
Dịu da


-
Glyceryl caprylate là một monoester của glVberin và caprylic acid, có tác dụng như một
chất làm mềm da cũng như chất nhũ hóa, thường dùng trong các loại kem dưỡng da,
dưỡng ẩm, xà phòng, chất khử mùi, kem nền,... Theo công bố của CIR, chất này được coi
là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Nylon-66
Bulking Agent; Opacifying Agent; VISCOSITY CONTROLLING
Polymethylsilsesquioxane
Silicone
Dưỡng ẩm


Polymethylsiloxysilicate là một loại polymer chứa silicon, được sử dụng trong các sản
phẩm tắm, trang điểm, son môi, sơn móng tay, cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và
da, nhờ khả năng làm mềm da, dưỡng ẩm, chống tạo bọt. Chất này được CIR công bố là
không gây kích ứng.
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Polyisobutene
Dưỡng ẩm

Polyisobutene là một polymer, thường được ứng dụng như chất tạo màng trên da, móng
hay tóc. Chất này được CIR công nhận an toản với sức khỏe con người.
Black Sesame Extract
Black Rice Extract
Black Soybean Extract
Propylene Carbonate
-
Ester carbonate của propylene glycol, là một chất lỏng không màu, không mùi, thường
được sử dụng như dung môi hay chất giảm độ nhớt trong các sản phẩm trang điểm, chủ
yếu là son môi, phấn mắt và mascara, cũng như trong các sản phẩm làm sạch da. Theo
há cáo của U.S. Environmental Protection Agency, các thí nghiệm cho thấy chất này
hông gây kích ứng, không gây mẫn cảm, cũng không gây độc cho động vật.
Khuyên dùng
Dextrin Palmitate/Ethyl Hexanoate
Polypropylsilsesquioxane
Binder; Film Former; FILM FORMING
Microcrystalline Wax
Dưỡng ẩm

-
Binder; Bulkirhs Agent: Emulsion Stabilizer; Viscosity Increasing Agent - Nonaqueous;
BINDING; EMULSION STABILISING; OPACIFYING; VISCOSITY CONTROLLING
Khuyên dùng
Dextrin Palmitate
-
Dextrin Palmitate là ester của dextrin và palmitic acid, một acid béo có nguồn gốc tự
nhiên, được ứng dụng như một chất chống vón, chất nhũ hóa trong nhiều sản phẩm
trang điểm và chăm sóc cá nhân như kem nền, son dưỡng môi, sữa dưỡng ẩm, ... Theo
CIR, thành phần này hoàn toàn an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
black iron oxide (CI 77499)
disteadimonium hectorite
Talc
Một loại khoáng vật chứa magnesium và silicon, được ứng dụng trong các loại phấn
trang điểm, phấn trẻ emi chất khử mùi nhờ khả năng hấp thụ dấu, giảm sự nứt nẻ da.
Talc được CIR công bố l#'ần toàn với hàm lượng sử dụng trong mĩ phẩm.
Ceresin
-
Ceresin là một loại sáp khoáng, có nguồn gốc từ than đá và đá phiến, là thành phần của nhiều loại mĩ phẩm cũng như các sản phẩm chăm sóc cá nhân khác nhờ chức năng kết tính, làm bền nhữ tương, điều hòa tóc, kiểm soát độ nhớt. CIR công bố chất này không độc hại, không gây kích ứng, an toàn cho mục đích làm mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Trimethylsiloxysilicate
Dưỡng ẩm
Silicone


Trimethylsiloxysilicate là một loại polymer chứa silicon, được sử dụng trong các sản
phẩm tắm, trang điểm, son môi, sơn móng tay, cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và
da, nhờ khả năng làm mềm da, dưỡng ẩm, chống tạo bọt. Chất này được CIR công bố là
không gây kích ứng.
Isododecane
Một hydrocarbon thường được dùng làm dung môi, chất tạo hương, giúp các thành phần
trong mĩ {yẩm phân tán đều trên da, thường được ứng dụng trong các loại kem dưỡng
ấm, son li, kem nền, mascara, dấu gội, ... Theo báo cáo của CIR, thành phần này an toàn
cho mục đích chăm sóc cá nhân và làm đẹp.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ