- Phấn Má Clio Pro Single Face tạo mặt đơn sắc thái và nổi bật tạo ra cái nhìn tự nhiên,điêu khắc ~ Tạo hiệu ứng strobing và nhìn 3 chiều ~ Aloe vera hydrat hóa lần da và tạo ra một cái nhìn tự nhiên ~ Độ bám dính cao và lâu dài ~ Gẳm 10 màu: + 0? Shimmer Rose + 08 Shimmer Violet + 09 Shimmer Peach + 10 Cream Pink + T1 Craam Coral + 12 Cream Peach + 13 Shimmer Bronzen + 14 Smaill Shape + 1Š Ginger Blending + 1ê Suger Blending * Hướng dẫn sử dụng: - Dùng cọ phết qua vài lần phấn, sau đó nhẹ nhàng đánh lên vùng gò má- Có thể đánh đậm nhạt tùy theo sở thích hay phong cách của bạn.
Caprylic/Capric Triglyceride là một số lipid có nguồn gốc từ dầu dừa, có thành phần hóa học gồm caprylic acid, capric acid và glycerol. Chất này được sử dung trong mĩ phẩm với chức năng làm mềm, phục hồi tổn thương da, dưỡng ẩm. Chất này còn được sử dụng như một loại phụ gia thực phẩm. Caprylic/Capric Triglyceride được CIR công nhận là an toàn, ít nguy hiểm với sức khỏe con người khi ăn ở nổng độ thấp. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng cũng như mức độ tiếp xúc qua mĩ phẩm của chất này thấp hơn nhiều so với việc sử dụng làm phụ gia thực phẩm.
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Là một trong những khoáng chất tự nhiên quan trọng nhất thường được sử dụng trong nền trang điểm. Nó có tính ổn định & trơ hóa học, thường được sử dụng để tạo thêm độ lấp lánh & hiệu ứng ngọc trai tươi sáng (còn được gọi là CI 77019). Nó được sử dụng trong các sản phẩm làm móng, trang điểm và chăm sóc da.
Hiện chưa có báo cáo về tác dụng phụ của Mica đối với làn da. Tuy nhiên, nếu không cẩn thận khi hít các bột phấn có chứa Mica có thể gây ra các vấn đề cho đường hô hấp.
- Má hồng chất liệu sáp kết cấu thỏi tiện dụng, bám trực tiếp lên da mà không bị phụ thuộc lớpnền hay lớt.- Thành phần an toàn với da, giúp dễ dàng thoa màu bâng tay tiện dụng mà không cần sửdụng cọ hay mút tán.~ Cho độ bảm và độ giữ màu siêu bền, lớp màu căng tự nhiên.* Có 5 màu cho bạn lựa chọn:+ Love Craft: màu hồng be trầm ấm, tự nhiên và thanh lịch, dành cho phong cách trang điếmtự nhiên và chín chắn.+ Candy Shop: mâu san hô pha chút đạ quang, đặc biệt trồng ngọt ngào như kẹo ngọt vậy, vớimàu má này bất cử bạn nữ nào cũng trở thành cô gái lôi cuốn, thụ hút ánh nhìn.+ Mary You: tông hồng sữa giúp bạn hoàn thiện vẻ đẹp đáng yêu và sống động, đây là tôngmàu sáng nâng tông da bạn rạng rỡ hơn nhưng lại trồng ấm áp hơn.+ Sweet Apricot: màu mơ nhẹ nhàng như đôi gò má được nhuộm màu, cũng là tông màutrầm ấm phát huy vẻ đẹp khỏe mạnh tự nhiên.+ Pink Factory: màu hồng thuần, nhẹ nhàng và dễ sử dụng, mang đến vé đẹp đáng yêu vàngầy thơ cho bất cử bạn nữ nào.* Hướng dẫn sử dụng:~ Sau khi sử dụng các bước kem nền, dùng thỏi chấm nhẹ lên vùng má cần tán, sau đó phủmột lớp phấn bên ngoài đế màu má bám và tự nhiên hơn.
- Phấn Má Hồng Black Rougs Cheek On có màu tự nhiên, nhẹ nhằng.- Nhiều màu sắc cho bạn thêm sự lựa chọn.~ Màu lên sắc nét dù chỉ một lần phớt cọ.~ Khả năng bám màu cao.* Có 3 màu sẵn để bạn lựa chọn- BØ1 Lovely On: Love Pink toát lên sự nhẹ nhàng, đáng yêu của màu hồng nhạt- B02 Mature Ôn: Sexy Rosy thể hiện sự mạnh mã, chín chẳn của màu hồng đậm- B03 Fresh On: Cute Peach khơi gợi sự trong sáng, thuần khiết của màu cam đào
- Má hồng dạng kem Soft Cream Blusher của The Face Shop với chiết xuất bột ngọctrai cùng bột khoáng mịn và nhiều dưỡng chất tự nhiên tạo nên dạng kem mềm siêumịn, mang đẩn hiệu ứng cho đôi gò má ửng hồng tự nhiên và trong trẻo. giúp làn đatỏa sáng thật tự nhiên.- Kết cấu kem mềm mịn như tan ngay vào làn da với #sắc hồng và #cam baby vô cùngtrong veo ngọt ngào như thể nàng đang đỏ mặt ngại ngùng chứ không hề trang điểm.*Hướng dẫn sử dụng:~ Sau khí hoàn thành các bước make up bạn lấy khoảng giọt nhỏ cho lên vùng má vàdùng cọ hoặc tay tản đầu để phấn má hồng lên màu tự nhiên.- Sẽ thật hoàn hảo khi bạn dùng lớp nền phủ nhẹ [như phẩn tươi, cushion, BB, CC,...]và sau đó chẩm nhẹ má hồng mà không hề làm lớp phấn phía dưới lem nhem
- Phấn Má Clio Pro Single Face tạo mặt đơn sắc thái và nổi bật tạo ra cái nhìn tự nhiên,điêu khắc
~ Tạo hiệu ứng strobing và nhìn 3 chiều
~ Aloe vera hydrat hóa lần da và tạo ra một cái nhìn tự nhiên
~ Độ bám dính cao và lâu dài
~ Gẳm 10 màu:
+ 0? Shimmer Rose
+ 08 Shimmer Violet
+ 09 Shimmer Peach
+ 10 Cream Pink
+ T1 Craam Coral
+ 12 Cream Peach
+ 13 Shimmer Bronzen
+ 14 Smaill Shape
+ 1Š Ginger Blending
+ 1ê Suger Blending
* Hướng dẫn sử dụng:
- Dùng cọ phết qua vài lần phấn, sau đó nhẹ nhàng đánh lên vùng gò má- Có thể đánh đậm nhạt tùy theo sở thích hay phong cách của bạn.
5 chức năng thành phần nổi bật
Cl 77492
Cl 77492 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các
nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như vàng, giúp chống tác hại của tia
UV. Theo báo cáo của AWS, chất này an toàn với người khi tiếp xúc qua da, kể cả với da
nhạy cảm.
Phenyl Trimethicone
Phenyl trimethicone là một hóa chất chứa silicon, được sử dụng trong mĩ phẩm và các
sản phẩm làm đẹp nhờ chức năng như một chất chống tạo bọt, chất dưỡng tóc và chất
dưỡng da: cải thiện kết cấu của tóc đã bị hư hại do hóa chất. Chất này được CIR công
bố là an toàn với sức khỏe con người, với hàm lượng thường thấy trong các loại mĩ phẩm
hiện nay.
Caprylic/Capric Triglyceride
-
Caprylic/Capric Triglyceride là một số lipid có nguồn gốc từ dầu dừa, có thành phần hóa
học gồm caprylic acid, capric acid và glycerol. Chất này được sử dung trong mĩ phẩm
với chức năng làm mềm, phục hồi tổn thương da, dưỡng ẩm. Chất này còn được sử dụng
như một loại phụ gia thực phẩm. Caprylic/Capric Triglyceride được CIR công nhận là an
toàn, ít nguy hiểm với sức khỏe con người khi ăn ở nổng độ thấp. Theo báo cáo của CIR,
hàm lượng cũng như mức độ tiếp xúc qua mĩ phẩm của chất này thấp hơn nhiều so với
việc sử dụng làm phụ gia thực phẩm.
Khuyên dùng
Octyldodecyl Stearoyl Stearat
Dưỡng ẩm

-
Octyldodecyl Stearoyl Stearate là hợp chất được tổng hợp từ các thành phần chất béo
tự nhiên, với công dụng giữ ẩm, tăng độ nhớt, được sử dụng trong nhiều sản phẩm trang
điểm mắt và khuôn mặt, cũng như các sản phẩm chăm sóc và làm sạch da. Theo một
bứy cáo trên International Journal of Toxicology, chất này được công nhận là an toàn với
mục đích sử dụng làm nữ phẩm.
Khuyên dùng
Methicone
Dưỡng ẩm
Silicone


Methicone là một polymd dựa trên silicone, có chức năng như một chất điều hòa da và
sửa đổi bể mặt trong các sản phẩm làm đẹp, mĩ phẩm và kem dưỡng da, bằng cách tạo
ra một lớp màng mỏng để hóa chất trang điểm có thể dính vào. Methicone được FDA và
CIR cấp phép sử dụng trong mĩ phẩm.
Magnesium Stearate
-
Muối magnesium của stedfic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng
như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử
dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu
trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Khuyên dùng
Diisostearyl malate
Dưỡng ẩm

-
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Dimethiconol
Dưỡng ẩm
Silicone


Dimethiconol là một loại silicone được ứng dụng trong các sản |hiẩm chăm sóc cá nhân
như chất chống tạo bọt, chất tạo màng và dưỡng ẩm cho da. Theo CIR, chất này không
gây kích ứng cho mắt cũng nhự da, an toàn với mục đích sử dụng thông thường.
Nylon-12
-
Một polymer đồng trùng ngưng của acid và amine có 12 carbon, thường được dùng như
một loại chất độn, chất kiểm soát độ lạc cho các loại mĩ phẩm và sản phẩm chăm sóc
cá nhân. EWG đánh giá chất này an tiễn 99% và nylon-12 cũng được FDA cấp phép cho
sử dụng trong nữ phẩm.
Khuyên dùng
CI 77499
CI 77499 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các
nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV.
Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Hydrogenated Lecithin
Dịu da

Hydrogenated Lecithin là sảm phẩm hydro hóa của lecithin. Lecithin là hỗn hợp các
diglyceride của stearic acid, palmitic acid và oleic acid, liên kết với ester choline của
photphoric acid. Chất này thường được sử dụng như chất nhũ hóa bể mặt, điểu hòa da,
giảm bong tróc, tạo hỗn dịch. Theo công bố của CIR, các loại sữa rửa có thành phần
Hydrogenated Lecithin an toàn cho da. Các loại kem bôi có thành phần là chất này dưới
15% cũng được coi là an toàn.
Cl 77491
Cl 77491 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ
phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV,
Theo Environment Canada Domestic Substance Lis†, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Barium sulfate
Barium sulfate là một muối vô cơ, có tác dụng như một thành phần tạo màu trắng đục
cho các sản phẩm mĩ phẩm và chăm sóc cá nhân. Theo CIR, thành phần này an toàn,
không gây độc khi tiếp xúc trên da cũng như đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Mica
Là một trong những khoáng chất tự nhiên quan trọng nhất thường được sử dụng trong nền trang điểm. Nó có tính ổn định & trơ hóa học, thường được sử dụng để tạo thêm độ lấp lánh & hiệu ứng ngọc trai tươi sáng (còn được gọi là CI 77019). Nó được sử dụng trong các sản phẩm làm móng, trang điểm và chăm sóc da.
Hiện chưa có báo cáo về tác dụng phụ của Mica đối với làn da. Tuy nhiên, nếu không cẩn thận khi hít các bột phấn có chứa Mica có thể gây ra các vấn đề cho đường hô hấp.
Iron Oxides
Iron oxides hay các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ phẩm như phấn mắt hay
bột thạch để tạo màu như đỏ, nẫãu, đen, an toàn với người khi tiếp xúc qua da, được FDA
coi như an toàn với chức năng một loại phụ gia thực phẩm cũng như mĩ phẩm.
Titanium Dioxide
Chống tia UV

Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Tocopheryl acetate
Chống lão hóa

Tocopheryl acetate là este của tocopherol, một nhóm các chất chống oxy hóa có nguồn
gốc từ thiên nhiên, có hoạt tính giống vitamin E. Các este của Tocopherol thường được
sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như son môi, phấn mắt,
phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc da, xà phòng tắm và
nhiều sản phẩm khác. Theo báo cáo của CIR, Tocopherol và các este của nó còn được
công nhận là một loại phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép.
Talc
Một loại khoáng vật chứa magnesium và silicon, được ứng dụng trong các loại phấn
trang điểm, phấn trẻ emi chất khử mùi nhờ khả năng hấp thụ dấu, giảm sự nứt nẻ da.
Talc được CIR công bố l#'ần toàn với hàm lượng sử dụng trong mĩ phẩm.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ