Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Ceresin là một loại sáp khoáng, có nguồn gốc từ than đá và đá phiến, là thành phần của nhiều loại mĩ phẩm cũng như các sản phẩm chăm sóc cá nhân khác nhờ chức năng kết tính, làm bền nhữ tương, điều hòa tóc, kiểm soát độ nhớt. CIR công bố chất này không độc hại, không gây kích ứng, an toàn cho mục đích làm mĩ phẩm.
Là một trong những khoáng chất tự nhiên quan trọng nhất thường được sử dụng trong nền trang điểm. Nó có tính ổn định & trơ hóa học, thường được sử dụng để tạo thêm độ lấp lánh & hiệu ứng ngọc trai tươi sáng (còn được gọi là CI 77019). Nó được sử dụng trong các sản phẩm làm móng, trang điểm và chăm sóc da.
Hiện chưa có báo cáo về tác dụng phụ của Mica đối với làn da. Tuy nhiên, nếu không cẩn thận khi hít các bột phấn có chứa Mica có thể gây ra các vấn đề cho đường hô hấp.
~ Màu Mắt Trang Điểm Clio Pro Layering Eye Palette #5 Matte X Metal với thiết kếdạng bảng chữ nhật gọn gàng dễ dàng mang theo cùng mười tone màu ấn tượngnhưng vẫn rất dễ sử dụng và phổi hợp với nhau cho bạn nhiều sự lựa chọn.~ Với công thức độc đáo cùng các hạt phấn siêu mịn, có độ bám cao, phần mắt Clio cóthổ dùng làm phấn lót, phấn tạo khổi hoặc kẻ viển mắt tùy theo nhu cầu sử dụng.~ Áp dụng công nghệ cải tiến, hạt nhấn mềm mịn, có khả năng thấm hút bã nhờn,không gây tình vón cục hay lem trôi, đồng thời giữ màu lâu.~ Các màu bổ sung ảnh nhũ nhẹ nhàng cho đôi mắt thêm tỏa sáng rạng ngời, chokhuôn mặt căng tràn sức sống.- Bảng màu bao gầm 10 màu tất cả với 5 màu li và 5 màu nhũ nhưng hầu hết các màutông trầm chiếm đa số.* Hướng dẫn sử dụng;- Bước 1: Dùng một lượng vừa đủ kem lót chuyên dụng cho mắt lên bầu mắt.- Bước 2: Lấy đầu cọ phủ một lớp màu mắt bạn đã chọn lên vùng bầu mắt- Bước 3: Đánh màu mắt, từ giữa bầu mí mắt sang mí khoé mắt, đài xuống đuôi mắt,tán đều màu mắt lên qua mí mắt và một lớp nhẹ dưới mi mắt.- Có thể phối trộn nhiều màu mắt trong bảng phấn mắt để đạt hiệu ứng đẹp nhất.
Sắc màu táo bạo, tạo phong cách trang điểm đa dạng mới mẻ mỗi ngày với bảng màu cá tính, ấn tượng Kết cấu hoàn hảo với độ bám dính, lên màu và thời gian lưu giữ lâu của sản phẩm Dùng được ở mọi lúc, mọi dịpBảng phấn mắt Bbia Final Shadow Palette Version 1 - #02 Kpop StarTỏa sáng với những màu sắc ấn tượng của bảng phấn mắt Bbia Final Shadow Palette Version 3. Sắc màu táo bạo và kết cấu hoàn hảo tựa như một màn trình diễn rực rỡ nhất. Những hạt phấn siêu mịn với độ lên màu chuẩn xác và khả năng bám dính lâu trôi suốt ngày dài. Hãy để Bbia Final Shadow Palette Version 3 tạo nên khoảnh khắc lộng lẫy của riêng bạn.Bảng phấn mắt Bbia Final Shadow Palette #02 - Kpop Star gồm 8 màu sắc:WHISTLE - màu be hồng nhạtFANCY - nhũ trắng ánh xanhPINKVIBE - màu hồng ánh nâuGUDDAY - màu nâu sáng ánh camGOGOBEBE - màu nâu sậm ánh hồngLUVSHOT - màu hồng sữaTRUELUV - nhũ hồng pha vàngOOPS - nhũ hồng pha trắng xanh*Khối lượng:11 gram / 2 tông màu*Xuất xứ: Hàn Quốc*Công dụng: Bàng màu mắt tạo phong cách trang điểm đa dạng mới mẻ mỗi ngày, kết cấu hoàn hảo với độ bám dính, lên màu và thời gian lưu giữ lâu của sản phẩm.Bảo quản : Để xa tầm tay trẻ em. Tránh ánh nắng trực tiếp*HDSD: Trước tiên hãy thoa một lớp kem lót mắt để màu được bám lâu, sau đó dùng cọ hoặc tay tán đều lớp phấn toàn bầu mắt hoặc theo phong cách makeup cá nhân*Hướng dẫn bảo quản: Tráng nắng và nóng, bảo quản nơi khô thoáng mát, đậy kĩ nắp sau khi sử dụng*Hạn sử dụng: 3 năm kể từ ngày sản xuất
2 chức năng thành phần nổi bật
Trimethylsiloxysilicate
Dưỡng ẩm
Silicone


Trimethylsiloxysilicate là một loại polymer chứa silicon, được sử dụng trong các sản
phẩm tắm, trang điểm, son môi, sơn móng tay, cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và
da, nhờ khả năng làm mềm da, dưỡng ẩm, chống tạo bọt. Chất này được CIR công bố là
không gây kích ứng.
Dicalcium Phosphate
-
Dicalcium Phosphate là một muối vô cơ Ít tan trong nước, được sử dụng như một thành
phần làm sạch, chất độn, chất tạo độ đục cho sản phẩm. Theo CIR, thành phần này an
toàn cho làn da.
Khuyên dùng
Carmine
Carmine, hay Cl 75470, là muôi nhôm của carminic acid, một chất tạo màu đỏ được sử
dụng rộng rãi trong thực phẩm như một phụ gia tạo màu (E120) cũng như trong một số
loại mĩ thềm trang điểm, sơn móng tay. Theo EWG, Carmine được đánh giá là không độc
hại hay gây nguy hiểm. Các trường hợp dị ứng với carmine là hiếm gặp.
Stearic Acid
-
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng
như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử
dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu
trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Khuyên dùng
Ceresin
-
Ceresin là một loại sáp khoáng, có nguồn gốc từ than đá và đá phiến, là thành phần của nhiều loại mĩ phẩm cũng như các sản phẩm chăm sóc cá nhân khác nhờ chức năng kết tính, làm bền nhữ tương, điều hòa tóc, kiểm soát độ nhớt. CIR công bố chất này không độc hại, không gây kích ứng, an toàn cho mục đích làm mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Tin Oxide
Oxide của thiếc, được ứng dụng như chất làm sạch, chất độn, chất kiểm soát độ nhớt,
chất làm mờ trong các sản phẩm mĩ phẩm. Theo CIR, nồng độ tối đa (an toàn cho con
người) của chất này trong các sản phẩm rửa trôi là 0,4% và các sản phẩm kem bôi là
1,3%.
Zinc Stearate
-
Muối kẽm của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng như chất
chống vón, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhân. Cosmetics Database đánh giá đây là thành phần ít gây độc.
Khuyên dùng
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Mica
Là một trong những khoáng chất tự nhiên quan trọng nhất thường được sử dụng trong nền trang điểm. Nó có tính ổn định & trơ hóa học, thường được sử dụng để tạo thêm độ lấp lánh & hiệu ứng ngọc trai tươi sáng (còn được gọi là CI 77019). Nó được sử dụng trong các sản phẩm làm móng, trang điểm và chăm sóc da.
Hiện chưa có báo cáo về tác dụng phụ của Mica đối với làn da. Tuy nhiên, nếu không cẩn thận khi hít các bột phấn có chứa Mica có thể gây ra các vấn đề cho đường hô hấp.
Cyclomethicone
Dưỡng ẩm
Silicone


ANTISTATIC; EMOLLIENT; HAIR CONDITIONING; HUMECTANT; SOLVENT; VISCOSITY
CONTROLLING
Titanium Dioxide
Chống tia UV

Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Dimethicone
Silicone

Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ