Phấn má Silky Girl Blush Hour có chất phấn mịn mướt, lên màu khá chuẩn tạo hiệu ứng glow ửng hồng tự nhiên dễ điều chỉnh. Thiết kế nhỏ gọn, xinh xắn có kèm cọ nhỏ tiện lợi để mang theo. Có khả năng giữ màu lên đến 5 tiếng.
BẢNG MÀU :
- #01 – Sweet Peach: Cam đào tươi tắn.
- #02 – Rosy Pink: Hồng đào ngọt ngào.
- #04 – Crushed Cherry: Đỏ hồng rung động.
CÔNG DỤNG :
- Độ lên màu khá tốt.
- Tạo hiệu ứng glow nhẹ nhàng xinh xắn.
- Khả năng giữ màu được từ 3 – 5 tiếng.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :
- Dùng cọ lấy lượng phấn má vừa đủ, xác định gò má và tán đều đến khi phấn tiệp vào da mịn màng.
BHT là hợp chất chứa vòng benzene. Nhờ hoạt tính chống oxi hóa, chất này thường được dùng làm chất bảo quản các loại mĩ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo đánh giá an toàn của BHT trên International Journal of Toxicology, chất này có những tác hại tới cơ thể, có thể bị hấp thụ qua da. Tuy nhiên, hàm lượng BHT thường được sử dụng trong mĩ phẩm là dưới 0,5%, không gây ảnh hưởng đáng kể gì tới cơ thể người.
Hay còn gọi là bơ hạt mỡ, được sử dụng sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm mắt, kem dưỡng da và kem chồng nẵng, son môi và các sản phẩm chăm sóc tóc nhờ khả năng dưỡng da và phục hồi da, tăng độ nhớt, chống lão hóa. Theo công bố của CIR, Shea butter an toàn với con người.
Là một dạng mica tổng hợp được tạo ra trong phòng thí nghiệm, thường được sử dụng trong mỹ phẩm như chất tạo hiệu ứng lấp lánh, tăng độ sáng bóng và độ dày cho sản phẩm. So với Mica thông thường, nó được cải thiện khả năng lan tỏa cũng như khả năng bám dính. Thành phần này thường được sử dụng trong các sản phẩm trang điểm như phấn nền, phấn phủ, son môi và mascara.
Boron Nitride là hợp chất của hai nguyên tố B và N, được sử dụng như một chất điểu hòa da, hấp thụ dầu trên da. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng chất này được sử dụng trong mĩ phẩm có thể lên tới 25%. Không có rào cản pháp lí nào đối với chất này trong việc ứng dụng vào mĩ phẩm, cũng như không có báo cáo nào liên quan đến ảnh hưởng xấu của chất này tới sức khỏe con người.
Là một trong những khoáng chất tự nhiên quan trọng nhất thường được sử dụng trong nền trang điểm. Nó có tính ổn định & trơ hóa học, thường được sử dụng để tạo thêm độ lấp lánh & hiệu ứng ngọc trai tươi sáng (còn được gọi là CI 77019). Nó được sử dụng trong các sản phẩm làm móng, trang điểm và chăm sóc da.
Hiện chưa có báo cáo về tác dụng phụ của Mica đối với làn da. Tuy nhiên, nếu không cẩn thận khi hít các bột phấn có chứa Mica có thể gây ra các vấn đề cho đường hô hấp.
- Má hồng dạng kem Soft Cream Blusher của The Face Shop với chiết xuất bột ngọctrai cùng bột khoáng mịn và nhiều dưỡng chất tự nhiên tạo nên dạng kem mềm siêumịn, mang đẩn hiệu ứng cho đôi gò má ửng hồng tự nhiên và trong trẻo. giúp làn đatỏa sáng thật tự nhiên.- Kết cấu kem mềm mịn như tan ngay vào làn da với #sắc hồng và #cam baby vô cùngtrong veo ngọt ngào như thể nàng đang đỏ mặt ngại ngùng chứ không hề trang điểm.*Hướng dẫn sử dụng:~ Sau khí hoàn thành các bước make up bạn lấy khoảng giọt nhỏ cho lên vùng má vàdùng cọ hoặc tay tản đầu để phấn má hồng lên màu tự nhiên.- Sẽ thật hoàn hảo khi bạn dùng lớp nền phủ nhẹ [như phẩn tươi, cushion, BB, CC,...]và sau đó chẩm nhẹ má hồng mà không hề làm lớp phấn phía dưới lem nhem
THÔNG TIN SẢN PHẨM :Kem má hồng Hây Hây là dòng kem trang điểm giúp gương mặt trở nên tươi tắn và rạng rỡ, cho bạn một makeup look hoàn hảo nhất. Với kết cấu kem mỏng nhẹ, hiệu ứng bắt sáng tốt, kem má hồng chinh phục được nhiều tín đồ làm đẹp.CÔNG DỤNG :Kem má hồng Hây Hây nhà Cỏ là sản phẩm giúp trang điểm cho vùng gò má, từ đó giúp cho gương mặt tươi tắn và rạng rỡ hơn.HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :Chấm nhẹ thỏi kem lên gò má và tán đều. Có thể tán bằng tay hoặc bông mút, cọ trang điểm. Chú ý khi tán, cười mỉm để xác định đúng gò má.
- Kết cấu dạng kem, thẩm thấu nhanh và che khuyết điểm da ở vùng gò má.~ Sản phẩm có độ bám bền vững, lâu trôi, không gây bết dinh.~ Dễ tán bằng tay, không gây khô da.~ Sản phẩm có nhiều màu lạ, giúp các cô nàng dễ dàng lựa chọn.~ Không gây kích ứng da mặt.
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
Phấn má Silky Girl Blush Hour có chất phấn mịn mướt, lên màu khá chuẩn tạo hiệu ứng glow ửng hồng tự nhiên dễ điều chỉnh. Thiết kế nhỏ gọn, xinh xắn có kèm cọ nhỏ tiện lợi để mang theo. Có khả năng giữ màu lên đến 5 tiếng.
BẢNG MÀU :
- #01 – Sweet Peach: Cam đào tươi tắn.
- #02 – Rosy Pink: Hồng đào ngọt ngào.
- #04 – Crushed Cherry: Đỏ hồng rung động.
CÔNG DỤNG :
- Độ lên màu khá tốt.
- Tạo hiệu ứng glow nhẹ nhàng xinh xắn.
- Khả năng giữ màu được từ 3 – 5 tiếng.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :
- Dùng cọ lấy lượng phấn má vừa đủ, xác định gò má và tán đều đến khi phấn tiệp vào da mịn màng.
BẢO QUẢN :
- Để nơi khô ráo, thoáng mát.
- Tránh ánh nắng trực tiếp.
- Đóng nắp sau khi sử dụng.
TOCOPHEROL
Chống lão hóa
Chống oxi hóa
Dịu da

.png)

-
Tocopherol hay vitamin E là chất chống oxy hóa có nguồn gốc từ thiên nhiên.
Tocopherol thường được sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân
như son mỗi, phấn mắt, phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc
da, xà phòng tắm và nhiều sản phẩm khác. Tocopherol và các este của nó còn được FDA
công nhận là phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép. Thống kê của
CIR cho thấy hàm lượng của chất này trong mĩ phẩm (tiếp xúc qua da) thường thấp hơn
nhiều hàm lượng cho phép tối đa của nỏ trong thực phẩm (ăn trực tiếp).
Khuyên dùng
Hydrogen Dimethicone
Silicone

BHT
BHT là hợp chất chứa vòng benzene. Nhờ hoạt tính chống oxi hóa, chất này thường
được dùng làm chất bảo quản các loại mĩ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo
đánh giá an toàn của BHT trên International Journal of Toxicology, chất này có những
tác hại tới cơ thể, có thể bị hấp thụ qua da. Tuy nhiên, hàm lượng BHT thường được sử
dụng trong mĩ phẩm là dưới 0,5%, không gây ảnh hưởng đáng kể gì tới cơ thể người.
Tin Oxide
Oxide của thiếc, được ứng dụng như chất làm sạch, chất độn, chất kiểm soát độ nhớt,
chất làm mờ trong các sản phẩm mĩ phẩm. Theo CIR, nồng độ tối đa (an toàn cho con
người) của chất này trong các sản phẩm rửa trôi là 0,4% và các sản phẩm kem bôi là
1,3%.
Diethylhexyl Syringylidenemalonate
-
Diethylhexyl Syringylidenemalonate là một ester có tác dụng như một chất bảo vệ da,
cũng như chất bảo quản cho sản phẩm. Thành phần này được sử dụng nhiều trong các
sản phẩm kem chống nẵng, sữa dưỡng ẩm, son môi, son dưỡng môi, serum, ... được
EWG xếp vào nhóm ít độc hại, an toàn với cơ thể con người.
Khuyên dùng
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter
Dịu da
Dưỡng ẩm


-
Hay còn gọi là bơ hạt mỡ, được sử dụng sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm
mắt, kem dưỡng da và kem chồng nẵng, son môi và các sản phẩm chăm sóc tóc nhờ
khả năng dưỡng da và phục hồi da, tăng độ nhớt, chống lão hóa. Theo công bố của CIR,
Shea butter an toàn với con người.
Khuyên dùng
Polysilicone-11
Chlorphenesin
Chlorphenesin là chất bảo quản thường được dùng cho mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân, có tác dụng diệt khuẩn cũng như ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật.
Nhờ tác dụng diệt khuẩn mà chất này còn được dùng như một thành phần khử mùi.
Theo công bố của CIR, tác dụng không mong muốn thường thấy của chất này là dị ứng
khi tiếp xúc ngoài da.
Aluminum Hydroxide
-
Hydroxide của nhôm, có tác dụng như chất điểu chỉnh pH, chất đệm, cũng như làm mờ
và bảo vệ da, thường được sử dụng trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như các sản phẩm trang điểm son môi, sản phẩm làm sạch, kem dưỡng da,
kem dưỡng ẩm, dầu dưỡng tóc, các sản phẩm chăm sóc da khác và các sản phẩm chống
nẵng. Theo báo cáo của CIR, chất này an toàn với tiếp xúc ngoài da, tuy nhiên các hóa
chất chứa nhôm khi đi vào cơ thể qua đường tiêu hóa không tốt cho sức khỏe.
Khuyên dùng
Paraffinum Liquidum (Mineral Oil)
Hydroxyapatite
-
Hydroxyapatite hay hydroxylapatite, là một khoáng chất chứa calcium và phosphorus,
được thêm vào một số sản phẩm kem đánh răng, sữa dưỡng ẩm, kem chống nẵng,
serum, ... như một chất độn hay làm bển nhũ hỏa, cuốn sạch bụi bẩn. Thành phần này
được FDA công nhận an toàn cho cơ thể.
Khuyên dùng
SYNTHETIC FLUORPHLOGOPITE
Là một dạng mica tổng hợp được tạo ra trong phòng thí nghiệm, thường được sử dụng trong mỹ phẩm như chất tạo hiệu ứng lấp lánh, tăng độ sáng bóng và độ dày cho sản phẩm. So với Mica thông thường, nó được cải thiện khả năng lan tỏa cũng như khả năng bám dính. Thành phần này thường được sử dụng trong các sản phẩm trang điểm như phấn nền, phấn phủ, son môi và mascara.
Isostearyl Isostearate
Octyldodecyl Stearoyl Stearate
Magnesium Stearate
-
Muối magnesium của stedfic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng
như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử
dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu
trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Khuyên dùng
Boron Nitride
-
Boron Nitride là hợp chất của hai nguyên tố B và N, được sử dụng như một chất điểu
hòa da, hấp thụ dầu trên da. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng chất này được sử dụng
trong mĩ phẩm có thể lên tới 25%. Không có rào cản pháp lí nào đối với chất này trong
việc ứng dụng vào mĩ phẩm, cũng như không có báo cáo nào liên quan đến ảnh hưởng
xấu của chất này tới sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Caprylic/Capric Triglyceride
-
Caprylic/Capric Triglyceride là một số lipid có nguồn gốc từ dầu dừa, có thành phần hóa
học gồm caprylic acid, capric acid và glycerol. Chất này được sử dung trong mĩ phẩm
với chức năng làm mềm, phục hồi tổn thương da, dưỡng ẩm. Chất này còn được sử dụng
như một loại phụ gia thực phẩm. Caprylic/Capric Triglyceride được CIR công nhận là an
toàn, ít nguy hiểm với sức khỏe con người khi ăn ở nổng độ thấp. Theo báo cáo của CIR,
hàm lượng cũng như mức độ tiếp xúc qua mĩ phẩm của chất này thấp hơn nhiều so với
việc sử dụng làm phụ gia thực phẩm.
Khuyên dùng
Dimethicone
Silicone

Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Mica
Là một trong những khoáng chất tự nhiên quan trọng nhất thường được sử dụng trong nền trang điểm. Nó có tính ổn định & trơ hóa học, thường được sử dụng để tạo thêm độ lấp lánh & hiệu ứng ngọc trai tươi sáng (còn được gọi là CI 77019). Nó được sử dụng trong các sản phẩm làm móng, trang điểm và chăm sóc da.
Hiện chưa có báo cáo về tác dụng phụ của Mica đối với làn da. Tuy nhiên, nếu không cẩn thận khi hít các bột phấn có chứa Mica có thể gây ra các vấn đề cho đường hô hấp.
Talc
Một loại khoáng vật chứa magnesium và silicon, được ứng dụng trong các loại phấn
trang điểm, phấn trẻ emi chất khử mùi nhờ khả năng hấp thụ dấu, giảm sự nứt nẻ da.
Talc được CIR công bố l#'ần toàn với hàm lượng sử dụng trong mĩ phẩm.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ